Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

nghiên cứu khả năng kháng khuẩn của dịch ép củ tỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 65 trang )

,..'j
Formatted: Font color:
Black
ormatted: Font color: Black,
Brazil) Portuguese
ormatted:
Level
1, Line spacing:
linesspacing:
ormatted:
"1 1.5
Line
1.5
llnes
ormatted:
Font:
Itallc,
Font
color:
Black,
ortuguese
(Brazil)

style Definition: TOC 1:
Swedish (Svveden),
Condensed by 0.2 pt,
NghéĐAI
An -HOC VINH
TRƯỜNG
Justified,
Tab .VnAvantH,


stops:
\ I Formatted:
Font:
Font color: Black
2013
Formatted:
Font:
Formatted: Top:\ (Custom,
Auto,
LỜI CẢM
18 ptLine
width, Margin: 1 pt
Border spacing: ),
ƠN!
Bottorn:
<
(Custom, Auto, 18 pt
Line width, Margin: 1 pt
VŨ THI THU HỔNG
Border
), Left:
Formatted:
Fontspacing:
color: Black
Đê hoàn thành tốt khóa luân này, tôi xin gửi lời cảm on sâu
Formatted: Line spacing: Multiple 1.3 li
ITS.
Formatted: Line spaclng: 1.5 lines
sắc
tói

Trần Ngọc Hùng, là ngưòi đã định hưóng và hưóng dân nhiệt
tình,
chu
đáo
NGHIÊN:ửu KHẢ NĂNG KHÁNG KHUẨN CỦA DICII ÉP củ TỎI
{Formatted:
Condensed Font:
by 0.416
ptpt,
trong suốt thòi gian tôi thực hiện đề tài tốt nghiệp.
Font: 16
'Aỉliiimsatm n L) VẢ củ GỪNG (limiber oỊíịcịnale RoscOSGi-^DỎI VỚI {VIFormatted:
Condensed
bypt,
0.4 pt
ĩ ~)
Font:
Forma
16
pt,
Italic,
Condensed
by
Đồng thời
tôi hvdrophyla
xin chân GÂY
thành
cảm
onDỏThS.
tted:

ỉeromonas
BÊNH
ĐỎM
TRẼNTrương
CẢ GHÉ Thị
KHUẨN
Font:
16
pt,
Condensed
by
0.4
pt j
Formatted
học qua.
Font:
Forma
16 pt, Not Italic, Condensed
(Baganus rutihis N€fl& KottelatOTTK LAT, 2000)
by 0.4 pttted:
'. [ Formatted: Font: 16 pt,
Cuối cùng, tôi xin cảm 07? tói gia đình, bạn bè, tập thê lóp
Condensed by 0.4 pt j
CH19\ ( Formatted: Font: 16 pt ]
f Formatted:
Formatted:Font
Font:
16 pt,
color:
Chuyên

ngành:
SSinh
hoc
thưc
nghiêm
SHTN đã quan tâm, động viên trong suốt quá trình học tập và
Black, Portuguese
Condensed
by
0.4
pt
)
(Brazil)
Mã số: 60.42.30
Formatted:Line
Condensed by
i,(Formatted:
V-inhNshê An, tháng 10 năm
1.5 lines spacing:
0.4 pt__________________J
Centered,
'1Formatted:
Formatted:
Font:Line
16 pt,
Indent:
Left: 2.5",
2013
Condensed by 0.4 pt )
'. ( Formatted: Condensed

JÂN VÀN THAC SĨ KHOA HOC SINH HOC
Formatted:
16
pt,j
by 0.4 ptFont:
Condensed
by
0.4
pt
Vũ Thị Thu Hồng
•{Formatted:
Formatted:Font:
Font:NotBold
18 pt
Người hướng dẫn khoa hoe:
TS. TRÂN NGOC HÙNG
~{ Formatted: Font: 7 pt

I



. Phương pháp xử lý số liêu........................................................
. Thời gian và đĩa điếm nghiên cứu............................................. 363
ơng 3. KỂT ỌUẢ NGHIÊN cứu VÀ THẢO LUÂN................... 373
Kết quả phân lâp và đinh danh vi khuân A.hvdrovhvìa gâv bênh đốm
đỏ trên

373
Tính mẫn cảm kháng sinh của loài vi khuân Ahvdrovhvla.......... 393

Khả năng kháng vi khuân Aeromonas ỈTvdrovhvla của dich ép
{ Formatted: Left, Indent:] Left: 0"
DANH MUC VIÉT TẮT
LUC
um sativum L), củ Gùng (Zinzibei' Oiỉìànaỉe Rosc)MUC
và hỗn
hơp dich
ép củ Tỏi + củ
403
MỞ vi
ĐÂU
....................................................................................................
34
Khả năng kháng
khuân
A.hvdrovhvla của củ Tỏi củ Gừng và hỗn
hơp củ Chương 1. TỒNG QUAN TẢI LIÊU.........................................................53
+ củ Gừng ở các nồng đô di ch ép pha loãng khác nhau..............
433
1.1.A.hvdrovhvỉa.
Vi khuần Aeromonas
53
. Khả năng kháng vi khuân
của dichlĩydroyhyla
ép củ Tỏi ở...................................
các
nồng đô
1.1.1........................................................................................................Vi
oãng khác nhau............................................................................
433

trí phân loai....................................................................
53
. Khả năng kháng vi khuân A.hvdrovhvìci
của củ Gừng ở các nồng
đô dich
1.1.2...........................................................................Đăc điểm sinh hoc
ha loãng khác nhau.......................................................................
454
.........................................................................................
53
. Khả năng kháng vi khuân A.ỉrựdrovhvỉa
của hỗn hơp dich ép củ
Tỏi + củ
Cá loãng
Ghé (Basarius
mtilus Ng&Kottelat 20001..............9-5
(50%:50%) ở các nồng 1.2.
đô pha
khác nhau......................
484
1.2.1 ■ Vi trí phân loai..............................................................................
9-5
TT Viết tắt
Viết đầy đủ
1.2.2........................................................................................................Đăc
1 CN
Công nghê
điẻm hình thái cấu tao....................................................9-5
2 CTV
Công tác viên

1.2.3........................................................................................................Đăc
3 ThS
Thac sĩ
điẻm phân bố và sinh trưởng..........................................107
4 KHCN
Khoa hoc công nghê
1.2.4........................................................................................................ Mỏ
5 NA
Nutrien Aga
t số nghiên cứu về bênh vi khuẩn trên cá Ghé...............117
6 CNNTTS Công nghê nuôi trồng thủy sản
1.2.5........................................................................................................Tin
7 NN&PTNTNông2.4.6.
nghiênhình
vàNghiên
nhát
triển
cứunông
ảnh thôn
hưởng
bảo quánsinh

nghiên
cửu
tinh của
mẫnnhiêt
cámđô kháng
8 NXB
Nhà xuấth bản
thòi

gian
bào
quản
đến
khả
.......................................................................................
năng
kháng

9 NTTS
Nuôi
trồng
thủv
sản khuân A.hydrovhyla của củ Tỏi củ Gùng
+ củ Gừng
...............................................................................................
5044
1440
Đối
10 TS
Tiến3.5.1.......................................................................................................
Sĩ Tinh hình nghiên cứu và sử dưng thảo dươc trong phòng
1.3.
11 TW
Trung ương
với
Tỏi.........................................................
5044
tri dich ép củbênh


đông
vât
3.5.2.......................................................................................................
Đối
thưỷ sản........................................................................1744
với dich ép củ Gừng.....................................................
1.3.1......................................................................................
Trên thể5246
giới
3.5.3.......................................................................................................
Đối
..................................................................................... 1744
với hỗn hơp dich ép củ Tỏi + củ Gừng.........................
5548
1.3.2.........................................................................................
Ỏ ViêtNam
..................................................................................... 204?
1.3.4..................................................................Tỏi (Alliiưn sativum L.l
..................................................................................... 2524
1.3.5........................................................................................................ Củ


DANH MUC CÁC BẢNG
Báng 1.1 So sánh đỏ nhay cảm của các loai kháng sinh đồ đối với vi khuẩn
Pseudomonas sp và Aeromonas sp phân lâp đươc trên cá Tra bi
bênh xuất huyết.........................................................17-h3
Bàng 3.1 Mỏt số đăc diêm và dấu hiêu nhân biết của vi khuân A.
hydrophyla3732
Bàng 3.2. Đăc diêm sinh hỏa của vi khuần Aeromonas hydrophyla
gây bênh ở

cá Ghé........................................................................ 3833
Bàng 3.3. Kết quà thử kháng sinh đồ của mót sổ loai kháng sinh đối với vi
khuẩn
Aeromonas hydrophyla..............................................3934
Bảng 3.4 Đường kính vòng kháng khuân của dich ép các loai tháo
dươc............................................................................403#
Bảng3.5 Khả năng kháng khuẩn của dich éptửcủTỏi đối với
A.hydrophyla.433&
Bàng 3.6 Khả năng kháng khuần của dich ép tử củ Gừng đối với vi
khuần
A.hydrophyla.............................................................4640
Bàng 3.7 Khá năng kháng khuân của dich ép từ hỗn hơp củ Tỏi + củ Gừng
đối
vói Ahydrophyla.........................................................4943
Bàng 3.8 Khả năng kháng vi khuẩn A.hydrophyla của dich ép củ Tỏi ở các


DANH MUC CÁC HÌNH
Hình 1 ■ 1 ■ Cá Ghé (Bagarius rutilus Ng&Kottelat
2000)
1.2 Biêu hiên bênh li của cá
A
Hình 1.3. Biéu hiên bênh lí của cá

Hỉnh 1.4 Biêu hiên bênh lí của cá
2
Hỉnh 1.5 Củ tỏi ta
2
Hình 2.1 Các bước pha loãng nồng đô vi khuân
27

Hỉnh 2.2. Sơ đồ khối nôi dung nghiên cứu
Hỉnh3.1 Vòng
củ Tỏi
thuốc khuân
kháng sinh
Hình vỏ
3.2khuân
Đườngcủa
kinh
vòngvàkháng
của dip ép củ Tỏi ở các
nồng
đô
khác
nhau đối với chủng A. hydrophyla
39
Hỉnh 3.3 Vòng vô khuần của dich ép củ Tỏi
41
Hỉnh 3.4. Đường kinh vòng vô khuân của dịch ép củ Gùng đối với chủng A.
hydrophyla..................................................................... 42
Hình 3.5 Vòng kháng khuân của củ Gùng.................................................. 43
Hỉnh 3.6 Đường kính vòng vỏ khuẩn của hỗn hơp dich ép củ Tỏi + củ Gùng
đối
vói vi khuân A. hydrophyla............................................44
Hình 3.7 Đường kính vòng kháng khuân cua dich ép cu Tỏi ỡ các
nhiêt
dỏ
bảo
quản và thời gian bảo quản khác nhau
46

Hình 3.8 Đường kính vòng kháng khuần của dich ép củ Gừng ở các nhiêt đô
bảo
quán và thời gian báo quán khác nhau...........................48
Hình 3.9 Đường kính vòng kháng khuân của hỗn hơp dich ép củ


CLUC............................................................................................. 0
ĐẦU.............................................................................................
ơng 1 TỔNG OUAN TẢĨ LIÊU................................................... 4
Vi lvliuân Aeromonas hvdrophvỉa................................................ 4
. Vi tr-í-nhân loai.......................................................................... 1
Đăc điêm sinh hoe...................................................................... 1
Cá Ghé (Bagarius mtihis Ng&Kottelat, 20001............................ 6
. Vi frí phân loai........................................................................... 6
. Đăc diêm hình thái, câu tao....................................................... 6
3-ĐăG-điêffl-ĩ>h âì-bo-và-sinh-tetEỏng...................................... 8
.Mỏt số nghiên cứu vồ bênh vi khuân trên cá Ghé...................... 8
. Tình hình nghiên em tính mẫn cám kháng sinh
11
—44nh4Hnh-nffhiê-n-ei«3-và-fưr-dnnff4hảơ-dươ<^trơngnhờng4n4rênh-ở-đông-vât
Ỷ-sán.............................................................................................. 15
. Trên thế giới............................................................................... 15
. 0 Viêt Nam................................................................................. 18
. TỎI (Aỉlmm satỉvum-hx)............................................................ 22
. Củ Gìmg (Zinọiber Officinale Rose)......................................... 23
ơng 2. ĐÓI TƯƠNG. VẤT LIÊU NÔI DUNG VẢ PHƯƠNG PHÁP
HIÊN-GỨU.................................................................................... 25
—Đối-tương nghiên-cứu................................................................. 25
Vât liêư dưng oư và hỏa chất nghiên cửu...................................... 25
Nôi dưng nghiên cứu.................................................................... 25

Phương-pháp-nghtên-eứư---------------------------------------------- 26
Ĩ—Phương-pháp-nghiên-eứn-bênh-do-vi khưan......................... 26
. Phương pháp xác đinh mât đô vi khuân..................................... 26
. Phương pháp thư dich ép từ thảo dươc...................................... 2-7

4T-Phương-pháp-thử-lAáng-ttinh-ểồ............................................ 28

Formatted:
Font
Formatted:
Font color:
Black,
color: Portuguese
Black,
(Brazil)
Portuguese
Formatted: Centered, Indent:
Left:
2.5",
Line


matted:
Line
Notat 0.67"__
rmatted: Line spacing: 1.5lines

spacing:

1.5


lines,

Tab

Phueng-pháp-bo
Irí-thí-nghiêm
ịspacing:
Formatted:
Line
2#»1.5 lines_______
Formatted:
Font:
2.4.6. Phương
pháp
xử

số
liêu IBold,
Pont color:
AutoNot
32«2-4T-7^Fhè4-giafì-và-đk-điem-fìghiêrh&ửu............................... 32
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN cứu VÀ THẢO LUÂN............33
3.1. Ket quà phân lâp và đinh danh vi khuần A.kydrophyla gây
bênh đốm đỏ trên
cá GhéL),
..........................................................................................
(Aììmm satmim
củ Gùng (Zmzỉbcr Oíỉìanale Rosc) và hỗn hơp dich 33
ép

củ
Tỏi
+
củ
Gừng—36
KM-năng-kháng-¥ĩ khuânGTM^’6>ji>/?v7i3-6ua-6ủ-Téi, ■củ-Gìmgvà-hỗn-hơn-eu
Tỏi + củ Gừng ở các nồng đô dich ép pha loãng khác nhau.......39
3.4.1.
Khả năng kháng vi khuần A.hvdrophyla của dich ép củ Tòi ở các nong đê
pha loãng khác nhau...................................................................................39
3.4.2.
Khá-iĩăng-kháiĩ^vi-khuâiìrGr/^/ Q^^v/a của củ Gìmg ở các nồn^ểẻ-dieh
ép pha loãng khác nhau..............................................................................44
T4T-3T-Khả-năng-kháng-vi 4&uàĩ-,4r/Wr(9p/7v/g-€ua-h(>n-hop-dieh- ép-eủ-ĩèi -+-eủ
-^O%^O%^-o-eác-nong-đẻ-ĩ)ha40ãng-khác-nhau.........................43
3.5.
củ Nghiên
Gừng...................................................................................................
cứu ảnh hưởng của nhiêt đô bảo quán và thời gian bào quản
45
—Đối véi-dioh-ép củ Tỏi...................................................................45
3.5.2...............................................................Đối vói dioh ép củ Gừng 47
3.5.3...........................................................................................................Đối vói hỗn hon dich ép củ Tỏi
+ củ Gừng........................................................................ 49
KẾT LUẢN VẢ KIẾN NGHI....................................................................52
TẢĨ LIẼU THAM KHẢO..........................................................................54

---'íFormatted
: Font
color:

Black
MỎ ĐẦU......................................................................................................1
Ghuong-l^-TỒNG-GU-AN-TẢI LIÊU......................................... 3
2.4.5.

stops:


matted:
Line
spacing:
1.5
lines,
Tab
stops:
Notat 0.67"__
rmatted: Line spacing: 1.5lines
matted:
Font:
Not
Bold,
FontJustifỡed,
color:
Black
matted:
Line
1.5
lines
spacing:
matted:

Justifỡed,
1.5
Line spacing: lines
matted:
Line spacing:
1.5 lines
matted:
Font color:
Black
matted:
Line] spacing:
1.5lines
T
Vit-y-
T Vit tt
Formatted:
Font
Bng
3.9
Khỏ
nng
khng
vihvdrophilla
khuõn
A.hydrophyla
ca
dich
ộp
c
Gựng

cỏc3433
Bng
3.2Tớnh
ng
kớnh
D
vũng
ANHMUC
khỏng
khun
V loi
ẫT
ca
TT
dich
ộpAJncropn>Ja
cỏc
loai
thỏo
3.1.
mn
cm
khỏng
sinh ca
vi khuõn
1.1. nghờ
Vi
khun
Aeromonas
........................................

3
N Cụng
4color:
Black
1.
)
dc..............................................................................................
3
r
'1v thi
Formatted:
Line
5
) 47
iuvi
kiờn
nhiờt
bo qun
gian
khỏc
3.2
nng
khun
Aeromonas
èTvdropmla
cabỏo
dichqun
ộp c
Tộtnhau
1.1.1.khỏng

Vifrớ
phõn
loai
..................................................................
TƠKhỏCng
2
li
Bngtỏc
3.3viờn
Kh nng khỏng khun ca dich ộpspacing:
t c Ti i vi A.
Formatted:
1.5
Line
lines
Bng
nng
khỏng
khun A.hydrophyla
ca
hn
hp
\ Formatted:
(Ainm
sativnm
L)
IKh
c
Offiancd
e ớRoscl

v spacing:
hn
hop
dich
ộp c )Ti + c
-ỡrrsh-3.10
2
e-Gng
im-si(Zinziber
nh hocvi
........................................................
.-3
ThSs Thc
2
dich
ộp Ng&Kottelat
c20001
4
Bng
3.5
Kh ngh
nng
khỏngruớiỡus
khun
ca dch ộp
Formatted:
t
hnspacing:
1.5
hp

Line
lines
c TiTi
+ c Gng
) r
1.2. hc
Cỏcụng
Gghộ
(Bagarius
................
56
Gựng
3533
KHCNKhoa
+ trớ
c
Gựng
khuõn
cỏc
iu
kiờn nhiờt ụ
bo
thi
gian
5
MA
Formatted:
1.5v
Line
lines

1.2.1.nng
Vivi
phõn
...................................................................
56
Khỏ
khỏng
A.
hydrophyỡa
viloai
...........................................................
A.hvcroyhva
ca
cỳ qun
Tti,
c
Ggỡmg
41
v )
Aga
Tt Nutrỡen
spacing:
bo
Cụng
nphờ
nnụi
trụng
thiiv
1.5Line
lines

1.2.2.
Dc
iụm
hỡnh
thỏi,sn
cõu
tao.............................................
7cn ỡ Formatted: Line spacing:
Bỏng
hn
3.6
Khỏ
nng
khỏng
vi khuõn
Ahvdrophvla
ca
dich qun
ộp5h

CNNCNTTS
_1 Formatted:
spacing:
1.5 lines, Tab stops:
Notat 6.22"
1.2.3...............................................................................................................
Do
Ti
Tti


I
cỏc
Ggỡmg
i
u

cỏc
nng

dich
cp
pha
loóng
khỏc
nhau
.......
373
3
71
Formatted:
1.5
Line
lines
)
NN&P-T-NT
Nụng-nghip-v-phỏt-tr-iộn-nụng-thn
spacing:
ô
1A.hydroyhvỡa
Formatted:

1.5Line
linesc
) nng ụ pha
iụm
phõn
b v
.....................................................
7Ê - cỏc
3.3.1.
kiờnaThi
Kh
ờstinh
-d
nng
-trng
bỏekhỏng
-aun
-vi
vkhuõn
-thi
gianspacing:
-be-qnn
ca
-khỏe
Ttũi
NXB Nh
xut
bn
1.2.4.
60

nghiờn cu v bờnh vi khuõn
trn cỏ 1.5
Gghộ
........373
74S
93 )
loóng
nhauMt
.......................................................................................
nban
...............................................................................
9
1 Formatted:
Line
lines
NTTSkhỏc
Nnụi-tfng-thy-sn
spacing:
1.2.5.
Tỡnh
4mh
-nghin
canN
khỏttg
-sinh
............
101
3 ) cỏc nng pha
Bng
3.7

Khỏ
nng
Kha
khỏng
nngcu
khỏng
vitỳilỡ
khuõn
vimn
khuõn
A.hydrophyla
A.ỡ\'
-droi>hvla
oa
dioh
caộpcu
oGgỡmg
Formatted:
1.5Line
lines
TS
Tin
S3.3.2.
4ờ
spacing:
Formatted:
1.5
Line
lines
1.3.nhau

Tinh
hỡnh nghiờn cu v s dung
daospacing:
trong
phũng
loóng
......................................................................................
Gng
thao
4cỏ
037
etri
TW khỏo
Trung
ng
44
bờnh
ng
3.3.3.
iu vỏt
kiờn
Khnhiờt
nng
khỏng
bỏo qun
vi khun
v"Ithi
A.hvdmyhvla
gian bo
ca

qun
khỏo
hn cỡ Tti c Ggựng
Formatted:
1.5Line
lineshn
spacing:
{4123
Formatted:
Line spacing: 1.5 lines
Formatted:
Font:
thu
nnhau
......................................................................................
415
oỏc nng
spha
loóng khỏc nhau........................................................
M
&
Bold
Formatted: TOC 1, Left, None,
1.3.1.-^-Trn
gii
.................................................................
14spacing:
-5 thũi gian bo qunộnn
Bng
Kh

3.4. Nghiờn
-th
nng
-khỏng
cu -nh
vi-khuõi
hng
-Arhvdronhvl
ca nhiờt-Line
a
-ea
bo
-hnquỏn
-heớn
v
-1dioh
-e-kh
ộiỏ-^
single
Formatted:
Font:
1.3.2.
e
VitNam
1718
-nGựng
óng-khỏig
-ộ.....................................................................
-eỏoiu
-khuõn

-k--iờn
^T-M
nhiờt
^/m^y/a
-dờ-bo
-eỳa
-qun
-eNotBold
-Ttoi.
-v thi
-e-gian
-bỏe-v-aun
-hn
-khỏe
-hop-e-Ttội -tGgng'
..............................................................................................
4Ggỡmg
340
Indent:0.78",
Left:
0",
1 1 Mt so-ộe-iờm-v-ộathhiờu-nhõn-biTea-vi-khun- Formatted:
Hanging:
Line spacing: l.b lines i
1^74A-nhau
i-(A
--m-m-s-at-viim-L. 1..........................................
2122
................................................................................
49

3.4.1........................................................................................
4340
Formatted: Line spacing: vi
1.5c Tti
lines,
Tab
stops:
-AAciụ
-rinsib
-Qớỡca
emaỡe
.............................
2223
So
nhayercm
cỏc Rose)
loai khỏng
sinh6.21"
i vi
2Bng

i1.1
-Qv
vộớheQims
sỏnh
-Ggựng
..................................................................
41.5
54vi
1 khun*Notat

Formatted:
LineTab
spacing:
lines,
stops:
Chng
TNG.
LIấU.
DUNG
V
Ps2.
eudoI
monas-s
p-v^er-VT
emoNotat
nas-s
p^h
õnNễI
-lõp-ue
e-trờni
cỏ
Tra
6.22"
3.4.3.......................................................................................................
vúibi hn hon c Tti + c
matted:
Line
1.5
lines,
Tab

stops:
PHNG
bờnh
xut
huyt
..............................................................
Bng 3.3.
Kt
quGgng
th khỏng
sinh
ca mụt s loai khỏng sinh i vúiPHP
t 5.6"spacing:
...........................................................................
4vi714khun
3
matted:
Line
1.5
lines,
Tab
spacing:KT LUN
stops:
NGHIấN
CUNGHI
........................................................................
25015
435
25
t 5.82"

V Aeromona
KIN
.................................................................
s hydrophyla
.................................................
matted:
Line
1.5
lines,
Tab
Bỏng
4stops:
uũng
kih
vũngnghiờn
khỏngou
khuõn
ca dich ộp cỏc loai tho duoc. .2416
spacing:
2.1.
i
tng
........................................................
25
TI 3.
LIấU
THAM
KHO
.......................................................................52
t 6.22"

matted:
Line
1.5
lines,
Tab
dung
cu v-ea
húa-dieh
cht-ộnghiờn
2425
spacing:
Tstops:
ộ-2.2.
Khỏ-Võl
nngliờu,
-khỏng
-khun
p-tự-ecu
-i..........................
-di-vội AThydrephyla
39
t 6.26"
NH MUC CC HèNH2.3. Nụi dung nghiờn cu......................................................... 2125
3.6 Khỏ nng khỏng khun ca dich ộp t c Gng i vi vi khun
>.
2.4. Phng
phỏn nghicn
cu
...................................................
252

A.hydrophyla
.................................................................
41 6
h 1.1 Cỏ Ghộ (Bagarius
rutilus
Ng&Kottelal
2000)
2.4.1.3.7
Phng
phỏnkhỏng
nghiờn
cu bờnh
do viộpkhuõn
....................
Bng
Kh nng
khuỏn
ca dich
t hn
hop c Ti252
+6
Phng
phỏp
mõt9loai
vi
.........................
So sỏnh
ụ nhay xỏc
cminh
caGng

cỏc
khỏng
sinh ikhuõn
vi
h 1.2 Biờu hiờn bờnhBỏng
lớ2.4.2.
ca1.3
cỏ---------------------------------c
divi khuõn
252
6 Ahvdrophvla
Pseudomonas
sp ..............................................
vviAeromonas
c
n cỏ
h-O-B icu-hiờn-bcnh-lớl sp phõn lỏpca
Bngc-cỏ------------------------------3.8
Kh
nng khỏng
khun Ahydrophyla
cTra bi
vi
4dch
4 trờộp
2.4.3. Phng
phỏp
..........................do
bờnh xut
huyt th

iA
h-l-r4Biu-lờn-bờnh-h-e-cộ----------------------------l thao
Ti
dioh ộp t
cỏc
iu
Bttg-T42627

Ketnhiờt
Quỏ-ụ
febỏo
-kh^g
-fiỡh
-egia
-a-nmụt
-klỏnghau
-6ènh-di vúi-vi -khuõn
h 1.5 C ti ta----------------------------------------------------22-s4eai
kiờn
qun
v -thi
bỏo
quudehỏeiỡ

-2T4r4^hng^E>hỏp
th khỏng
sih22
................................. 272
Aeromonas
hydrophyỡa

...................................................
35 8
h 2.1 Cỏc buc pha loóng
nng
vi khun----------------

h 2.2. S khi nụi dung nghiờn cu----------------------28
g-v-khi-1-n-cn c Ti V thiift6-khỏng-ftmh
A8
h 4.2ụ
ũng
kớnh
vũng
khỏng
khun
ca
din
ộn
c
Ti

cỏc
nụng
khỏc
19
nhau i vi chng A. hvdrophvla

h-^T^-Vống-vờ-kluõn-ea-i&h-ộp-cu-Tối..................... 44
h 3.4.
ng

ộp c
Gựng
i kớnh vũng vụ khun ca dich -vội
chng AT


hvdrophvla
42
h—^Tế-Vèng-kháng-khuấn-eủa-6ủ-€rtmg
44
h-hh-Huhng
kính-vhng
\4-khuân-eủa-hỗn-hfyn-+
sủ-Hùng đối
i khuần A hvdronhvla-------------------------------44
h 3.7nhiêt
Đường
đôkính
bảo vòng kháng khuân của dich ép củ Tỏi ở các
-———50
ở cac nhiet đo bào quản va thời gian báo quản
Hình 3.9 Đường kính vòng kháng khuẩn của hỗn hơp79 dich ép củ Tỏi + củ Gừng
khac nhau
-G2-Biêtt-hién-bênh4v-€tta-eá---------------------------------------

1 3 Biêu hicn bênh lí của cá........................................................ 10

-M—Biêu-hiêiìrbênh-h-eủa-eá.................................................... 10


-G4A^ìg-vO-kh«ân-eiia củ Toi và thưÔ6-kbán«-KÍnh
38
-3--2-£)iràng-kfflh-vòng-k-háng khuân-eủa-din-én-eủ-tỏt-rè-eáGnôíig-ểô-kháe
-đối-véi -ehủng-A^hvdronhvla...............................
39
-l-Gáfe-btrée-ftha-loãflg-nỗng-ểô-vi khuân................................... 23
3.3 Vòng vỏ khuân của dich én củ Tòi............................... 44
Hỉnh 2.2. Sơ đồ khối nôi dung nghiên cửu.................................................28
3.4. Đường kính vòng vô khuân của dich ép củvới
Gừng
chủng A.
đối
ophvla......................................................................
42
>—G5Aràng-khểng-khnán-6Ùa-dich-én-củ Gừng
43
3 6 Hưòrng kính vòng vô khnấn của hỗn horn dich én củ Tỏi + củ
Gừng đối
vói vi khnấn A hvrtronhvla
44
-V-7-Rirímg- ktnh-vòng-kháng khuấn-eủa-dÌGh-én-eủ-tni -ẻí-eáonhiêt-ầô-hảo
46
ciuàn và thòi gian hào nuàn khác nhau
3 8 Đưòmg kính vòng kháng khuân của dich én củ Gừng ả các
nhiêt đô hảo
cniẳn và thài gian háo onần khác nhan
48
3 9 Đưòrng kính vòng kháng khuẩn của hỗn hon dich én củ Tỏi +
củ Gừng


ở cáo nhiêt đỏ báo quản và thời gian báo quản kháo nhau 50

quản và thời gian bào quản khác nhau..........................................46
Hỉnh 3.8 Đường kính-vèn^l&én&-khuần của dich-ép-eủ-Gùng ở
các nhiêt-ểẻ-háe
quản và ứiời gian bảo quản khác nhau
48

Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Italic
Formatted: TOC 1,
Left,
None,
Line
spacing:
single
Formatted: Left, None,
Line spacing: single
1.5
Formatted: Font: Not
lines
( Formatted: Line


1.1. Cá Chó (Bagarius rutilus Ng&Kottelat, 2000).............. 68«
1.2 Biêu hiên bênh lfv của cá............................................... 89
1.3. Biếu hiên bcnh lí của cá................................................ 910
2.1 Các hmrc nha loãng nồng đô vi khuân....................................
-2-2—SfF-dô4rhôị-nôi-dnn«-n<ĩhiôn cún.............................................
3-1 Vòng vô khuân của củ Ttỏi và thuôc kháng sinh.....................

Hình 3.2 Đnừng kính vòng kháng khuẩn củiì din ón củ Ttỏi ử
các vói
nồng
dô A. hvdrophvla.................................................
nhau đỏi
chủng
DANH
MUC CÁC HÌNH
4.3-VÀng-vft khuân-eria-dieh-ển-eri
Ttni......................................
3.4. Du‘òng kính vòng vô khuân ciía dich ổn CIÍ Cgìmg đôi vói
chung
vdrophvla.........................................................................................

Formatted: TOC 1, Line spacing:
single, Tab
stops: None,
Notat 1.01"_______
*■ 'f Formatted:
Line spacing:
D single
Formatted: TOC
1, Centered,
Line spacing:
single_________________
Formatted: Centered, Indent:
Left: 0", First

Hình 3.6 Dtròng kính vòng vô khuân của hôn hor> dich
éfí củ Ttỏi + irmh 1.4 Biốu hiên bênh lí cùa cá..............................................914)

Vnp-dôi-vdi-viddniân-A—hvdynnhvla............................................
Hình 1.5 Củ tòi ta.....................................................................2122
-3r-7-DHỳmff-kmh-VfVna-khán«-kh»ân-^FFa-fh<-h-ẻF>-<-FÌ^Ptdify-pá<-nhị^t-ftf>
auán-và
t-hòi-gian-báoauán-khác-nhau...........................................
ng4T^So-sánh-dẻ-nhavHrảTO-enaHráeToaTk-h
Hình^8-ĐưfVng-kính-vòng-kháng-khuân-ena-diehén
củ áng^ndĩ-dồđốTvéị-viGừng-g-eác-ĩi
khu
4
n
áo auán và thòi gian háo auán khác nhau........................................
Pseudomona
sp và Acromona
sp phân
Hình 3.9 DmYm*
kính vòngs kháng
khuân củas hon
hon lâp
dichđuoc
én trên cá Tra bi
Tỏi đô
+ củ
bênhvà
xuấ
t gian báo quán khác nhau...........
ở cáccủnhict
báo quán
thời
huvốt 1314

matted:
Centered,
Line
spacing:
single
Báng
3.1. Ivet quá thù kháng sinh do ciia môt so loai kháng sinh doi vói vi
matted: Centered, Indent:
Left: khuân
0",
First
line: 0", LineAeromonas
spacing: hydrophyla................................................................3433
Báng 3.2 Đuửng kính vòng ldiáng khuân của dich én các loai tháo duưc.35d4
Bảng 3.3 Khả năng kháng khuân eủa dieh CD từ cù Ttỏi đỏi vói
A.hvdronhvla3%35
Cgừng đối với A.hydronhyla....................................................4239
Bang 3.6 Khá năng kháng vi khuẩn A.hydrophvla cùa dich ép cù
Tòi ử cá€
điều kicn nhỉcl đỏ bảo quản và thòi gian bảo quản khác nhau. 4440
Báng 3.7 Kha năng kháng vi khuân A.hydrophyla cùa dich ép cù
ở kháng vi khuẩn A. hvdrophvla của hỗn hor> dich ép cu
Bàng 3.8 Cừng
Khá năng
Tòi + cù Gừng ó’ các điều kiên nhiôt đỏ báo quán và thòi gian báo
quán
khác nhau.................................................................................4743
*-...I
Formatted:
Line

spacing:
1.5 lines Justifìed(
I
*-...I
Formatted:
Line spacing:
singleLeft, None,


*-...I Formatted: TOC 1, Centered

Formatted: Centered,
Indent: Left: 0", First
line: 0", Line spacing:


1
DANH MỤC CÁC BẢNG
Pormatted : Font
color:
Black

Formatted:
Centered
A.... .......A.................A................................
Formatted: Deíault Paragraph Pont, Font:
Trang
Formatted: TOC 1, Centered,
Line
spacing:

Formatted: TOC 1, Line
spacing: single, Tab


2
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang


3
MỞ ĐẦU

.. Ị Formatted: Font color:
Black, Vietnamese
,
1 Formatted: Line spacing:
1.5lines
Cá Ghé (Bagarius mtilus Ng & Kottelat, 2000) là một ừong sô các loài
cá quý hiếm, có giá trị kinh tế cao được xếp vào dạng “ngũ quý”
cùng với cá
Lăng chấm, cá Bỗng, cá Anh vũ, cá Rầm xanh. Loài cá Ghé/Bagatius rutilus .... {Formatted: Vietnamese__
,Black, Vietnamese
j Formatted: Font color:
Ng&Kottelat, 2000) là loài cá da trơn bản địa thường phân bô tự nhiên ở .Formatted: Vietnamese
1
sông Mã, lưu vực sông Cả, vùng Điện Biên. Đây là loài có triên vọng gia
hoá
và cho hiệu quả kinh tế cao, giá cả thương phâm 300-350 nghìn
đồng/kg
rất

được ưa chuộng ở thị trường trong nước và có tiềm năng chế biến
công
nghiệp. Mặc dầu chưa đươc liệt vào Sách đỏ Việt Nam, nhưng qua những kết Formatted: Font coior: Black,
Vietnamese I
quả thu thập được từ các nghiên cứu thì loài Bagarins rutilus hiện đang là một
trong những loài có nguy cơ tuyệt chủng cao bởi nạn đánh bắt có tính chất
hủy diệt (kích điện, te điện, mìn,...) đang diễn ra khá phổ biến. Trong những
năm gần đây, ở một số địa phương, người dân đã thử nghiệm nuôi loài cá này
từ việc sử dụng nguồn giống khai thác từ tự nhiên bằng hình thức nuôi lồng
trên sông (Cấm Thủy, Thạch Thành, Quan Hóa -Thanh Hóa; Quỳ Châu, Anh
Sơn -Nghệ An,...), nuôi lồng bè trên hồ chứa (Bãi Thượng - Thanh Hóa, Hồ
Thủy điện Hòa Bình - tỉnh Hòa Bình...). Bệnh xuất huyết đốm đỏ gần đây
xuất hiện ở một số địa phương và được mô tả ban đầu bởi nhóm nghiên cứu
của Khoa Nông Lâm ngư Đại học Vinh nhưng hiện vẫn chưa có những biện
pháp phòng và chữa trị hiệu quả.
Hiện nay, bệnh xuất huyết đốm đỏ do vi khuẩn Aeromonas hydrophỵtla „1 Formatted:


4
I Formatted: Font color: Black, Vietnamese
Trước tình hình đó việc nghiên cứu sử dụng các loại...thảo
dược
trong
phòng và điều trị bệnh nhiễm khuẩn cho các đối tượng ĐVTS
được
coi

một
hướng đi mới, vừa đảm bảo an toàn vệ sinh thực phâm, vừa thân
thiện

với
môi trường sinh thái. Trên thế giới, một số nước như: Trung Quốc,
Ân
Độ,
Bangladesh, Thái lan, Thố Nhĩ Kỳ cũng đã có những nghiên cứu
thử
nghiệm
tác dụng của thảo dược đối với một số tác nhân gây bệnh trên
động
vật
thủy
Formatted: Vietnamese
sản. Ở nước ta, trong nlũmg năm gần đây các nhà khoa học cũng
đã

các
nghiên cứu về tác dụng của thảo dược như: lá trầu không, hẹ, tỏi,
Formatted: Font: Not
Italic,
Vietnamese )

xoan,

I Formatted: Vietnamese
húng, gừng... trong phòng và trị bệnh trên cá chép, tôm sú, cá trắm
Ị Formatted:
Font color: Black, Vietnamese
cỏ,



phi vằn, cá bống bóp...Tuy vậy, trên thế giới cũng như ở Việt Nam
Formatted: Font color: Black,
Vietnamese,
Not
Lxpanded
by / Condensed
chưa

Formatted:
Vietnamese,
Not
Expanded
by
/
Condensed
by
một công bố cụ thê nào đánh giá khả năng kháng khuấn của dịch
Formatted:
Font color:
Black,
Vietnamese,
Not
Lxpanded
by / Condensed
ép
một
số
Formatted:
Vietnamese,
Not

Expanded
by
/
Condensed
Formatted: byFont: Not
. \ 1 bxpanded
byVietnamese,
/ CondensedNot
by
Bold,
Expanded
Formatted: by
Font/ color:
Black, Vietnamese, Not
,\ Expanded by / Condensed
by
Formatted: Font color:
Black, Vietnamese )


ww

\ I Formatted: Pont color: Black

5
Chương 1. TỎNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Vi khuẩn Aeromonas
Formatted: Font: Italic, Font
hydropìĩỵịUa
color:

Black,
1.1.2vl. Vị trí phân loại
Theo hệ thống phân loại của Bergeỵ (1974), loài vi khuấn A. ... I Formatted: Font color:
Black, Vietnamese
hydrophyỉa thuộc nhóm phân loại như sau:
Ngành: Proteobacteri
Formatted: Font color:
Black
)
I Formatted: Font color:
Họ: Aeromonadaceae
Giống: Aeromonas
Loài:

Aeromonas

"
Ị.

1.2.2T

Đặc

điêm

j Formatted: Font color: Black,
lĩydrophỵiUaVietnamese
1 Formatted: Font color:
... Black
I Formatted: Font: Italic,

Font color: Black
sình
họcI Formatted: Level l,Line
...

.
Loài A. hỵdrophỵla là vi khuân có khả năng di động nhờ có 1 tiên Formatted:
mao.*..
Indent:
Firstline:
0.5",Line
Vi khuân Gram âm dạng hình que ngắn, hai đầu tròn, kích thước 0,5 X 1,0-1,5
spacing: 1.5lines
'1
Formatted:
Font color: Black,
àm. Vi khuân yếm khí tuỳ tiện, Cytochrom oxidase dương tính, khử nitrate,
Vietnamese
ị Formatted: Font color:
không mẫn cảm với thuốc thử Vibriostat 0/129... Tỷ lệ Guanin + Cytozin
Black
trong ADN là 57 - 63 mol%.
Ị Formatted: Font color:
Adiydrophỵtla có khả năng sinh trưởng tốt ở nhiều môi trường Black, Vietnamese
1 Formatted: Font
ỊVietnamese
Formatted: Font color: Black,
nước*
mẫn cảm với gentamycin và rất mẫn cảm với noríloxacin, sulfamethidazol.
Liều gây nhiễm tối thiêu là 103CFU/ml, các chủng A.-hydrophyla phân lập

gây chết 50% cá sau khi ngâm từ 6-20 ngày, gây nhiễm cá bằng
cách tiêm vi
khuẩn vào phúc mạc, cá không chết và không có biểu hiện bệnhr[6].
Formatted:Vietnamese
J
Formatted: Font color: Black
Đã có nhiều nghiên cứu về bệnh do vi khuẩn Ạ. hydroplĩyla^ gây ra trên* Formatted: Font
coior: Black, Vietnamese
các đôi tượng động vật thủy san, .(trăm cỏ, ech, cá tra,...)
'>= =====


6
Trên thế giới đã có hàng loạt các nghiên cứu khác nhau
khăng
định
Aeromonas ssp gây bệnh nghiêm trọng cho động vật thủy sản đặc
biệt


da
tron. Ờ Thô Nhĩ Kì đã phân lập được vi khuấn Aeromonas
hydrophyla


Tra (Pangasius sutchí) [24], cá Chép (Cyprinus carpio) trên bộ
phân
tim,
gan,
thận của cá bị bệnh [32]. Tại Bangladet, Mitchell và Plumb

(1990)
đã
phân
lập được loài A.hydrophyla ở trên cá da trơn bị bệnh lở loét [31].
Năm
2001
(từ tháng 7 đến tháng 11) Aeromonas sp làm cá da trơn nuôi ở đây
bị
xuất
huyết trong suốt quá trình nuôi với tỷ lệ chết lên đến 21,57%, đến
năm
2003
Chowdhury đã xác định được vi khuẩn A.hydroplĩyla, A.sobria là
tác
nhân
chính gây bệnh xuất huyết cho cá Tra (Pangasius sutchi) [25].
Tại Philippin, năm 2001 khi cá Trê nuôi ở đây bị mắc phải ... - Formatted: Font
color: Black,
Vietnamese,
bệnh
lở
loét
Condensed by 0.1 pt
___________________
do vi khuán Aeromonas sp, Bonda và et. al đã phân lập vi khuấn ở
Formatted:
Font color: Black,

bị
Vietnamese,

Condensed by 0.1 pt
nhiễm bệnh, da lở loét, vây và đuôi bị mòn, hốc mắt, thận vàI Formatted:

Font color: Black,
Vietnamese
lách
thi
xác
định được vi khuấn Aeromonas sp với tỷ lệ nhiễm 52%
A.hydrophyla,
19%A. sobria, 29% A.caviae [33].
Tại New zealand, theo Diggles và et.al (2002) khi cá Tra xuất
hiện


qnả-Ghi-tiêu
ONPG
rtL/i 1
hDG
QDG
CIT
ỉts
TTPF
U1\ 1J
TĐA
VP
GEL
MAN
J]cỊQ
SÔR

RHA
SAG
MEL
AMY
ARA
OF

ArkyềHep
byia
4*
+
-

87
I Formatted: Level 1, Line spacing: 1.5lines
hydrophyla trong ao nuôi cá tra công nghiệp bị bệnh đốm trắng với tần số bắt
+Bảng 1.2. Đăc điểm sinh hỏa của yỉ khuẩn Aeromonas hydrophyla
gây
Font:
Bold,
gặp
- là 16% [20]. Lý Thi Thanh Loan (2006) đã phân lập được vi Formatted:
Fontcolor:
Black,
-•Ị Formatted: Vietnamese
khuẩn
Formatted: Font color: Black, Vietnamese
Aeromonas sp trên cá Tra bị bệnh xuất huyết với tần số bắt gặp như
Formatted: Indent: rirst
+

sau.^
line:
0",Line
kA ìrydrophyla lá 51,61%, A caviea là 6 45%, A. sobna lã 6,45%,
4*
I Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Aeromonas*■
sp+ là 22,58% và kết luận rằng vi khuấn A. hydrophyla, A. sobria là
một trong
những tác nhân chủ yếu gây ra bệnh nhiễm khuân trên cá Tra [11].
+ Khi gây bệnh trên động vật thủy sản chúng thường có các
4*
dấu
hiệu
điển*hình như: Cá có hiện tượng kém ăn hoặc bỏ ăn, nổi lờ đò trên mặt.
Da

thường đôi màu tối không có ánh bạc, cá mất nhớt, khô ráp. Cá Font:
Forma
tted: Bold, Font color: Black,
Vietnamese
4AtI Formatted:
Centered,
Line
xuất
hiện
các spacing:
1.5 lines
Formatted: Font color: Black
hydrophyla

ẮI Formatted: Line
êu nhân biêt
spacing: 1.5 lines
Aer&m&nasdĩydr&phyỉa
] Formatted: Font
1. Đăc diẻin-vLkbuản
color: Black,

A..........Â.
Vietnamese
Bắt màu Gram (-)
Ị Formatted: Font
j3ẳt màu hồn^với thuốc
color: Black
I Formatted: Font
Trực khuân ngăn, hai dâu
Formatted:
Font
color: Black
color:
Black,
thái
I
Formatted:
Font
color: Black,
ty
Vietnamese
Di dộng
Cỏ 1 tiên mao

I Formatted: Font color:
I
Font
color:
Black
Black,
Vietnamese
2. Đăc điêm khuân lac
Format
Font
color: Black, Vietnamese
Trăng sữa
Màu
săc
I Formatted: Line spacing:
11 ted
1.5 lines
Hình tròn, bề mặt lồi,
Ị Formatted: Line spacing:
Hình
1.5 lines
rìa
I Formatted: Font color:
xung quanh nhẵn
thái
Black, Vietnamese
I Formatted: Line spacing:
1.5lines
)



9
Formatted: Font color:
Black
Formatted: Font color:
Black, Vietnamese
Formatted:
Formatted: Font
Font color:
color: Black,
phan ủng-QF
i Formatted: Font
Alliir phan ứng sinh hóa trên kít API 20E
Vietnamese
color:
Black, Vietnamese
I Formatted:
Line
1.2. Cá Gghé ịBagarins rutilus Ng&Kottelat, 2000)
'v. '1spacing:
Formatted:
Line
\ \ Formatted:
Font
color:
Black,
1.5
lines
Vietnamese,
I

Formatted:
Line
1.2.1. Vỉ trí phân loại
í Formatted:
\ \ Condensed
by 0.4 pt Linespacing:
\
I
Formatted:
Line
Loài cá Gghé (Bagarius nitilus) CÓ hê thống phân
1.5Centered,
lines
spacing:
1.5lines
loại như sau:
(Ị Formatted: Line
spacing:
Linespacing:
1.5 lines
Giới: Aniinalia
1.5 lines j
Ngành:
Lóp: Chordata
Actinopterygii
Ị Formatted: Linespacing:
Bộ: Siluriíormes
1.5 lines
Họ: Sisoridae
Ị Formatted: Linespacing:

Phân họ:Sisorinae
1.5 lines
Chi: Bagarius
I Formatted: Linespacing:
Formatted:
Font color: Black,
JLoài: Bagarins rutilus Ng&Kottelat,
Svvedish 1.5 lines I
(Svveden)
Formatted:
Font: Italic,
Font
2000
I Formatted:
Linespacing:
color:
Black,
Svvedish
(Sweden)
1.2.2.
Đặc điêm hình thái, cẩu tạo
Formatted: Font color:
Black,
1.5lines
j
Swedish
Cá Ghé có đặc diêm là da trần, không vảy, đầu dẹp bằng và
I Formatted: Linespacing:
thô
lớn;

1.5llnes I
thân hơi tròn, đuôi tròn, thon nhỏ. Mé lưng tới mút mõn hướng về
{ Formatted: Linespacing:
phía
sau
1.5 lines I
dần nhô lên, đến khởi điếm vây lưng là cao nhất, chạy về phía sau
1 Formatted: Linespacing:
cong
từ
từ
1.5 lines )
xuống phía dưới [28]. Cán đuôi hình côn tròn. Đầu phăng và to
{ Formatted: Linespacing:
rộng


1.5 lines )
giáp cứng, mút trước hình luỡi cày. Mặt dưới của bụng và đầu
( Formatted: Linespacing:
phăng.
Miệng
1.5 lines I
dưới rộng, hình bán nguyệt, nằm trên mặt phang nghiêng. Hàm
dưới
hơi
nhô
ra. Răng hàm nhỏ sắc. Mắt nhỏ, hình bầu dục, có nếp da che phủ,



10
ngắn, có khởi điểm trước hoặc đối xứng với khởi điểm vây hậu môn. Vây
ngực lất phát triến có gai cứng ngọn mềm và phía sau có gai răng
cưa. Vây
đuôi hai thùy nhọn, thùy trên dài hơn thùy dưới. JVÍút cuối các vây kéo dài
Black

Formatted:Fontcoior:

Hình 1.1. Cá Ghé (Bagarilis ruứlus Ng&Kottelat, 2000)
Formatted: Font: Bold,
Font color: Black
, , ,
_
1 Formatted: Level i, Line
spating: 1.5 lines
4 Cá Ghé có thân phủ da, không có vây nhưng nhiêu nôt sân sùi. Đường*;-,, ..( Formatted; Font Cũior: B|
ack
—]
bên hoàn toàn, bắt đầu từ một mấu nhọn phía sau sọ, chạy đến điểm gốc vây 1 Formatted: Line
spacing: 1.5 lines
đuôi. Mặt lưng của thân và đầu có màu nâu đỏ và nhạt dần xuống bụng. Mặt
bụng của thân và đầu có màu trắng. Lưng, hông và các vây có vân hoặc dải
nâu thẫm hoặc các chấm đen. Các nốt sừng màu nâu vàng [28],[27], [34].
Loài Bagarius nitiliis phân biệt với một số loài khác trong
giống
sống và phát
triên tốt ở vùng có độ pH dao động từ 6,5 -ỉ- 8, hàm lượng
DO từ
3mg/l trở lên [28].



11
Theo Nguyễn Văn Hảo (2005), loài Bagarius rụtilụs tăng trọng nhanh Formatted: Font
coior: Black, Engiish (U.S.)
)
trong những năm đầu. Có thể dùng lát cắt của vây ngực và đốt sống để xác
định tuổi cá.
Formatted: Font color: Black,
bnglish
(U.S.),
Còn theo Phạm Báu và ctv (2000), loài cùng giống với
Formatted: Font color: Black,
bnglish
(U.S.),
Condensed by 0.4 pt
B.ỵarrelli

tốc
độ
tăng trưởng khá nhanh. Cá đực và cá cái tăng trưởng chênh lệch
Formatted: Font color:
nhau
không
nhiều,
Black, English (U.S.),
Condensed
by 0.4 Black,
pt
Formatted:

Font color:
có xu hướng 3 năm đau cá đục tăng trưởng nhanh hơn sau đó cá
English
(U.S.),
Condensed
by Black,
0.2 pt English (u.s.)
I Formatted:
Font color:
cái lớn nhanh hơn.
Formatted: Font color: Black,
Condensed Condensed
by by
Cá tầng chiều dài chủ yếu từ năm thứ nhất đến năm thứ tư từ-14,2 -ỉ-17,6 cm, sau Pormatted:
Formatted: Font color: Black,
Condensed
by
0.4 pt
0.2
pt
N
x
,
,
\
""1
Formai+ed:
Fnnt
rolnr: Rlark . Fnn
đó chậm dâi đêu, năm thứ 8 đên năm ứiứ 13 từ 75 đên 82 cm.

I Formatted: Font: Italic, Font
color: Black
Cá tăng khối lượng từ sau năm thứ 3, từ 3 -r-7 tuối trung
1 Formatted:
Font color:
Black
Ị Formatted:
Level
1,
bình đạt
1 Formatted: Font: ltalic, Font color: Black
Cá bênh xuất hiện đốm đỏ trên da cá, tập trung nhiều ở gốc
Formatted:
Font
color:
Black, Norvvegian
vây,
Ịxung
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Not vvegian (Bokmâl)
quanh miệng. Hoại tử đuôi, xuất hiện các vết thương trên lưng,Ị Formatted:
các
khối
u
trên
Font color: Black
bề mặt cơ thê, hậu môn xuất huyết. Mắt lồi, mờ đục và phùFormatted:
ra.
Formatted:
Bụng

trướng
to 1
Font color: Black
ỊI Formatted:
Font color: Black
Formatted:
Ị Formatted: Font color: Black


matted:
Font:
Bold, Font
color:
Black
rmatted:
Level
1,lines
Line
)
spacing:
matted:
Font 1.5
color:
Black
matted:
Line) spacing:
1.5lines
Formatted:
Font coloi: Black, Condensed by
0.1 pt

Formatted: Font coloi: Black, Vietnamese,
Condensed by 0.1 pt
Formatted: Font color: Black, Condensed by
0.1 pt
13
12
rmatted: Font color: Black
Formatted:
Font
color:
Black
Formatted:
]
Font
color:
1
{ Formatted:
Font
Black
color: Black
]
I Formatted: Font
color: Black
I Formatted: Font
J
color: Black
/// -I Formatted:
Font
Formatted:
Font:

Bold,
coloi:
Black
Hình 1.4 Biếu hiện bênh lí của cá
Fontcolor: Black
j
JHai lọại vi khuẩn Streptococcus spp và Stạphylọcọccụs spp Formatted: Level 1,
+ Bệnh do vi khuẩn Shewanelỉa gelidimarina Bovvman et aỉ. 1997Line spacing: 1.5 lines
đều
cùng
cớ*'-, Formatted: Font color:
Cá bị bệnh có biêu hiện kém ăn, bơi lờ đờ trên tầng mặt, da
hình dạng tế bào giống nhau, phát triển trên môi trường Nutrien
mất
nhớt,
Agar,
cùng

khô ráp. Cá xuất hiện các vết loét tròn kiếu đồng xu ở các gốc vây
vi khuẩn gram dương, bắt màu xanh tím với thuốc nhuộm, liên kết
ngực,
vây
các
tế
bào
bụng, các vết loét có thế ăn sâu vào cơ, hậu môn viêm, xuất huyết,
với nhau đê thành chuỗi. Song điếm khác nhau cơ bản giữa chúng là
Formatted: Font
bụng


Staphyỉococcus spp phản ứng dương tính với Catalase, còn color:
Black
Streptococciis
spp Formatted: Font
color:
Black
phản ứng âm tính. Ket quả thử cho thấy vi khuân thu được âm tính Formatted: Font
với
Catalase, điều này giúp khăng định vi khuấn mà chúng tôi phân lập
được

Formatted: Font: Bold, 3
Streptococcus spp.JIình
Hình1.3.
1.3.Biểu
Biểuhiên
hiệnbệnh
bệnhlílícủa cá
Fontcolor: Black
3
Theo
của cáe—Stoữregen—et—al—(1996), Shoemaker và Klesius
Formatted: Level 1,
hiệu
khi Streptococcus
quan sát dấu hiện
(1997),+Dấu
...
Bệnh
dochung

vi khuân
spp bên ngoài cá nhiễm bệnh là Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font color:
sự
t
Streptococcus
spp là nguyên nhân gây bệnh phổ biến trên cá nước
kém đặc
ăn hoặc
ngọt,
V bỏ ăn, cá nối lờ đờ trên tầng mặt, thân mất nhớt và khô
ráp,là trên cá Rô phi, làm ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế của .--ị
xuất
Formatted:
Font color: Black, Vietnamese
biệt
ngành
hiện\ các đốm xuất huyết màu đỏ trên thân, các gốc vây, quanh miệng,
nuôi
có thủy sản thế giới. Ước tính thiệt hại hằng năm khoảng 150 triệu
trồng
đường kính từ 2-3 ram và những vết loét này nhanh chóng vỡ ra tạo

rách. Một số cá thể bị bệnh có hiện tuụng trướng bụng, khi giải phẫu nội
tạng
thường quan sát thấy các hiện tượng như xuất huyết, xoang bụng

chứa



matted: Font color: Black,
Vietnamese,
Condensed by 0.2 pt
matted: Vietnamese
matted:
Font color: Black,
Vietnamese,
densed
by 0.2 pt

14
15
vói mộtChloramphenicol
số đối tượng cá da 68,75%,
trơn khác như
nghiên cứu75%,
năm
Kanamycin So
62,5%,
Noríloxacin
2005
trên
steptomycin

Lăng Penicilinl2,5%,
chấm (Hemibagrus
guttatus)
cho kết
quả tỷ lệ 6,25%,
nhiễm

56,25%,
Gentamyciii
62,5%,
Erothomycin
(33,3%
50%)
Covới
Trichodinas
sp và Amoxycylin
Silurodiscoides
sp Ampicillin
ký sinh trên6,25%.
mang Đồng
và da
Trimoxazole
43,75%,
50%,
[17].
Hay
thời
Saha
kết
quảcũng
khảo
sát mức
độtấtnhiễm
sinh
trên cá Tra
và Pal
đã chứng

minh
cả các ký
mầm
bệnhtrùng
do Psendomonas
(Pangasianodon
sp

hypophthalmus)
trongcảm
lồng với
bè ở Chloramphenicol,
An Giang cho kết
Aeromonas sp nuôi
đều thâm
đều canh
dễ mẫn
(lệFont
Formatted:
Font color:
Black,
Ị Formatted:và
(
quả
Nalidixic
axid căm kháng sinh
1.2.5.
Tình hình nghiên cừu tỉnhtỷmẫn
Vietnamese
\ I Formatted: Font color: Black, Vietnamese I

Oxytetracyclin
[36].
Đê xác định
được loài kháng sinh chữa bệnh do 1 vi khuân gây ra ta- \ị Formatted: Levei 1
Linespacing:
Ì.siines
- - -—
'
Theo Anissa
và )et. al (2003) đã thử nghiệm tính mẫn cảm
\\ 1 Vietnamese
, .A ~ ^ X 1 .A 1 1 r . , -A .
X
\ Formatted: Font: Italic,
kháng
sinh
đối
. Ị Formatted: Font
Fontcolor: Black,
color: Black,
thường
với vi khuân
thử kháng
gây bệnh
sinh đô.
trênQua
cá Nheo
trình thử
Mỹ kháng
thì thấy

smh
vi đô
khuẩn
đượcnhạy
tiẽn
cảm
hoàn
toàn
hành
thương
với kháng
sinhđinh
Florfenicol
và Amoxycylin.
một
thời
gian
xuyên
đế xác
loại kháng
sinh tốt nhất.Nhimg
Thực tế
cho
thấy
sự
phát
triển
mẫn
cảm
của

nghề
và dịch
bệnh
xảy
ra thường
xuyên,
người
đã nhu
sử
vi
khunuôi
ấn đối
với các
loại
kháng
sinh ngày
càng
hẹp nuôi
dần do
dụng
nhiều
cầu
sử
dụng
loại kháng
phòng
trị thủy
bệnh.sản
Cho
nênmột

tínhcao
mẫncho
cảmnên
củavi
kháng
sinh sinh
trongđếnuôi
trồng
ngày
kháng
sinh
đã
khuân
đã
kháng
Formatted:
Font color: Black,
Vietnamese,
Condensed
by 0.4 pt
có những
thay
đối vài
từ 100%
xuống
57,5%
với Florfenicol
được
thuốc.
Trong

năm gần
đây các
nhàđối
nghiên
cứu đã liên và
tục
còn
51,6%
tìm
ra
các
đối với
Amicycillin
.
loại
thuốc
mới đê thay
thế cho những loại kháng sinh cũ bị vi
và Alicja Kozinska đã phân lập
khuấnờ Ba Lan (2004), Leszek Gus
kháng
lại
được
2
thời cũng
đê thay thế [36].
các loại thuốc đã cấm sử dụng.
mẫn cảm và
vớiđồng
Tetracylin

và Kanamycin
loài Aeromonas
hydrophyỉa
và Aeromonas
sobria
trên cá
bị
Ở Ân Độ, D.
Saha và et.al
(2002) đã thử
nghiệm
tínhTrê
mẫn
bệnh

sau
cảm
của
vi
đó đã tiến
hành thử nghiệm
mẫn cảmspcủa
đối
khuân
Psendomonas
sp và tính
Aeromonas
đối2 vi
vớikhuẩn
một này

số loài
kháng

sinh

thì


“7_
Năm 2006(n=104)
Năm 2007(n=194)

Độ nhạy (%) các loại kháng sinh khảo sát
Do
xy
78,
22
69,
23

Fl
or
81
,1
57
,7

Fl
u
65

,3
52
,9

No
rf
65,
12
38,
16
17
5

En
Am
ro
ox
72, 22,5
22
42, 103

Việt
đã được
có43rấtlựa
nhiều
trình
nghiên
tính
kháng(n=87)
sinh đồ tốtỞnhất

vậy32nó
chọncông

kháng
sinhcứu
có khản
Tháng 1 - 3/2008
54,vìNam
46,
32,loại
4,2—
2
,8
,9
1
8
mẫn điều trị được bệnh đốm trắng ở cá Tra [16].
cảm
năng
kháng
sinhNguyễn
đối vớiĐức
vi khuấn
cá da
trơn.
Theo
Từ Thanh
Dung
Theo
Hiền trên

(2008),
tiến
hành
so sánh
tính nhạy
và của
ctv
cảm
Formatted:
Pont:
Bold,
(2003)sinh
đã thử
nghiệm
tính gây
mẫnbệnh
cảmcho
củacákháng
sinh
vi
kháng
đối vói
vi khuấn
Tra kết
quảđối
nhưvới
sau:
Fontcolor:
Black,
khuân

Tra
Formatted:
Font:
Bold,
Bảng 1. 13F So sánh đô nhaycácảm của các loai kháng sinh
đồ Vietnamese
Fontcolor:
Black,
chođối
thấy vi khuân Edxvardsiella
ictaluri manvicảm hoàn toàn với
Formatted:
Centered, Level 1,
với
*\ Vietnamese
Line
spacing:
1.5
lines
Amoxycylin
khuân Pseudomonas sp và Aeromottas sp phân lập được trên
và Florfenicol, 100% kháng thuốc Oxytetracycline, Oxolinic acid

Sulphonamid [24].
Năm 2003, Lý Thị Thanh Loan nghiên cứu tính mẫn cảm của
vi
khuânA
hydrophyỉa, A. sobria, A. caviea, Pseudomonas ỷhiorescens và
Echvardsiella
tarda với kháng sinh. Ket quả vi khuấn A. caviea mẫn cảm cao

nhất
đối
với
Kanamycin nồng độ ức chế tối thiếu (MIC) là 30(pg), đường kính
trung
bình
26,06mm. Tiếp sau đó là vi khuân A sobria mẫn cảm kháng sinh
với
đường
kính vòng vô khuấn là 21,90mm, Mic là 20 (ỊLLg). Vi khuấn
Edxvardsieỉla
tarda với đường kính vòng vô khuấn là 29,13mm, MIC là 30(pg).
Vi
khuấn
Pseudomonas ỷhiorescens với đường kính vòng vô khuân là
21,20mm,
MIC

9 (pg). Đối với kháng sinh Erythromycin thì vi khuân
Edxvardsiella
tarda



18
xuất khâu đảm bảo đáp ứng nhu cầu thị truờng Thế giới. Trong đông y, một
phương thuốc có thế sử dụng kết hợp l ất nhiều vị thuốc khác
nhau.
Chính
sự

kết hợp tài tinh đó đã tạo nên hiệu quả lớn trong việc sử dụng các
bài
thuốc
đông y đế phòng và trị bệnh cứu người. Vậy thi con người có thế
xem
như
một
ỊBlack,
Formatted:
Font color:
loài động vật tiến hóa cao nhất. Neu thảo dược có thế chữa bệnh
Vietnamese
( Formatted: Font color:
cứu người,
Black
vậy tại sao lại không phòng và chữa được bệnh cho những động vật khác?
Font spacing:
coior:
Formatted
I Formatted:
Formatted:Table
Line
1.5 lines
)
Black
I Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Trong khi đó vấn đề dư lượng thuốc kháng sinh và các hóa
chất
độc
hại

Ị Formatted: Line spacing: 1.5 lines
đã và đang làm ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe của con người,
vật
nuôi,
1môi
Formatted: Line spacing: 1.5lines
trường xung quanh, mặt khác nó còn làm ảnh hưởng đến ngành
)
xuất
khẩu
thủy sản của các nước. Hơn thế nữa việc sử dụng kháng sinh
từ
I Formatted:
Line spacing: 1.5llnes
thảo
dược

những lợi ích thiết thực như: chi phí thấp, dễ kiếm, dễ sử dụng, an
toàn
với
vật nuôi, không gây hại cho con người và thân thiện với môi
trường [20].
1.3. Tình
dụng nước
thảo trên
dược
Chính vì những
lợi íchhình
như nghiên
vậy, hiệncứu

nay và
có sử
rất nhiều
thếtrong
giới
phòng
trị
bệnh

quan
] Formatted: Font:
độngcứu
vật
thuỷ
sản
Trên
thế
giới
tâm1.3.1.
nghiên
ứng
dụng
thảo mộc vào trong lĩnh vực nuôi trồng
ltalic,
Font
color:
Hiện nay việc phòng, trị bệnh cho tôm, cá bằng thảo dược
thủy sản.
Formatted: Font color: Black
Black

trở
Trung
Khuê nước
Lập Trung
(1985)
đã trồng
đưa rathủy
22 loài
dược,
Trong*Ớ
đóđang
phải kêQuốc:
đến nhũng
có ngành
nuôi
sản thảo
tương
đối
Formatted: Font coloi: Black, Vietnamese
thành xu
của các
phục
tìnhkýtrạng
Formatted:
Font
chủhướng
yếu phòng
trị nhà
bệnhNTTS,
nhiễm khắc

khuấn,
ngoại
sinh lệ
vàthuộc
bệnh
color:
Black,
vào
ho
đường ruột choá
chất, kháng £Ìnli. nham tạo ra sản phẩm đảm bảo an toàn thực


×