Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý cho cửa hàng cho thuê đĩa phim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.92 KB, 41 trang )

H THNG QUN Lí CA HNG CHO THUấ A PHIM
GING VIấN HNG DN: ThS. NGUYN GIA TUN ANH
NHểM THC HIN: LNG èNH TRUNG NGUYN TH HIN
- 1 -
I HC QUC GIA THNH PH H CH MINH
TRNG I HC KHOA HC T NHIấN
KHOA TON TIN HC

ỏn:







Mụn : Phõn tớch, thit k h thng thụng tin
Ging viờn : Th.s Nguyn Gia Tun Anh
Thc hin : Lng ỡnh Trung 0411018
Nguyn Th Hin 0411308
Nm hc : 2007-2008



Thnh Ph H Chớ Minh
Thỏng 06/2008
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
H THNG QUN Lí CA HNG CHO THUấ A PHIM
GING VIấN HNG DN: ThS. NGUYN GIA TUN ANH
NHểM THC HIN: LNG èNH TRUNG NGUYN TH HIN
- 2 -



LI M U

Ngy ny, cựng vi s phỏt trin ca xó hi. Cụng ngh thụng tin ang ngy cng khng
nh v th quan trong ca mỡnh trong cuc sng. Hu nh tt c mi ngnh ngh, mi lnh vc
u liờn quan ớt nhiu n cụng ngh thụng tin. cú c mt phn mm thõn thin hay
khụng hon ton nh vo s phõn tớch v thit kt h thng thụng tin
Xut phỏt t nhu cu thc t cn cú mt h thng qun lý vic cho thuờ phim ca ca
hng ng thi mun c hc hi nhiu hn trong lnh vc phõn tớch thit k h thng thụng
tin nhúm chỳng em ó thc hin ỏn Xõy dng h thng qun lý cho thuờ a phim Chỳng
em xin chõn thnh cm n thy ó nhit tỡnh giỳp v cung cp cho chỳng em nhiu kin thc
quý giỏ v lnh vc Phõn tớch thit k h thng thụng tin chỳng em cú th hiu sõu hn v
mn hc cng nh hon thnh tt ỏn. Tuy nhiờn, ỏn ca chỳng em cũn nhiu sai sút mong
thy thụng cm v gúp ý thờm chỳng em cú th hon thnh tt hn nhng ỏn sau ny.
Chỳng em xin chõn thnh cm n thy v chỳc gia ỡnh thy luụn hnh phỳc!
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 3 -
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 2
NỘI DUNG ĐỀ TÀI ....................................................................................................... 3
I.Khảo sát ........................................................................................................................ 3
1.1.Thực trạng................................................................................................................. 3
1.2.Mục tiêu ..................................................................................................................... 3
1.3.Phạm vi ...................................................................................................................... 3
II.Phân tích ..................................................................................................................... 4
2.1.Thực thể..................................................................................................................... 4

2.2.Mô hình ERD ............................................................................................................ 6
2.3. Mô hình quan hệ ...................................................................................................... 7
2.4.Mô tả chi tiết các thực thể........................................................................................ 8
2.5.Bảng tổng kết .......................................................................................................... 18
III.Thiết kế giao diện .................................................................................................... 20
3.1.Thiết kế Menu ......................................................................................................... 20
3.2.Thiết kế Form ......................................................................................................... 24
3.4 Thiết kế ô xử lý ....................................................................................................... 36
IV.Tự đánh giá ưu khuyết điểm ................................................................................. 40
V. Phân công công việc ................................................................................................ 40

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 4 -
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
I.Khảo sát
1.1.Thực trạng của cửa hang.
Cửa hang CD Việt Trung địa chỉ 275/9K Lê Đức Thọ f17 q. Gò Vấp là cưa hang chên cho thuê
đĩa phim. Cửa hàng có nhiều loại đĩa, Mỗi loại đĩa thì chứa đựng số lượng phim và tập phim
khác nhau. Ví dụ đĩa VCD thi tư 2 đĩa trở lên mới ghi hết một bộ phim nhưng đĩa M4 một đĩa
có thể ghi được nhiều bộ phim. Giá thành và giá trị thuê mỗi loại đĩa phim cũng khác nhau.
Hiện cửa hàng chưa tin học hóa việc quản lý và cho thuê đĩa. Vì vậy khi có thêm một bộ phim
mới về thi sẽ được ghi vào sổ và đánh một mã số cho nó bằng với thứ tự bằng số phim trước đó
cửa hàng có cộng với 1 và được viết đu 4 số xxxx. Và mỗi đĩa phim cũng được được ghi tên và
mã riêng. Khi khách hàng đến thuê phim thì sẽ nhân được dang sách các phim sau đó chọn tên
phim minh thích xem. Sau khi chon xong thi những đĩa phim đó sẽ được đánh một mã số. và
cửa hàng sẽ ghi lại thông tin khách hàng và số tiền cọc mà khách hàng phải đặt cọc để thuê các
đĩa đó tiền cọc bằng tổng giá trị của các đĩa đó.

1.2.Mục tiêu
Xây dựng một hệ thống quản lý thông tin về đỉa phim cho thuê của cửa hàng CD Việt Trung.
Nhằm tin học hóa trong việc cho thuê đĩa phim, giúp cửa hàng quản lý việc cho thuê một cách
dể dàng, giúp khách hàng tới thuê đĩa dể dàng tìm kiếm những chủ đề, những loại phim mà
mình yêu thích, giúp tiết kiệm thời gian của khách hàng cũng như người quản lý.
1.3. Phạm vi
Phạm vi của đồ án nằm trong giới hạn của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin nhằm
đáp ứng các mục tiêu trên.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 5 -
II.Phân tích
2.1.Thực thể
2.1.1. LOAI_DIA
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại ĐĨA.
- Ví dụ như đĩa VCD, DVD, …
- Có các thuộc tính: Ma LD, TenLD.
2.1.2. PHIM
- Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIM.
- Ví dụ: Phim Tây Du Ky có số tạp là 26 tập
- Có các thuộc tính là: MaPhim, TenPhim, GioiThieu, SoTap, NSX.
2.1.3. TAP_PHIM
- Mổi thực thể tượng trưng cho một TẬP PHIM.
- Ví dụ: Tập 1, tập 2
- Có các thuộc tính: MaTP, TenTP
2.1.4. DIA_PHIM
- Mổi thục thể tượng trưng cho một ĐĨA PHIM phim.
- Có các thuộc tính: MaDP, TenDP, GiaTri, TienThue.

2.1.5. THE_LOAI_PHIM
- Mổi thục thể tượng trưng cho một THỂ LOẠI phim.
- Ví dụ: thẻ loại hành động, tâm lý, khoa học viển tưởng….
- Có các thuộc tính: MaTLP, TenTLP.
2.1.6. DIEN_VIEN
- Mổi thực thể tượng trưng cho một DIỂN VIÊN đóng phim.
- Ví dụ: Thành Long, Châu Nhuận Phát, Ngô Thanh Vân
Có các thuộc tính: MaDV, TênDV
2.1.7. DAO_DIEN
- Mổi thực thể tượng trưng cho một ĐẠO DIỄN phim.
- Ví dụ: Wei Lo...
- Có các thuộc tính: MaDD, TênDD.
2.1.8. QUOC_TICH
- Mổi thực thể tượng trưng cho một QUỐC GIA là nước sản xuất phim hoặc là quốc tịch
của diển viên.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 6 -
- Ví dụ: Việt Nam, Hàn Quốc, Hồng Công, Mỹ…
- Có các thuộc tính: MaQT, TênNuoc
2.1.9. KHACH_HANG
- Mổi thực thể tượng trưng cho một KHÁCH HÀNG thuê dĩa của của hàng
- Ví dụ: Khách hàng Lương Đình Trung , diện thoại 0957307988
- Có các thuộc tính: MaKH, TenKH, SoDTKH
2.1.10. PHIEU_THUE
- Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU THUÊ được khách hàng giử nhằm biết được
những đĩa phim mà mình đã thuê và ngày mà người đó đi thuê.
- Có các thuộc tính: MaPT, TenPT, NgayPT, TienCoc.

2.1.11. PHIEU_TRA
- Mổi thực thể tượng trưng cho một PHIẾU TRẢ được lập ra khi khách hàng mang đĩa đã
thuê tới trả.
- Có các thuộc tính: MaPT, NgayPT, PhiThue
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 7 -
2.2.Mô hình ERD

THE_LOAI_PHIM
MaTLP
TenTLP
PHIM
MaP
TenP
GioiThieu
SoTap
NSX
HAnh
NNgu
PDe
QUOC_TICH
MaQT
TenNuoc
DIEN_VIEN
MaDV
TenDV
DIA_PHIM

MaDP
TenDP
GiaTri
TTrang
TienThue
KHACH_HANG
MaKH
TenKH
SoDT
PHIEU_THUE
MaPThue
NgayPT
TienCoc
SoLuong
PHIEU_TRA
MaPTra
NgayTra
PhiThue
TAP_PHIM
MaTP
TenTP
LOAI_DIA
MaLD
TenLD
(1, 1)

(0, n)
DAO_DIEN
MaDD
TenDD

(1, 1)

(0, n)
(0, n)
Đóng
(1, n)
(1, 1)
Của
(0, n)
(1, n)
Lưu
(1, 1)
(1, n)
Lưu
(1, n)
(1, n)

(1, n)
(0, n)
Lưu
(0, n)
(0, n)
Lưu
(1, n)
(0, n)
Thuộc
(1, 1)
(1, n)

(0, n)

(1, 1)
Thuê
(1, n)
(0, n)
Trả
(1, 1)
(0, n)

(1, n)
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 8 -
2.3. Mô hình quan hệ
2.3.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
2.3.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT).
2.3.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
2.3.4 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaDD, MaQT ).
2.3.5 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
2.3.6 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
2.3.7 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD).
2.3.8 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
2.3.9 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
2.3.10 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP,).
2.3.11 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
2.3.12 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
2.3.13 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
2.3.14 KHACH_HANG ( MaKH, TenKH, SoDT).
2.3.15 PHIEU_THUE (MaPThue, NgayPT, TienCoc, MaKH).

2.3.16 PHIEUTHUE_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
2.3.17 PHIEU_TRA ( MaPTra, NgayTra, PhiThue, MaKH).
2.3.18 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 9 -
2.4. Mô tả chi tiết các thực thể.
2.4.1 DIEN_VIEN ( MaDV, TenDV, MaQT).
Tên quan hệ: DIEN_VIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaDV Mã số diễn viên C 4 B
2 TenDV Tên diễn viên C 20 K
3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B
Tổng số byte 28
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 28 (Byte) = 56 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDV: Cố định, không unicode
TenDV: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền


2.4.2 DAO_DIEN (MaDD, TenDD, MaQT)
Tên quan hệ: DAO_DIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaDD Mã số Đạo diễn C 4 B
2 TenDD Tên Đạo diễn C 20 K
3 FK MaQT Mã quốc tịch C 4 B
Tổng số byte 28
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 28 (Byte) = 14 KB
Kích thước tối đa: 1000x 28 (Byte) = 28 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDD: Cố định, không unicode
TenDD: Không cố định, Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 10 -
2.4.3 QUOC_TICH ( MaQT, TenNuoc).
Tên quan hệ: QUOC_TICH
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaQT Mã số quốc tịch C 4 B

2 TenNuoc Tên nước C 15
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Kích thước tối đa: 300 x 19 (Byte) = 5,7 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaQT: Cố định, không Unicode.
TenNuoc: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.4 PHIEUTRA_DIAPHIM ( MaPT, MaDP).
Tên quan hệ: PHIEUTRA_DIAPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải KDL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaPTra Mã số phiếu trả C 4 B
2 PK
FK
MaDP Mã số đĩa phim được
khách hàng trả.
C 4 B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 4000
Số dòng tối đa:100000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 26 (Byte) = 52 KB

Kích thước tối đa: 10000 x 26 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaPT: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode.
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 11 -
2.4.5 PHIM ( MaP, TenP, GioiThieu, SoTap, NSX, HAnh, NNgu, PDe, MaQT ).
Tên quan hệ: PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaP Mã số phim C 4 B
2 TenP Tên phim C 20 B
3 GioiThieu Giới thiệu phim C 500 K
4 SoTap Số tập phim S 4 Int > 0 B
5 NSX Ngày sản xuất phim N 10 K
6 HAnh Hình ảnh image 50.000 K
7 NNgu Ngôn ngữ C 15 K
8 PDe Phụ Đề C 15 K
9 FK MaDD Mã đạo diễn C 4 B
10 FK MaQT Mã nước sản xuất
phim
C 4 B
Tổng số byte 50.576
Khối Lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50.576 (Byte) = 50.576 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50.576 (Byte) = 252.880 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không unicode
TenP: Không cố định, Unicode
GioiThieu: Không cố định, Unicode
NNgu: Không cố định, Unicode
PDe: Không cố định, Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
MaQT: Cố định, không Unicode.
Dạng dữ liệu:
HAnh: Tên.định dạng
Ví dụ: thanhlong.jpg
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 12 -
2.4.6 THE_LOAI_PHIM( MaTLP, TenTLP).
Tên quan hệ: THE_LOAI_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaTLP Mã số thể loại phim C 4 B
2 TenTLP Tên thể loại phim C 15 B
Tổng số byte 19

Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu:20
Số dòng tối đa: 100
Kích thước tối thiểu: 20 x 19 (Byte) = 0,38 KB
Kích thước tối đa: 100 x 19 (Byte) = 1,9 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTLP: Cố định, không Unicode.
TenTLP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.7 PHIM_DIENVIEN ( MaP, MaDV).
Tên quan hệ: PHIM_DIENVIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaP Mã số phim C 4 B
2 PK
FK
MaDV Mã diễn viên đã đóng
phim này
C 4 B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:

MaP: Cố định, không Unicode.
MaDV: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 13 -
2.4.8 PHIM_DAODIEN( MaP, MaDD)
Tên quan hệ: PHIM_DAODIEN
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaP Mã số phim C 4 B
2 PK
FK
MaDD Mã Đao diễn C 4 B
Tổng số byte 8
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaDD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008

Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền

2.4.9 PHIM_THELOAIPHIM ( MaP, MaTLP).
Tên quan hệ: PHIM_THELOAIPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaP Mã số phim C 4 B
2 PK
FK
MaTLP Mã thể loại phim trên C 4 B
Tổng số byte 16
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 15000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 8 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 15000 x 8 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaP: Cố định, không Unicode.
MaTLP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN

- 14 -
2.4.10 TAP_PHIM ( MaTP, TenTP).
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaTP Mã số Tập Phim C 4 B
2 TenTP Tên tập phim C 15 K
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 19 (Byte) = 0,95 KB
Kích thước tối đa: 500 x 19 (Byte) = 9,5 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
TenTP: Không cố định, Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.11 PHIM_TAPPHIM(MaP, MaTP)
Tên quan hệ: TAP_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK,
FK
MaTP Mã số Tập Phim C 4 B
2 PK,
FK
MaP Mã Phim C 4 K
Tổng số byte 8
Khối Lượng:

Số dòng tối thiểu: 50
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 50 x 8 (Byte) = 0,4 KB
Kích thước tối đa: 500 x 8 (Byte) = 4 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 15 -

2.4.12 DIA_PHIM ( MaDP, TenDP, GiaTri, TTrang, TienThue, MaLD).
Tên quan hệ: DIA_PHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaDP Mã số đĩa phim C 4 B
2 TenDP Tên đĩa phim C 15 K
3 GiaTri Giá trị của đĩa phim S 8 >0 B
4 TTrang tình trạng của đĩa C 4 B
5 TiênThue Tiên thuê đĩa phim S 8 >0 B
6 FK MaLD Mã loại đĩa C 4 B
Tổng số byte 43
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000

Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 43 (Byte) = 215 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 43 (Byte) = 2150 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaDP: Cố định, không Unicode.
TenDP: Không cố định, Unicode
TTrang: Không cố định, Unicode
MaLD: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG CHO THUÊ ĐĨA PHIM
GIÃNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH
NHÓM THỰC HIỆN: LƯƠNG ĐÌNH TRUNG – NGUYỄN THỊ HIỀN
- 16 -
2.4.13 TAPPHIM_DIAPHIM ( MaTP, MaDP).
Tên quan hệ: TAPPHIM_DIAPHIM
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK
FK
MaTP Mã số tập phim C 4 B
2 PK
FK
MaDP Mã đĩa phim C 4 B
Tổng số byte 19
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 50000

Kích thước tối thiểu: 5000 x 8 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 8 (Byte) = 400 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaTP: Cố định, không Unicode.
MaDP: Cố định, không Unicode
Ngày: 11/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
2.4.14 LOAI_DIA (MaLD, TenLD).
Tên quan hệ: LOAI_DIA
STT TRB T Tính Diễn giải K DL Số Byte MGT LDL
1 PK MaLD Mã số loại đĩa C 4 B
2 TenLD Tên loại đĩa C 10 K
Tổng số byte 14
Khối Lượng:
Số dòng tối thiểu: 5
Số dòng tối đa:10
Kích thước tối thiểu: 5 x 14 (Byte) = 0,07 KB
Kích thước tối đa: 10 x 14 (Byte) = 0,14 KB
Đối với kiểu chuổi:
MaLD: Cố định, không Unicode.
TenLD: Không cố định, Unicode
Ngày: 18/05/2008
Thành viên:
Lương Đình Trung
Nguyễn Thị Hiền
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×