TR
NGă
IăH CăM ăTP.ăH ăCH́ăMINH
KHOAă ̀OăT Oă
CăBI T
KH́AăLU NăT TăNGHI P
NG̀NH:ăQU NăTR ăKINHăDOANH
HO CHă NHăCHI NăL
CăXU Tă
KH UăC AăCÔNGăTYăC ăPH NăS Nă
XU TăTH
NGăM IăMAYăS̀IăG̀Nă
GIAIă O Nă2014ă– 2018
SVTH:ăNGUY NăNG CăDI M
MSSV: 115 401 0062
NgƠnh:ăQU NăTR ăKINHăDOANH
GVHD:ăTR NHăTHU ăANH
ThƠnhăph ăH ăCh́ăMinhă– N mă2015
L IăC Mă N
V i l̀ng bi t n sơu s c, em xin g i l i ćm n đ n cô Tr nh Thu Anh đư luôn nhi t
t̀nh quan tơm, h
ng d n vƠ gíp đ em hoƠn thƠnh bƠi lu n nƠy.
Bên c nh đ́, em c ng xin g i l i c m n chơn thƠnh đ n Ban Lưnh
ph n S n xu t Th
o Công ty C
ng m i May SƠi G̀n, ch Ṽ Hi u Kim Uyên – Tr
ng ph̀ng
Xu t Nh p Kh u, ch Nguy n Th M Trang – Ph́ Ph̀ng Xu t Nh p Kh u, anh H ng
– nhơn viên Ph̀ng Xu t Nh p Kh u, ćc anh ch trong ph̀ng Xu t Nh p Kh u, ph̀ng
T ch c hƠnh ch́nh,… đư t o đi u ki n gíp cho em ć đ
c nh ng ki n th c qú b́u
đ hoƠn thƠnh bƠi lu n c ng nh trang b ki n th c ngh nghi p.
Cu i c̀ng, em xin ch́c s c kho đ n toƠn th qú Th y Cô Tr
ng
i h c M
TP.H Ch́ Minh, luôn trƠn đ y nhi t huy t trong công vi c gi ng d y.
Ch́c Ban Lưnh
o c̀ng ćc Cô ch́, Anh ch ph̀ng Xu t Nh p Kh u vƠ t p th
Công ty C ph n S n xu t Th
ng m i May SƠi G̀n d i dƠo s c kho , ni m vui đ ć
th ph́t huy n ng l c b n thơn hoƠn thƠnh xu t s c t t c nhi m v , n l c không
ng ng v̀ s ph́t tri n th nh v
ng c a Công ty trong t
ng lai.
ThƠnh ph H Ch́ Minh, ngƠy 09 th́ng 04 n m 2015
Nguy n Ng c Di m
i
NH NăX́TăC AăGI NGăVIÊNăH
NGăD N
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
….… , ngƠy ..… th́ng ..… n m …..
Ng
i nh n x́t
ii
M CăL C
Trang b̀a ch́nh
L i c m n ........................................................................................................................ i
Nh n x́t c a gi ng viên h
DANH M C ĆC T
ng d n ................................................................................ii
VI T T T .................................................................................3
DANH M C B NG .......................................................................................................4
DANH M C H̀NH ........................................................................................................5
CH
NGă1:ăL I GI I THI U ..................................................................................6
1.1 LÍ DO CH N L NH V C VÀ CH
VI T BÁO CÁO ................................6
1.2 M C TIÊU ............................................................................................................6
1.3 PH
NG PH́P ́P D NG VÀ GI I H N PH M VI.....................................7
1.4 K T C U C A LU N ́N..................................................................................8
CH
NGă2:ăT NGăQUANăV ăLụăTHUY TăHO CHă
2.1 KH́I NI M V CHI N L
NHăCHI NăL
C .10
C ........................................................................10
2.2 ́ NGH A C A QU N TR CHI N L
C .....................................................13
2.3 MÔ H̀NH – ĆC GIAI O N QU N TR CHI N L
2.4 ĆC C P V̀ ĆC LO I CHI N L
2.5 ĆC CÔNG C HO CH
C ............................14
C ........................................................15
NH CHI N L
C ..............................................18
CH
NGă 3:ă GI Iă THI Uă V ă CÔNGă TYă C ă PH Nă S Nă XU Tă TH
NGă
M Iă MAYă S̀Iă G̀Nă –ă PHÂNă T́CHă MÔIă TR
NGă BÊNă TRONGă –ă PHÂNă
T́CHăMÔIăTR
NGăBÊNăNGÒI .........................................................................24
3.1 GI I THI U V CÔNG TY ...............................................................................24
3.2 PHÂN T́CH MÔI TR
NG BÊN TRONG .....................................................28
3.3 PHÂN T́CH MÔI TR
NG BÊN NGÒI ......................................................40
CH
NGă4:ăXÂYăD NGă–ă ́NHăGÍă–ăL AăCH NăPH
4.1 ́NH GÍ CHI N L
4.2 HÒN THI N NH NG
C C A CÔNG TY GIAI O N 2009 – 2013 .........54
NH H
4.3 XÂY D NG ĆC CHI N L
NG PH́T TRI N C A CÔNG TY ......55
C .....................................................................56
4.4 ĆC BI N PH́P H TR CHI N L
CH
NGắN ..............54
C ̃ CH N ...................................68
NGă5:ăK TăLU NăV̀ăKI NăNGH .............................................................70
1
5.1 K T LU N .........................................................................................................70
5.2 KI N NGH .........................................................................................................70
T̀I LI U THAM KH O .............................................................................................72
PH L C ......................................................................................................................74
2
DANHăM CăĆCăT ăVI TăT T
T ăvi tăt t
Ngh aăti ngăAnh
Ngh aăti ngăVi t
ASOS
Automated Surface Observing
System
H th ng quan tr c t đ ng
CMT
Cut – Make – Trimming
Gia công (c t, may, i, hoƠn t t s n
ph m, x p vƠo th̀ng)
CPI
Consumer Price Index
Ch s gí tiêu d̀ng
CPM
Competitive Picture Matrix
Ma tr n h̀nh nh c nh tranh
EFE
External Factor Evaluation
Ma tr n đ́nh gí ćc y u t bên
ngoƠi
FIR
Fight Information Region
V̀ng thông b́o bay
FTA EU VI T NAM
Free Trade Agreement Europe – Vi t
Nam
GDP
Gross Domestic Product
GS
Grand Strategy
IFE
Internal Factor Evaluation
Ma tr n đ́nh gí ćc y u t bên
trong
ODM
Original Designed Manufacturer
NhƠ s n xu t thi t k g c
QSPM
Quantitative Strategic Planning
Matrix
ROA
Return on Asset
Su t sinh l i trên tƠi s n
ROE
Return on Equity
Su t sinh l i trên v n ch s h u
Trans – Pacific Strategic Economic
Partnership Agreement
T ng s n ph m qu c n i
Ma tr n chi n l
c ch́nh
Ma tr n ho ch đ nh chi n l
th đ nh l ng
c ć
Hi p đ nh i t́c Kinh t Xuyên
Thái Bình D ng
Hi p h i D t may Vi t Nam
VITAS
WAFS
ng m i t do chơu Âu
– Vi t Nam
Tŕch nhi m h u h n
TNHH
TPP
Hi p đ nh th
Aviation Weather Forecasts System
H th ng thu kh́ t
ng hƠng không
3
DANHăM CăB NG
STT
Tênăg i
Trang
2.1
M u ma tr n QSPM
22
3.1
C c u nhơn s c a công ty n m 2013
27
3.2
Ch ng lo i s n ph m
29
3.3
́nh gí chung v t̀nh h̀nh nhơn s
30
3.4
Ch tiêu v kh n ng thanh tón giai đo n 2009 – 2013
33
3.5
Ch tiêu v c c u v n giai đo n 2009 – 2013
34
3.6
Ch tiêu v n ng l c ho t đ ng giai đo n 2009 – 2013
34
3.7
Ch tiêu v kh n ng sinh l i giai đo n 2009 – 2013
35
3.8
Ćc ch tiêu v n ng l c s n xu t giai đo n 2009 – 2013
36
3.9
Ma tr n đ́nh gí ćc y u t bên trong (IFE)
38
3.10
Ma tr n h̀nh nh c nh tranh (CPM)
49
3.11
Ma tr n đ́nh gí ćc y u t bên ngoƠi (EFE)
51
4.1
Ma tr n SWOT
59
4.2
Ma tr n QSPM
65
4
DANHăM CăH̀NH
STT
2.1
2.2
2.3
Tênăg i
Trang
Quy tr̀nh ho ch đ nh chi n l
Mô h̀nh qu n tr chi n l
Mô h̀nh ma tr n chi n l
c
12
c c a F. David
14
c ch́nh (GS)
21
3.1
Logo công ty Garmex Saigon js
24
3.2
S đ t ch c c a công ty Garmex Saigon js
25
3.3
T ng gí tr tƠi s n giai đo n 2009 – 2013
32
3.4
Doanh thu thu n giai đo n 2009 – 2013
32
3.5
Ćc ch tiêu l i nhu n giai đo n 2009 – 2013
33
3.6
Gí tr xu t kh u theo th́ng c a ngƠnh d t may Vi t Nam
41
5
CH
NGă1:ăL I GI I THI U
1.1 LÍ DO CH NăL NHăV C VÀ CH
VI T BÁO CÁO
V i nh ng chi n l c đ i ngo i c a Vi t Nam hi n nay, ćc doanh nghi p t i Vi t
Nam đư d n ph́t huy đ c t́nh ch đ ng śng t o c a m̀nh, đ y m nh ćc m i quan
h h p t́c v i nh ng nhƠ đ u t n c ngoƠi, ǵp ph n khôi ph c vƠ ph́t tri n n n
kinh t đ t n c, ćc ho t đ ng xu t kh u d n ć nh ng ti n tri n t t h n, đ c bi t lƠ
ho t đ ng xu t kh u trong ngƠnh d t may, ngƠnh đ c xem lƠ ngƠnh xu t kh u ch l c
c a n c ta.
Kim ng ch hƠng hó xu t kh u th́ng 11/2014 c t́nh đ t 13,2 t USD, gi m 6,2% so
v i th́ng 10/2014 (14,1 t USD), trong đ́ t l c a ngƠnh d t may xu t kh u gi m
10,5%. Tuy nhiên n u so v i c̀ng k n m tr c, kim ng ch hƠng hó xu t kh u th́ng
11/2014 t ng 10,6%, riêng ngƠnh d t may xu t kh u t ng 20,3% (Theo T ng c c
th ng kê, th́ng 11/2014). Ć th ńi ngƠnh d t may xu t kh u đư mang nhi u ngo i t
v cho đ t n c, gi i quy t vi c làm n đ nh và thu nh p ngƠy cƠng t ng cho ng i lao
đ ng, góp ph n thay đ i c c u kinh t ćc đ a ph ng, nh t lƠ ćc đ a ph ng nghèo
v̀ng sơu, v̀ng xa (Quang HƠ, 2013). M t trong nh ng công ty đ t đ c nh ng thƠnh
công nh t đ nh trong l nh v c nƠy, v i th tr ng ch y u lƠ chơu Âu vƠ M ć th ńi
đ n ch́nh lƠ Công ty C ph n S n xu t Th ng m i May SƠi G̀n. B ng h̀nh th c
xu t kh u theo hi p đ nh vƠ xu t kh u tr c ti p, công ty đư g t h́i đ c nh ng thƠnh
công t i nh ng th tr ng ch́nh c a m̀nh.
thƠnh công h n n a trong ćc ho t đ ng xu t kh u hƠng hó c a m̀nh, ć th t n
d ng t i đa ćc c h i vƠ th m nh c a công ty, vi c xơy d ng h ng đi m i trong
ho t đ ng xu t nh p kh u c a công ty c n đ c cơn nh c vƠ xem x́t. Ch́nh v̀ đi u
đ́, em ch n đ tƠi: “Ho ch đ nh chi n l c xu t kh u h̀ng hó c a Công ty C
ph n S n xu t Th ng m i May S̀i G̀n giai đo n 2014 – 2018”. Qua đ tƠi nƠy,
ngoƠi vi c ć thêm ćc ki n th c nghi p v v ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u,
em c ng mong mu n ǵp m t ph n vƠo s ph́t tri n b n v ng c a công ty.
1.2 M C TIÊU
M c tiêu c a đ tƠi lƠ ho ch đ nh chi n l c cho Công ty C ph n S n xu t Th ng
m i May SƠi G̀n trong l nh v c xu t kh u hƠng hó giai đo n 2014 – 2018. C th lƠ:
+ Phơn t́ch nh ng đi m m nh vƠ đi m y u trong n i b c a Công ty C ph n S n xu t
Th ng m i May SƠi G̀n.
+ Phơn t́ch nh ng c h i vƠ th́ch th c c a môi tr
đ ng s n xu t kinh doanh xu t kh u c a công ty.
ng bên ngoƠi t́c đ ng lên ho t
6
+ Phơn t́ch ćc y u t theo mô h̀nh 5 l c l ng c nh tranh c a Michael Porter đ
đ́nh gí kh n ng c nh tranh c a công ty so v i ćc đ i th c̀ng ngƠnh.
+ D a vƠo k t qu nghiên c u, xơy d ng vƠ l a ch n chi n l c xu t kh u c th cho
công ty đ ph́t tri n ho t đ ng xu t kh u t i th i đi m hi n t i vƠ trong t ng lai.
i t ng kh o śt: Công ty C ph n S n xu t Th
Saigon js)
ng m i May SƠi G̀n (Garmex
i t ng nghiên c u: Ho ch đ nh chi n l c xu t kh u hƠng hó c a Công ty C
ph n S n xu t Th ng m i May SƠi G̀n giai đo n 2014 – 2018
1.3ăPH
1.3.1ăPh
Ph
NGăPH́PắPăD NG VÀ GI I H N PH M VI
ngăphápăápăd ng trong báo cáo
ng ph́p lu n
Phơn t́ch thông tin vƠ so śnh v i th c t t i công ty đ hi u r̃ ćc chi n l
hƠnh t ng h p nh ng phơn t́ch vƠ so śnh đ đ a ra k t lu n cho bƠi lu n.
Ph
+ Ph
c. Ti n
ng ph́p th c hi n
ng ph́p thu th p d li u s c p
Ph ng ph́p đi u tra thông qua ph ng v n: ti n hƠnh ph ng v n vƠ t̀m hi u v công
ty, v nh ng v n đ c̀n t n đ ng vƠ nguyên nhơn đ hi u đ c nh ng kh́ kh n trong
ho t đ ng kinh doanh xu t kh u hƠng hó ra n c ngoƠi thông qua ćc ćn b trong
công ty.
+ Ph
ng ph́p thu th p d li u th c p
- Ngu n d li u bên trong: b́o ćo tƠi ch́nh, b́o ćo th ng niên, b́o ćo v t̀nh
h̀nh xu t kh u hƠng hó t n m 2011 – 2013, ćc b h s ch ng t v xu t kh u
hƠng hó,…
- Ngu n d li u bên ngoƠi: gío tr̀nh v qu n tr Xu t nh p kh u vƠ qu n tr Chi n
l c, ćc website, m t s bƠi b́o,…
+ Ph
ng ph́p phơn t́ch d li u
V n d ng ćc công c , ćc k thu t qu n ĺ chi n l
c đ th c hi n:
- Phơn t́ch môi tr ng bên ngoƠi vƠ bên trong công ty, phơn t́nh vƠ đ́nh gí kh
n ng c nh tranh v i ćc đ i th c nh tranh thông qua Ma tr n CPM; l p Ma tr n IEF
đ x́c đ nh ćc đi m m nh – đi m y u; l p Ma tr n EFE đ x́c đ nh ćc c h i vƠ
th́ch th c c a Công ty C ph n S n xu t Th ng m i May SƠi G̀n.
7
- S d ng Ma tr n SWOT đ k t h p ćc đi m m nh – đi m y u, c h i – th́ch th c
nh m đ ra ćc chi n l c ph́t tri n cho công ty.
- L p Ma tr n QSPM đ sƠn l c, đ́nh gí ćc chi n l
ph́t tri n ph̀ h p nh t cho công ty.
xu t k ho ch ho t đ ng khi tri n khai chi n l
-
c đư đ ra vƠ ch n chi n l
c
c.
1.3.2 Gi i h n ph m vi báo cáo
Ho t đ ng xu t kh u t i Vi t Nam lƠ m t l nh v c kh́ r ng l n v i r t nhi u ngƠnh
ngh xu t kh u c ng nh m t l ng l n công ty tham gia vƠo. Trong khuôn kh c a
bƠi lu n, đ tƠi s ńi đ n ho t đ ng xu t kh u ngƠnh d t may c a Công ty C ph n
S n xu t Th ng m i May SƠi G̀n trong th i gian ho t đ ng t n m 2009 đ n n m
2013 đ đ xu t ćc chi n l c cho công ty giai đo n 2014 – 2018.
1.4 K T C U C A LU NắN
Ch
ng 1: L i gi i thi u
Nêu ĺ do ch n l nh v c vƠ ch đ vi t khó lu n, m c tiêu c a đ tƠi, ćc ph ng
ph́p nghiên c u vƠ ćch th c thu th p – phơn t́ch s li u cho đ tƠi, gi i h n c a
bƠi lu n c ng nh b c c c a bƠi lu n.
Ch
ng 2: C s khoa h c c a đ tƠi
Tr̀nh bƠy nh ng c s ĺ thuy t: ćc kh́i ni m v chi n l c vƠ qu n tr chi n
l c; mô h̀nh – ćc giai đo n chi n l c vƠ ćc lo i chi n l c; nh ng công c
phơn t́ch nh m x́c đ nh đi m m nh – đi m y u, c h i – nguy c đ x́c đ nh chi n
l c c th cho công ty.
Ch ng 3: Gi i thi u v Công ty C ph n S n xu t Th ng m i May SƠi G̀n – Phân
t́ch môi tr ng bên trong – Phơn t́ch môi tr ng bên ngoƠi
Gi i thi u s l c v qú tr̀nh h̀nh thƠnh vƠ ph́t tri n c a Công ty C ph n S n
xu t Th ng m i May SƠi G̀n. Gi i thi u v c c u t ch c, ch c n ng vƠ nhi m
v c a ćc ph̀ng ban, t̀nh h̀nh nhơn s c a công ty c ng nh k t qu v tình hình
ho t đ ng kinh doanh c a công ty giai đo n t n m 2009 đ n n m 2013.
Phơn t́ch ćc y u t n i b c a công ty, t đ́ h̀nh thƠnh ma tr n đ́nh gí ćc y u
t bên trong IFE đ đ a ra đ c nh ng đi m m nh vƠ đi m y u mƠ công ty c n
kh c ph c.
Phơn t́ch ćc y u t bên ngoƠi t́c đ ng đ n ho t đ ng xu t kh u c a công ty đ
h̀nh thƠnh ma tr n đ́nh gí gí ćc y u t bên ngoƠi EFE, đ x́c đ nh đ c nh ng
c h i vƠ th́ch th c cho công ty.
8
Ch
ng 4: Xơy d ng – ́nh gí – L a ch n ph
ng ́n
́nh gí ćc chi n l c mƠ công ty đư th c hi n trong giai đo n 2009 – 2013. HoƠn
thi n nh ng đ nh h ng ph́t tri n c a công ty. X́c đ nh m c tiêu dƠi h n vƠ ng n
h n c a công ty trong giai đo n 2014 – 2018, k t h p v i nh ng đ nh h ng vƠ
nh ng đi u đư phơn t́ch đ c Ch ng 3 đ ho ch đ nh chi n l c xu t kh u cho
công ty giai đo n 2014 – 2018.
Ch
ng 5: K t lu n vƠ Ki n ngh
9
CH
NGă2:ăT NGăQUANăV ăLụăTHUY Tă
HO CHă NHăCHI NăL
C
2.1ăKH́IăNI MăV ăCHI NăL
2.1.1 Chi năl
C
c
Trong ti ng Hy L p, t Strategy (chi n l c) xu t ph́t t ch Strategos, ć ngh a lƠ
“v t ng”. T strategos đ c d̀ng đ u tiên trong quơn đ i đ ch vai tr̀ lưnh đ o c a
ćc t ng l nh, v sau c̀n bao hƠm luôn nh ng ćch hƠnh đ ng đ chi n th ng quơn
th̀. Cho đ n hôm nay, thu t ng nƠy đ c d̀ng ph bi n trong kinh doanh vƠ c ng ć
r t nhi u kh́i ni m kh́c nhau trong qú tr̀nh ph́t tri n c a ĺ thuy t v chi n l c.
+ Theo Alfred Chandler (1962), “Chi n l c lƠ vi c x́c đ nh m c tiêu c b n dƠi h n
c a công ty, ch n l a ti n tr̀nh ho t đ ng vƠ phơn b ćc ngu n l c c n thi t đ th c
hi n ćc m c tiêu đ́”.
+ Theo Ansoff H.I (1965), “ć th coi chi n l c nh “m ch k t n i chung” gi a ćc
ho t đ ng c a công ty vƠ th tr ng tiêu th s n ph m, ń bao g m b n b ph n: ph m
vi th tr ng – s n ph m, vect t ng tr ng (ćc thay đ i mƠ công ty th c hi n đ ph̀
h p v i ph m vi th tr ng – s n ph m đư x́c đ nh), l i th c nh tranh vƠ s c ng
h ng”.
+ C̀n theo đ nh ngh a v chi n l c c a Michael E. Porter th̀ đ u tiên, chi n l c lƠ
s śng t o ra v th ć gí tr vƠ đ c đ́o bao g m ćc ho t đ ng kh́c bi t. C t l̃i c a
thi t l p v th chi n l c lƠ vi c l a ch n ćc ho t đ ng kh́c v i đ i th c nh tranh
(c ng ć th lƠ ho t đ ng kh́c bi t ho c ćch th c hi n ho t đ ng kh́c bi t). Th hai,
chi n l c lƠ s ch n l a, đ́nh đ i c nh tranh. i m c t l̃i lƠ ch n nh ng g̀ c n th c
hi n vƠ nh ng g̀ không th c hi n. Th ba, chi n l c lƠ vi c t o ra s ph̀ h p gi a t t
c ćc ho t đ ng c a công ty. S thƠnh công c a chi n l c ph thu c vƠo vi c th c
hi n t t ćc ho t đ ng vƠ s h i nh p, h p nh t c a ch́ng. Theo ông, chi n l c lƠ s
t o ra v th đ c đ́o vƠ ć gí tr bao g m s kh́c bi t h́a (differentiation), s l a
ch n mang t́nh đ́nh đ i nh m t p trung nh t ćc ngu n l c (focus) đ t đ́ t o ra u
th cho t ch c (M.E. Porter, What is Strategy, Harvard Business Review, Nov-Dec,
1996).
+ Theo Mintzberg H. (1995), đ nh ngh a v chi n l
5 ch P:
- Plan (K ho ch): chu i ćc hƠnh đ ng đ
cđ
c chia lƠm 5 kh́a c nh v i
c d đ nh m t ćch nh t qún.
- Pattern (Mô th c): s kiên đ nh v hƠnh vi.
- Position (V th ): s ph̀ h p gi a t ch c vƠ môi tr
ng c a ń.
10
- Perspective (Quan ni m): ćch th c đ nh n th c v th gi i.
- Ploy (Th thu t, m u l
th .
c): con đ
ng, k śch, ćch th c đ đ i ph́ v i ćc đ i
Nh v y, ć th xem x́t r ng: Chi n l c lƠ t p h p ćc m c tiêu c b n dƠi h n,
đ c x́c đ nh ph̀ h p v i t m nh̀n, s m ng c a t ch c vƠ ćc ćch th c, ph ng
ti n đ đ t đ c nh ng m c tiêu đ́ m t ćch t t nh t, sao cho ph́t huy đ c nh ng
đi m m nh, kh c ph c đ c nh ng đi m y u c a t ch c, đ́n nh n đ c ćc c h i,
ń tŕnh ho c gi m thi u thi t h i do nh ng nguy c t môi tr ng bên ngoƠi.
2.1.2ăQu nătr ăchi năl
c
V n đ v qu n tr chi n l c khá r ng vƠ đ c nghiên c u trong nhi u ph m vi khác
nhau, chính vì th mà khái ni m nƠy c ng đ c tr̀nh bƠy theo nh ng ćch kh́c nhau.
Trong giai đo n đ u c a quá trình hình thành và phát tri n khái ni m, qu n tr chi n
l c đ c đ nh ngh a nh sau:
+ Qu n tr chi n l c là t p h p các quy t đ nh vƠ hƠnh đ ng qu n tr quy t đ nh s
thành công lâu dài c a công ty (Theo Garry D. Smith, Danny R. Arnold và Bobby G.
Bizzell, 2007)
+ Theo Fred R. David “Qu n tr chi n l c có th đ c đ nh ngh a nh lƠ m t ngh
thu t và khoa h c thi t l p, th c hi n vƠ đ́nh gí ćc quy t đ nh liên quan đ n nhi u
ch c n ng cho ph́p m t t ch c đ t đ c nh ng m c tiêu đ ra” (Theo Fred R. David,
Kh́i lu n v Qu n tr chi n l c, 2006, tr.9).
Nh v y, qu n tr chi n l c t p trung vào h p nh t vi c qu n tr , ti p th , tài chính k
tốn, s n xu t, nghiên c u phát tri n và các h th ng thông tin, ćc l nh v c kinh
doanh đ đ t đ c thành công c a t ch c, ć liên quan đ n ćc ho t đ ng v ho ch
đ nh, t ch c th c hi n vƠ đ́nh gí ćc chi n l c trong m t qú tr̀nh th ng xuyên,
liên t c vƠ đ̀i h i s tham gia c a t t c m i thƠnh viên trong t ch c.
2.1.3ăHo chăđ nhăchi năl
c
Ho ch đ nh chi n l c lƠ giai đo n đ u tiên c a qú tr̀nh qu n tr chi n l c. Ho ch
đ nh chi n l c ch́nh lƠ vi c l a ch n nh th nƠo đ m t t ch c tr nên đ c đ́o vƠ
ph́t tri n hi u qu nh ng l i th c nh tranh c a m̀nh (Theo Michael Porter, 2008).
Tuy nhiên, đ th c hi n vi c ho ch đ nh đ c hi u qu vƠ ć khoa h c c n th c hi n
qua 3 giai đo n (xem thêm H̀nh 2.1)
Mu n ho ch đ nh đ c m t chi n l
ć liên quan, n m r̃ nh ng k thu t
tr ng bên ngoƠi vƠ bên trong t́c đ
ty, nh y b́n trong vi c ch n l a vƠ k
c c n ph i ć đ y đ vƠ ch́nh x́c ćc thông tin
phơn t́ch, bi t ćch đ́nh gí ćc y u t c a môi
ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công
t h p ćc chi n l c.
11
H̀nhă2.1:ăQuyătr̀nhăho chăđ nhăchi năl
c
Giaiăđo nă1:ăGiaiăđo nănh păvƠo
Ma tr n đ́nh gí ćc y u t bên ngoƠi
(EFE)
Ma tr n h̀nh nh
c nh tranh (CPM)
Ma tr n đ́nh gí ćc
y u t bên trong (IFE)
Giaiăđo nă2:ăGiaiăđo năk tăh p
Ma tr n đi m
m nh/y u, c
h i/th́ch th c
(SWOT)
Ma tr n v th
chi n l c vƠ đ́nh
gí hƠnh đ ng
(SPACE)
Ma tr n nh́m
tham kh o ́ ki n
BOSTON (BCG)
Ma tr n
Ma tr n
bên trong – chi n l c
bên ngoƠi
ch́nh
(IE)
(GS)
Giaiăđo nă3:ăGiaiăđo năquy tăđ nh
Ma tr n ho ch đ nh chi n l
c ć kh n ng đ nh l
ng (QSPM)
(Ngu n: Fred R.David, Kh́i lu n v Qu n tr chi n l
c,2006, tr.260)
Giai đo n nh p v̀o
+ Phơn t́ch môi tr
ng bên ngoƠi
Môi tr ng bên ngoƠi g m nh ng y u t x y ra bên ngoƠi mƠ công ty không th
ki m sót đ c, nh ng l i ć nh h ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công
ty, đ̀i h i công ty ph i ć kh n ng ph n x vƠ th́ch ng t t. Môi tr ng bên ngoƠi
đ c xem x́t c hai kh́a c nh v mô vƠ vi mô.
- Môi tr ng v mô bao g m ćc y u t v kinh t , ch́nh tr – ph́p lu t, v n h́a –
xư h i, qu c t ,…
- Môi tr ng vi mô ch́nh lƠ môi tr ng c nh tranh g m nh ng l c t́c đ ng t nhƠ
cung c p, kh́ch hƠng, đ i th c nh tranh hi n h u, đ i th c nh tranh ti m n vƠ ćc
s n ph m thay th .
Khi phơn t́ch ćc y u t bên ngoƠi đ ng th i ta s x́c đ nh đ c nh ng c h i vƠ
nguy c nh h ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. M t đi u l u ́ đ́
lƠ môi tr ng bên ngoƠi th ng xuyên thay đ i, do đ́ vi c phơn t́ch môi tr ng bên
ngoƠi ph i đ c th c hi n th ng xuyên vƠ liên t c.
+ Phơn t́ch môi tr
ng bên trong
Môi tr ng bên trong bao g m ćc y u t hi n h u bên trong công ty nh ćc ho t
đ ng v qu n tr , nhơn l c, tƠi ch́nh – k tón, s n xu t t́c nghi p vƠ h th ng thông
tin. Khi phơn t́ch ćc y u t c a môi tr ng bên trong ch́nh lƠ ĺc ta nh n di n đ c
12
nh ng đi m m nh mƠ công ty c n ph́t huy vƠ nh ng đi m y u c̀n t n đ ng c n
nhanh ch́ng gi i quy t, kh c ph c.
Nh ng đi m m nh vƠ đi m y u c a công ty đ c x́c đ nh trên c s so śnh v i ćc
đ i th c nh tranh. Vi c lƠm nƠy s gíp cho vi c nh n đ nh nh ng đi m m nh/đi m
y u c a công ty tr nên khoa h c vƠ ć đ tin c y cao h n.
Giai đo n k t h p
Khi đư x́c đ nh đ c nh ng đi m m nh/đi m y u, c h i/th́ch th c c a công ty,
b c ti p theo ch́nh lƠ vi c k t h p nh ng y u t nƠy vƠ ch n l a nh ng chi n l c
ph̀ h p v i công ty.
Thông qua vi c s d ng nh ng công c phơn t́ch nh ma tr n SWOT, ma tr n BCG
hay ma tr n chi n l c ch́nh GS, vi c l a ch n ćc ph ng ́n chi n l c s tr nên
d dƠng h n đ chu n b cho giai đo n cu i c̀ng.
Giai đo n quy t đ nh
Sau khi đư h̀nh thƠnh đ c m t s chi n l c ph̀ h p cho công ty, ch́ng ta c n l a
ch n l i chi n l c ph̀ h p nh t b ng ćch s d ng ma tr n ho ch đ nh chi n l c ć
kh n ng đ nh l ng (QSPM).
2.2ăụăNGH AăC AăQU NăTR ăCHI NăL
C
Chi n l c kinh doanh đ́ng đ n ć th gíp công ty t m t s v n ́t i ć th nhanh
ch́ng thƠnh công vƠ đ t đ c nh ng th ng l i l n. Song, m t công ty ć th s p đ
n u đ a ra nh ng h ng đi sai l ch trong chi n l c kinh doanh c a m̀nh. Ch́nh v̀
v y, chi n l c kinh doanh đ c xem nh b́nh ĺi c a con tƠu, d n d t công ty đi
đ́ng h ng đi c a m̀nh. Vi c qu n tr chi n l c không c̀n d ng l i lƠ công vi c c a
nh ng nhƠ lưnh đ o c p cao c̀ng v i nh ng chuyên gia c v n, mƠ đ́ lƠ công vi c
c a t t c m i ng i trong t ch c.
Qu n tr chi n l c c̀n gíp t ch c g n k t ćc k ho ch th c hi n, m c tiêu ng n
h n v i chi n l c dƠi h n đ th c hi n m c tiêu t ng th , bên c nh đ́ c̀n gíp x́c
đ nh đ c nh ng h ng ph́t tri n c n u tiên, đ t p trung ngu n l c ph́t tri n t
ch c m t ćch hi u qu , chi n th ng đ i th c nh tranh, giƠnh v tŕ x ng đ́ng trên
th ng tr ng.
Nh̀n chung, qu n tr chi n l
+ Gíp công ty x́c đ nh đ
c:
c r̃ h
+ Gíp ćc qu n tr gia th y r̃ đ
nguy c c a t ch c;
ng đi c a m̀nh trong t
ng lai;
c nh ng đi m m nh, đi m y u, c h i, th́ch th c,
13
+ Gíp ćc qu n tr gia đ a ra đ
doanh t t h n;
c ćc quy t đ nh đ́ng đ n, ćc chi n l
c kinh
+ Gíp t ch c ho t đ ng hi u qu h n.
2.3ăMÔăH̀NHă–ăĆCăGIAIă O NăQU NăTR ăCHI NăL
C
T̀y theo quan đi m c a t ng t́c gi mƠ mô h̀nh v qu n tr chi n l c đ c xơy d ng
kh́c nhau. Trong s ćc mô h̀nh v qu n tr chi n l c, mô h̀nh c a F. David đ c
ch p nh n r ng rưi nh t. Tuy mô h̀nh nƠy không đ m b o cho s thƠnh công nh ng ń
cung c p m t ćch r̃ rƠng vƠ c b n nh t ph ng ph́p ti p c n trong vi c thi t l p,
th c thi vƠ đ́nh gí chi n l c.
H̀nhă2.2:ăMôăh̀nhăqu nătr ăchi năl
căc aăF.ăDavid
Thôngătinăph năh i
Phơn t́ch môi tr ng
bên ngoƠi. X́c đ nh
c h i vƠ nguy c
X́c đ nh
t m nh̀n,
s m ng,
m c tiêu
chi n l c
Thi tăl pă
m cătiêuă
dƠiăh n
Thi tăl pă
m cătiêuă
h ngăn m
X́c đ nh
l im c
tiêu kinh
doanh
Phơnăph iă
cácăngu nă
l c
Phơn t́ch môi tr ng
bên trong. Nh n di n
nh ng đi m
m nh/y u
L c ch n
ćc chi n
l cđ
th c hi n
o l ng
vƠ đ́nh gí
m cđ
th c hi n
a ra ćc
ch́nh śch
Thôngătinăph năh i
Ho ch đ nh chi n l
c
Th c hi n chi n l
c
(Ngu n: Fred R. David, Kh́i lu n v Qu n tr chi n l
́nh gí chi n l
c, 2006, tr.27)
D a trên mô h̀nh c a Fred R. David, ta ć th th y vi c qu n tr chi n l c đ c chia
thƠnh 3 giai đo n bao g m giai đo n ho ch đ nh chi n l c, giai đo n th c hi n chi n
l c vƠ giai đo n đ́nh gí chi n l c.
+ Giai đo n ho ch đ nh chi n l
c (Giai đo n 1)
LƠ giai đo n đ u tiên c a ho t đ ng qu n tr chi n l c, đ ra ćc công vi c c n th c
hi n c a công ty. Trong giai đo n nƠy c n x́c đ nh r̃ t m nh̀n, s m ng, gí tr c t l̃i
14
c
vƠ m c tiêu chi n l c c a công ty, t ch c. Trên c s đ́ thi t l p chi n l c, ch́nh
śch kinh doanh, quy t đ nh ngƠnh kinh doanh (th tr ng, m t hƠng,…) m i nƠo nên
tham gia, ngƠnh nƠo nên ŕt ra,… Trong giai đo n nƠy c n phơn t́ch ćc y u t v môi
tr ng bên ngoƠi l n bên trong công ty đ x́c đ nh ch́nh x́c đ c nh ng c h i,
th́ch th c c ng nh nh ng đi m m nh vƠ đi m y u.
+ Giai đo n th c hi n chi n l
c (Giai đo n 2)
LƠ giai đo n bi n chi n l c thƠnh hƠnh đ ng đ đ t đ c ćc m c tiêu đư đ nh. i m
m u ch t trong giai đo n nƠy ch́nh lƠ vi c huy đ ng hi u qu ngu n nhơn l c c a t
ch c đ c̀ng th c hi n nh ng chi n l c đư đ c l p ra. Ba ho t đ ng c b n trong
giai đo n nƠy lƠ xơy d ng ćc k ho ch kinh doanh h ng n m/thi t l p ćc m c tiêu
h ng n m, đ a ra ćc ch́nh śch vƠ phơn b ngu n l c.
+ Giai đo n đ́nh gí chi n l
c (Giai đo n 3)
ơy lƠ giai đo n cu i c̀ng c a qú tr̀nh qu n tr chi n l c. Trong giai đo n nƠy c n
đo l ng vƠ đ́nh gí l i vi c th c hi n chi n l c hi n t i ć hi u qu hay không
nh m đ a ra nh ng s a đ i cho ph̀ h p.
2.4ăĆCăC PăV̀ăĆCăLO IăCHI NăL
2.4.1ăCácăc păchi năl
H th ng chi n l
C
c
c trong m t công ty đ
c phơn thƠnh 4 c p:
+ Chi n l c c p công ty (Corporate Strategy): lƠ chi n l
c b n dƠi h n trong ph m vi c a c công ty.
ch
ng t i ćc m c tiêu
+ Chi n l c c p đ n v kinh doanh (Strategic Business Unit – SBU): lƠ chi n l c
liên quan đ n ćch th c c nh tranh thƠnh công trên ćc th tr ng c th . Theo
Michael Porter, ć ba chi n l c c nh tranh t ng qút g m chi n l c chi ph́ th p,
chi n l c kh́c bi t h́a s n ph m vƠ chi n l c t p trung vƠo m t phơn kh́c th
tr ng nh t đ nh.
+ Chi n l c c p ch c n ng (Functional Strategy): lƠ chi n l c c a t ng b ph n
ch c n ng (Marketing, d ch v , tƠi ch́nh, nhơn l c,…) nh m gíp hoƠn thi n vƠ nơng
cao hi u qu ho t đ ng trong ph m vi công ty.
+ Chi n l c toƠn c u (Global Strategy): lƠ chi n l c nh m đ đ i ph́ v i s c ́p t
vi c gi m chi ph́ vƠ s c ́p đ́p ng nhu c u theo t ng đ a ph ng khi mƠ đ ng biên
gi i gi a ćc qu c gia trong ho t đ ng th ng m i d n b x́a m . B n chi n l c c
b n c p đ nƠy bao g m chi n l c đa qu c gia, chi n l c qu c t , chi n l c toƠn
c u vƠ chi n l c xuyên qu c gia.
15
2.4.2ăCácălo iăchi năl
c
Theo quan đi m c a Fred R. David, ć 14 chi n l c c b n đ c phơn thƠnh 4 nh́m
g m nh́m chi n l c k t h p, nh́m chi n l c chuyên sơu, nh́m chi n l c m r ng
ho t đ ng vƠ ćc chi n l c kh́c.
Nh́m chi n l
ck th p
Nh́m nƠy g m ć 3 chi n l
h p theo chi u ngang.
c lƠ k t h p v ph́a tr
c, k t h p v ph́a sau vƠ k t
+ Chi n l c k t h p v ph́a tr c (Forward integration): lƠ chi n l c liên quan đ n
vi c t ng quy n s h u ho c s ki m sót đ i v i ćc công ty mua hƠng, nhƠ phơn
ph i, ng i b́n l ,… Nh ng quy n th ng m i lƠ m t ph ng ph́p hi u qu gíp
th c hi n thƠnh công lo i chi n l c nƠy.
+ Chi n l c k t h p v ph́a sau (Backward integration): lƠ chi n l c liên quan đ n
vi c t ng quy n s h u ho c s ki m sót đ i v i ćc nhƠ cung c p. Chi n l c nƠy
đ c bi t c n thi t khi công ty không ć ngu n cung c p v t t n đ nh (b ph thu c
vƠo bên th ba, nhƠ cung c p hi n t i không đ́ng tin c y, gí v t t đ c cung c p qú
cao, hay nhƠ cung c p không đ kh n ng đ́p ng yêu c u c a công ty,…
+ Chi n l c k t h p theo chi u ngang (Horizontal integration): lƠ lo i chi n l c
nh m t ng quy n s h u ho c s ki m sót c a công ty đ i v i ćc đ i th c nh tranh.
S h p nh t, mua l i vƠ chi m quy n ki m sót đ i th c nh tranh cho ph́p t ng quy
mô, t ng trao đ i ćc ngu n tƠi nguyên vƠ n ng l c, d n đ n t ng hi u qu s n xu t –
kinh doanh.
Nh́m chi n l
c chuyên sâu
Nh́m nƠy g m ć 3 chi n l c lƠ thơm nh p th tr ng, ph́t tri n th tr ng vƠ ph́t
tri n s n ph m. i m chung c 3 chi n l c nƠy ch́nh lƠ vi c t p trung c i thi n v
th c nh tranh c a công ty v i nh ng s n ph m hi n ć.
+ Chi n l c thơm nh p th tr ng (Market Penelration): lƠ chi n l c nh m lƠm t ng
th ph n cho ćc s n ph m/d ch v hi n ć t i ćc th tr ng hi n h u b ng nh ng n
l c ti p th l n h n.
+ Chi n l c ph́t tri n th tr ng (Market Development): lƠ vi c đ a nh ng s n
ph m/d ch v hi n ć vƠo nh ng khu v c đ a ĺ m i.
+ Chi n l c ph́t tri n s n ph m (Product Development): lƠ vi c t ng doanh thu
thông qua c i ti n ho c s a đ i nh ng s n ph m/d ch v hi n t i.
Nh́m chi n l
c m r ng ho t đ ng
Nh́m nƠy g m ć 3 chi n l c lƠ đa d ng h́a ho t đ ng đ ng tơm, đa d ng h́a ho t
đ ng theo chi u ngang vƠ đa d ng h́a ho t đ ng ki u k t kh i.
16
+ a d ng h́a ho t đ ng đ ng tơm (Concentric Diversilication): lƠ chi n l c t ng
doanh thu b ng ćch thêm vƠo ćc s n ph m/d ch v m i ć liên quan v i s n
ph m/d ch v hi n ć đ cung c p cho kh́ch hƠng hi n t i.
+ a d ng h́a ho t đ ng theo chi u ngang (Horizontal Diversilication): lƠ chi n l c
t ng doanh thu b ng ćch thêm vƠo ćc s n ph m/d ch v m i không liên quan v i s n
ph m/d ch v hi n ć đ cung c p cho kh́ch hƠng hi n t i.
+ a d ng h́a ho t đ ng ki u k t kh i (Conglomerate Diversilication): lƠ chi n l c
t ng doanh thu b ng ćch thêm vƠo ćc s n ph m, d ch v m i không ć liên quan v i
s n ph m/d ch v hi n ć đ cung c p cho kh́ch hƠng m i.
Nh́m chi n l
c kh́c
Nh́m nƠy bao g m ćc chi n l c nh liên doanh, thu h p ho t đ ng, c t b b t ho t
đ ng, thanh ĺ ho c chi n l c t ng h p.
+ Liên doanh (Join Venture): lƠ m t chi n l c ph bi n th ng đ c s d ng khi hai
hay nhi u công ty thƠnh l p nên m t công ty th ba (đ c l p v i công ty m ) nh m
m c đ́ch khai th́c m t c h i nƠo đ́. Trong n n kinh t nh hi n nay, h̀nh th c liên
doanh đ c s d ng kh́ r ng rưi b i ń cho ph́p công ty c i ti n đ c h th ng thông
tin, ph́t tri n ćc m i quan h h p t́c, s d ng ć hi u qu ngu n v n vƠ công ngh
đ ph́t tri n s n ph m m i, th tr ng m i, m r ng ho t đ ng trên toƠn c u, đ ng
th i gi m thi u đ c r i ro.
+ Thu h p ho t đ ng (Retrenchment): lƠ chi n l c x y ra khi m t công ty t ch c
c ng c l i ho t đ ng thông qua vi c c t gi m chi ph́ vƠ tƠi s n đ c u vưn t̀nh th
doanh s vƠ l i nhu n đang b s t gi m.
+ C t b b t ho t đ ng (Divestiture): lƠ chi n l c x y ra khi b́n đi m t b ph n/m t
chi nh́nh/m t ph n công ty ho t đ ng không ć lưi ho c đ̀i h i qú nhi u v n, ho c
không ph̀ h p v i ćc ho t đ ng chung c a công ty đ t ng v n cho ćc ho t đ ng
kh́c.
+ Thanh ĺ (Liquidation): lƠ b́n đi t t c ćc tƠi s n c a công ty v i gí tr th c c a
ch́ng. Thanh ĺ lƠ vi c lƠm ch p nh n th t b i c a công ty. M t s công ty kh́ ch p
nh n chi n l c nƠy. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p, đơy đ c xem lƠ chi n l c
nh m tŕnh nh ng kho ng thua l l n.
+ Chi n l c h n h p: lƠ chi n l c ́p d ng c̀ng ĺc nhi u chi n l c kh́c. Tuy
nhiên công ty c n xem x́t nên ́p d ng chi n l c nƠo v i chi n l c nƠo, bao nhiêu
chi n l c lƠ đ đ tŕnh nh ng t n th t, r i ro không đ́ng ć.
17
2.5ăĆCăCÔNGăC ăHO CHă
NHăCHI NăL
C
Ho ch đ nh chi n l c ch y u lƠ vi c đ a ra ćc quy t đ nh ch quan d a trên ćc
thông tin kh́ch quan. Ćc thông tin đ́ đ c t ng h p vƠ phơn t́ch thông qua ćc công
c , k thu t phơn t́ch chi n l c. Trong bƠi lu n nƠy, ćc công c k thu t phơn t́ch
đ c s d ng bao g m ma tr n đ́nh gí ćc y u t bên ngoƠi (EFE), ma tr n đ́nh gí
ćc y u t bên trong (IFE), ma tr n h̀nh nh c nh tranh (CPM), ma tr n SWOT, ma
tr n chi n l c ch́nh (GS) vƠ ma tr n QSPM.
2.5.1ăMaătr năEFEăvƠămaătr năIFE
Ma tr n EFE
Ma tr n EFE t ng h p, t́m t t vƠ đ́nh gí nh ng c h i vƠ nguy c ch y u c a môi
tr ng bên ngoƠi nh h ng đ n công ty, gíp ćc nhƠ qu n tr chi n l c đ́nh gí
đ c m c đ ph n ng c a công ty đ i v i nh ng c h i vƠ nguy c , đ a ra nh ng
nh n đ nh môi tr ng bên ngoƠi t o thu n l i hay gơy kh́ kh n cho công ty.
Ma tr n EFE đ
c xơy d ng thông qua 5 b
c:
B c 1: L p m t danh m c ćc y u t c h i vƠ nguy c ch y u, ć nh h
đ n s thƠnh b i c a công ty vƠ ngƠnh kinh doanh c a ń.
ng l n
B c 2: Phơn lo i t m quan tr ng t 0,0 (không quan tr ng) đ n 1,0 (r t quan tr ng)
cho t ng y u t . T m quan tr ng c a t ng y u t t̀y thu c vƠo m c đ nh h ng c a
y u t đ́ đ n s thƠnh b i c a công ty trong ngƠnh kinh doanh c a ń. M c phơn lo i
đ c x́c đ nh trên c s so śnh v i ćc đ i th c nh tranh ho c b ng ph ng ph́p
chuyên gia, th o lu n nh́m vƠ l y k t qu trên s nh t tŕ c a nh́m. T ng s ćc m c
phơn lo i đ c n đ nh cho t t c ćc y u t ph i b ng 1,0.
B c 3: X́c đ nh h s phơn lo i t 1 đ n 4 cho t ng y u t , h s c a m i y u t t̀y
thu c vƠo m c đ ph n ng c a công ty đ i v i y u t đ́. Trong đ́: 4 – ph n ng t t;
3 – ph n ng trên trung b̀nh; 2 – ph n ng trung b̀nh; 1 – ph n ng y u. Nh v y, s
phơn lo i m c đ quan tr ng b c 2 d a theo ngƠnh vƠ h s phơn lo i b c 3 d a
trên th c tr ng m c đ ph n ng c a công ty.
B c 4: Nhơn t m quan tr ng c a t ng y u t v i h s c a ń đ x́c đ nh s đi m v
t m quan tr ng.
B c 5: C ng t ng s đi m v t m quan tr ng c a t t c ćc y u t đ x́c đ nh t ng
s đi m quan tr ng trong công ty.
T ng s đi m quan tr ng m c trung b̀nh lƠ 2,5. N u công ty ć t ng s đi m quan
tr ng trên m c trung b̀nh, ngh a lƠ công ty đang ph n ng t t v i ćc c h i vƠ nguy
c t môi tr ng bên ngoƠi. Ng c l i, n u công ty ć t ng s đi m quan tr ng d i
18
m c trung b̀nh, ngh a lƠ công ty đang ph n ng y u v i môi tr ng bên ngoƠi, không
t n d ng đ c nh ng c h i vƠ không tŕnh đ c nh ng nguy c t bên ngoƠi.
Ma tr n IFE
Ma tr n IFE t ng h p, t́m t t vƠ đ́nh gí nh ng đi m m nh vƠ đi m y u c b n c a
công ty. Ma tr n cho th y nh ng đi m m nh mƠ công ty c n ph́t huy c ng nh nh ng
đi m y u c̀n t n đ ng c n công ty kh c ph c.
C ng t
ng t nh ma tr n EFE, ma tr n IFE c ng đ
c xơy d ng thông qua 5 b
c.
T ng s đi m quan tr ng trung b̀nh c a ma tr n IFE lƠ 2,5. N u t ng s đi m quan
tr ng cao h n m c trung b̀nh đ ng ngh a v i vi c công ty r t m nh v môi tr ng bên
trong, nh ng chi n l c hi n hƠnh c a công ty đư ph́t huy đ c nh ng đi m m nh,
kh c ph c đ c nh ng đi m y u n i t i c a m̀nh. Ng c l i, khi t ng s đi m quan
tr ng th p h n m c trung b̀nh cho th y công ty y u v n i t i, ćc chi n l c kinh
doanh đ ra đư không ph́t huy đ c ćc đi m m nh vƠ kh c ph c nh ng đi m y u t
môi tr ng bên trong.
2.5.2ăMaătr năCPM
Ma tr n CPM đ c d̀ng đ so śnh công ty v i ćc đ i th c nh tranh ch y u, d a
trên ćc y u t nh h ng đ n kh n ng c nh tranh c a ćc công ty trong ngƠnh. Ma
tr n h̀nh nh c nh tranh gíp ćc nhƠ qu n tr chi n l c nh n di n đ c nh ng đ i
th c nh tranh ch y u c̀ng ćc u, nh c đi m ch́nh c a m̀nh. Qua đ́ th hi n
đ c l i th c nh tranh c a m̀nh vƠ nh ng đi m y u c n kh c ph c.
Ma tr n CPM đ
c xơy d ng qua 5 b
c:
B c 1: L p m t danh m c kho ng 10 y u t ć nh h
c nh tranh c a ćc công ty trong ngƠnh.
ng quan tr ng đ n kh n ng
B c 2: Phơn lo i t m quan tr ng t 0,0 (không quan tr ng) đ n 1,0 (r t quan tr ng)
cho t ng y u t . T m quan tr ng c a t ng y u t ph thu c vƠo m c đ nh h ng c a
ćc y u t đ́ đ n kh n ng c nh tranh c a công ty trong ngƠnh. T ng s ćc m c phơn
lo i đ c n đ nh cho t t c ćc y u t ph i b ng 1,0.
B c 3: Phơn lo i t 1 đ n 4 cho t ng y u t , lo i c a m i y u t t̀y thu c vƠo m c
đ ph n ng c a công ty đ i v i y u t đ́, trong đ́: 4 – ph n ng t t; 3 – ph n ng
trên trung b̀nh; 2 – ph n ng trung b̀nh; 1 – ph n ng y u.
B c 4: Nhơn t m quan tr ng c a t ng y u t v i lo i c a ń đ x́c đ nh s đi m v
t m quan tr ng.
B c 5: C ng t ng s đi m v t m quan tr ng c a t t c ćc y u t đ x́c đ nh t ng
s đi m c a ma tr n h̀nh nh c nh tranh cho t ng công ty so śnh.
19
2.5.3ăMaătr năSWOT
Ma tr n SWOT đ c xem lƠ công c ch y u, quan tr ng vƠ đ c s d ng ph bi n
khi ć th k t h p ćc y u t c a môi tr ng bên trong công ty vƠ môi tr ng bên
ngoƠi đ h̀nh thƠnh chi n l c. SWOT đ c vi t t t t Strengths (đi m m nh),
Weaknesses (đi m y u), Opportunities (c h i) vƠ Threats (nguy c ). T b n y u t
nƠy, ma tr n SWOT s h̀nh thƠnh nên b n nh́m chi n l c ch́nh bao g m:
+ Chi n l c đi m m nh – c h i (SO): nh m s d ng nh ng đi m m nh c a công ty
đ t n d ng nh ng c h i t bên ngoƠi.
+ Chi n l c đi m m nh – nguy c (ST): s d ng s c m nh n i b c a công ty đ đ i
ph́ v i nh ng nguy c t bên ngoƠi.
+ Chi n l c đi m y u – c h i (WO): nh m kh c ph c ćc đi m y u đ t n d ng ćc
c h i t bên ngoƠi.
+ Chi n l c đi m y u – nguy c (WT): nh m kh c ph c ćc đi m y u đ lƠm gi m
nguy c t bên ngoƠi.
Ma tr n SWOT đ
B
c h̀nh thƠnh thông qua 8 b
c 1: Li t kê ćc c h i ch y u t môi tr
c (Theo Fred R. David):
ng bên ngoƠi c a công ty (O1, O2,…).
B c 2: Li t kê ćc m i đe d a ch y u t môi tr
T2,…).
ng bên ngoƠi c a công ty (T1,
B
c 3: Li t kê ćc đi m m nh ch y u c a công ty (S1, S2,…).
B
c 4: Li t kê nh ng đi u y u ch y u c a công ty (W1, W2,…).
B c 5: K t h p nh ng đi m m nh bên trong v i ćc c h i bên ngoƠi, h̀nh thƠnh
nh́m chi n l c SO.
B c 6: K t h p nh ng đi m y u bên trong v i nh ng c h i bên ngoƠi, h̀nh thƠnh
chi n l c WO.
B c 7: K t h p nh ng đi m m nh bên trong v i ćc m i đe d a bên ngoƠi, h̀nh
thƠnh chi n l c ST.
B c 8: K t h p nh ng đi m y u bên trong v i ćc m i đe d a bên ngoƠi, h̀nh thƠnh
ćc chi n l c WT.
M t l u ́ khi l p ma tr n SWOT đ́ ch́nh lƠ vi c t ng h p vƠ xem x́t l i ćc chi n
l c đư đ c đ ra. Ĺ do ch́nh lƠ trong qú tr̀nh đ xu t chi n l c trên c s liên
k t t ng c p ć th không đ m b o đ c t́nh toƠn di n vƠ t́nh h th ng c a chi n
l c. Nh ng chi n l c không đ m b o s đ c lo i b .
20
2.5.4ăMaătr năGS
Ma tr n GS lƠ m t công c d̀ng đ h̀nh thƠnh ćc chi n l c ć kh n ng l a ch n.
Ma tr n nƠy d a trên hai kh́a c nh v v tŕ c nh tranh vƠ s t ng tr ng c a th
tr ng đ đ́nh gí. Ćc chi n l c th́ch h p cho t ch c đ c li t kê theo th t h p
d n trong m i ǵc vuông c a ma tr n nh sau:
H̀nhă2.3:ăMôăh̀nhămaătr năchi năl
S ăT NGăTR
NGăNHANHăCH́NGăC AăTH ăTR
Ǵcăt ăII
1. Ph́t tri n th tr ng
2. Thơm nh p th tr ng
3. Ph́t tri n s n ph m
4. K t h p theo chi u ngang
5. Lo i b t
6. Thanh ĺ
V ăTŔă
C NHă
TRANHă
Y U
Ǵcăt ăIII
1. Gi m b t chi tiêu
2. a d ng h́a t p trung
3. a d ng h́a theo chi u ngang
4. a d ng h́a liên k t
5. Lo i b t
6. Thanh ĺ
S ăT NGăTR
căch́nhă(GS)
NG
Ǵcăt ăI
1. Ph́t tri n th tr ng
2. Thơm nh p th tr ng
3. Ph́t tri n s n ph m
4. K t h p v ph́a tr c
5. K t h p v ph́a sau
6. K t h p theo chi u ngang.
7. a d ng h́a t p trung
Ǵcăt ăIV
1. a d ng h́a t p trung
2. a d ng h́a theo chi u ngang
3. a d ng h́a liên ki t
4. Liên doanh
NGăCH MăCH PăC AăTH ăTR
V ăTŔă
C NHă
TRANHă
M NH
NG
(Ngu n: òn Th H ng Vân, Kim Ng c
t, 2010)
Ćc b ph n n m ǵc t I c a ma tr n GS ć chi n l c r t t t khi ć th k t h p
đ ng th i gi a s t ng tr ng nhanh ch́ng c a th tr ng đ ng th i kèm theo v tŕ
c nh tranh m nh.
Ćc b ph n thu c ǵc t II c n đ́nh gí l i m t ćch c n th n ph ng ph́p hi n đang
đ c ́p d ng đ i v i th tr ng. M c d̀ ho t đ ng trong nh ng ngƠnh đang t ng
tr ng m nh song v̀ v tŕ c nh tranh l i y u, v̀ v y công ty c n xem x́t l i ćc chi n
l c c a m̀nh, đi u ch nh ćc v n đ v n i b h p ĺ đ c i thi n t t h n ćc ho t
đ ng c nh tranh c a m̀nh. Khi đang trong t th s ph́t tri n m nh c a ngƠnh, ćc
chi n l c t p trung th ng s lƠ l a ch n đ u tiên. Chi n l c k t h p theo chi u
ngang s lƠ l a ch n h p ĺ cho công ty n u công ty không ć kh n ng đ c bi t ho c
l i th c nh tranh.
21
Ćc b ph n n m ǵc t III c nh tranh trong ćc ngƠnh ć m c t ng tr ng ch m vƠ
ć v tŕ c nh tranh y u. i u nƠy cho ta th y công ty c n ć nh ng thay đ i đ́ng k
vƠ nhanh ch́ng ćc ho t đ ng c a m̀nh đ tŕnh nh ng th t b i, t n th t n ng n vƠ
ć khi lƠ ph i đ i m t v i nguy c v n . Ch́nh v̀ th , chi n l c kh thi đ c ́p
d ng ǵc t III nƠy ch́nh lƠ chi n l c nh m c t gi m chi ph́, gi m v n. VƠ khi n u
m i n l c c a công ty đ u th t b i th̀ lo i b t ho c thanh ĺ s lƠ l a ch n cu i c̀ng
cho công ty.
Ćc b ph n n m ǵc t IV ć v tŕ c nh tranh m nh song l i đang không thu c
ngƠnh ć m c t ng tr ng cao. Ch́nh v̀ th , công ty ć đ n ng l c đ đ a ra nh ng
ch ng tr̀nh đa d ng h́a vƠo nh ng l nh v c t ng tr ng ti m n ng. Chi n l c mƠ
công ty ć th ́p d ng ǵc t IV nƠy ch́nh lƠ đa d ng h́a liên k t vƠ liên doanh.
2.5.5ăMaătr năQSPM
Ma tr n QSPM lƠ công c h u hi u cho ph́p ćc chuyên gia ć th đ́nh gí m t ćch
kh́ch quan ćc chi n l c ć th l a ch n.
B ngă2.1:ăM uămaătr năQSPM
ĆC Y U T CH́NH
H s
(y u t thƠnh công ch y u) Phơn lo i
ĆC CHI N L
Chi n l
c1
C Ć TH L A CH N
Chi n l
c2
Chi n l
c3
Cácăy uăt ăbênătrong
…
Cácăy uăt ăbênăngoƠi
…
Ćc y u t bên trong: 1 = r t y u; 2 = y u; 3 = m nh; 4 = r t m nh
Ćc y u t bên ngòi:
1 = ph n ng c a công ty r t y u ḱm;
2 = ph n ng c a công ty m c trung b̀nh;
3 = ph n ng c a công ty m c trung b̀nh;
4 = ph n ng c a công ty r t t t.
(Ngu n:Fred R. David, Kh́i lu n v Qu n tr chi n l
c, 2006, tr.287).
Trên đơy lƠ mô h̀nh c a ma tr n QSPM. C t bên tŕi c a ma tr n bao g m ćc y u t
bên trong vƠ ćc y u t bên ngoƠi đ c l y k t qu phơn t́ch t ma tr n EFE vƠ IFE.
HƠng trên c̀ng bao g m ćc chi n l c kh thi ć kh n ng l a ch n (đ c ŕt ra t
22