Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
LỜI MỞ ĐẦU
Thông tin chính xác, kịp thời là yếu tố then chốt đối với sự thành công của
doanh nghiệp trong thời đại thông tin ngày nay. Chất lượng của những thông tin phụ
thuộc vào chất lượng của hệ thống thông tin tạo ra nó, đó là hệ thống thông tin kế
toán - trung tâm của hệ thống thông tin tài chính trong doanh nghiệp. Đây chính là
lý do khiến cho việc tin học hóa hệ thống thông tin kế toán đang trở thành yêu cầu
cấp thiết đối với các doanh nghiệp. Ở nước ta, hiện nay phần mềm kế toán ngày
càng được sử dụng rộng rãi. Hệ thống quản lý là một trong các hệ thống được nhiều
DN sử dụng và đã được thiết kế một cách đa dạng và phong phú. Một trong những
ứng dụng CNTT vào việc quản lý, đó là quản lý hệ thống bán hàng. Với sự hỗ trợ
của các phần mềm tin học, việc quản lý điều hành DN sẽ trở nên thuận lợi hơn, đem
lại lợi nhuận cao hơn. Nhân viên quản lý bán hàng sẽ không mất nhiều thời gian để
ghi chép các hóa đơn nhập, xuất, hàng tồn kho. Các kế toán viên hạch toán thu chi
nhanh chóng, chính xác và hiệu quả hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà quản
lý. Xuất phát từ những quan điểm đó, nhóm chúng em quyết định chọn đề tài " Xây
dựng hệ thống quản lý bán hàng cho hệ thống siêu thị nội thất Tuấn Hường”.
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
I.Mô Tả Bài Toán Thực Tế:
Công Ty Nội Thất TUẤN HƯỜNG là một đơn vị kinh doanh các mặt hàng
trang trí nhà , nội thất .Công ty nhập hàng từ nhiều nguồn khác nhau trong nước và
ngoài nước . Mỗi lần nhập hàng Công ty đều có phiếu nhập.
Hàng hóa mua từ các nhà cung cấp có thể được công ty trả chậm làm nhiều
lần và ngược lại,cũng có khi công ty thanh toán tiền một lần cho nhiều phiếu nhập.
Số tiền của một lần thanh toán cho nhà cung cấp không căn cứ trên từng phiếu nhập
cụ thể mà tùy theo sự thỏa thuận giữa công ty và các nhà cung cấp.
Hàng hóa của công ty được bán theo hai hình thức: bán sỉ theo đơn đặt hàng
và bán lẻ theo các hóa đơn.Một khách hàng của công ty cũng có thể đồng thời là nhà
cung cấp.Khi muốn đặt mua hàng, khác hàng điền yêu cầu vào đơn đặt hàng. Đối
với khách hàng mua hàng theo đơn đặt hàng, công ty cũng thực hiện phương thức
trả chậm tương tự như giữa công ty và nhà cung cấp.
Mỗi đơn đặt hàng của khách hàng có thể được giao nhiều lần thông qua phiếu
giao hàng hoặc không được đáp ứng (vì nhiều nguyên nhân khác nhau từ cả hai
phía).
Khách mua lẻ hàng hóa của công ty không cần đặt hàng trước, chỉ cần thông
qua hóa đơn bán lẻ và phải thanh toán tiền ngay khi nhận.
II.Phân Tích Hệ Thống :
2.1 PHÁT HIỆN THỰC THỂ
Thực thể KHACH_HANG
Mỗi thực thể đại diện cho một khách hàng mua hoặc một khách hàng bán
Gồm các thuộc tính mã khách hàng, họ tên khách hàng, địa chỉ khách hàng,
điện thoại khách hàng.
Thực thể HANG_HOA
Mỗi thực thể đại diện cho một loại hàng hóa được nhập hoặc xuất
Gồm các thuộc tính: mã hàng hóa, tên hàng hóa, đơn vị tính.
Thực thể DON_DAT_HANG
Mỗi thực thể tượng trưng cho một đơn đặt hàng của một khách hàng
Gồm các thuộc tính: số đặt hàng, ngày đặt hàng, ngày giao dự kiến.
Thực thể HOA_DON_BAN_LE
Mỗi thực thể đại diện cho một hóa đơn bán lẻ dành cho những khách hàng có
nhu cầu mua hàng lẻ.
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
Gồm các thuộc tính :Số hóa đơn, ngày hóa đơn, họ tên hóa đơn, địa chỉ hóa
đơn.
Thực thể CHI_TIET_HD
Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết hóa đơn đươc sử dụng trong bán hàng
lẻ.
Gồm các thuộc tính :Số thứ tự hóa đơn, số lượng hóa đơn, đơn giá hóa đơn,
số tiền hóa đơn.
Thực thể PHIEU_GIAO
Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu giao được sử dụng để giao hàng.
Gồm các thuộc tính : số phiếu giao, ngày giao.
Thực thể CHI_TIET_GH
Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết phiếu giao .
Thực thể PHIEU_NHAP
Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu nhập được sử dụng trong nhu cầu nhập
hàng.
Gồm các thuộc tính: số phiếu nhập, ngày nhập.
Thực thể CHI_TIET_PN
Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết phiếu nhập.
Gồm các thuộc tính: số thứ tự phiếu nhập, số lượng phiếu nhập, đơn giá phiếu
nhập, số tiền phiếu nhập.
Thực thể TON_KHO
Mỗi thực thể đại diện cho thông tin tồn kho của một loại hàng hóa.
Gồm các thuộc tính: số thứ tự tồn kho, năm tháng tồn kho, tồn đầu kỳ, số
lượng nhập, số lượng xuất, tồn cuối kỳ.
Thực thể PHIEU_THU
Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu thu được sử dụng trong nhu cầu thu tiền
của một khách hàng.
Gồm các thuộc tính: số phiếu thu, ngày thu, số tiền thu, diễn giải thu.
Thực thể PHIEU_CHI
Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu chi được sử dụng trong nhu cầu chi tiền
cho một khách hàng.
Gồm các thuộc tính: số phiếu chi, ngày chi, số tiền chi, diễn giải chi
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
Thực thể CONG_NO
Mỗi thực thể đại diện cho thông tin công nợ của một khách hàng.
Gồm các thuộc tính: số thứ tự công nợ, năm tháng công nợ, nợ đầu kỳ, tiền
nợ, tiền thu, nợ cuối kỳ.
2.2 MÔ HÌNH ERD
Mô hình dữ liệu mức quan niệm (mô hình ERD) như sau
MO HINH ERD/1
CHI TIET PN
KHACH HANG
PHIEU NHAP
TON KHO
Ma kh
Stt pn
So phieu nhap 1-N Co chi tiet nhap
Stt ton kho
PHIEU THU
1-N Cung cap 1-1 Ngay nhap
1-1 So luong pn
Ho ten kh
Ton dau ky
So phieu thu 1-1 Thu 0-N
Dia chi kh
Don gia pn
So luong nhap
id:
So
phieu
nhap
Ngay thu
Dthoai kh
So tien pn
So luong xuat
So tien thu
Chi
tiet
dat
Ton cuoi ki
id: Ma kh
id: Stt pn
1-N
Dien giai thu
Bam thang ton kho
id: So phieu thu
1-N
1-1
id: Stt ton kho
Dat hang
1-1
0-N
CHI
TIET
DH
DON DAT HANG
1-1
Stt dh
So dat hang
1-1
So luong dh
Ngay dat
Chi 0-N
0-N
Nhap cac hh
Don gia dh
Ngay giao du kien
PHIEU CHI
Giao theo don dat hang
1-1
So tien dh
Ton kho
id: So dat hang
So phieu chi
id:
Stt
dh
0-1
Ngay chi
1-1
1-1
So tien chi
1-N
Lien
quan
Dien giai chi
0-N
PHIEU GIAO HANG
Mat
hang
dat
id: So phieu chi
So giao hang
Cong no
1-1
1-N
Ngay giao
HANG HOA
1-1
id: So giao hang
CHI
TIET
GH
Mat
hang
giao
Ma hang hoa
CONG NO
1-N
Ten hang hoa
Stt gh
1-1
STT cong no
1-N
Don vi tinh
So luong gh
Nam thang cong no
Don
gia
dh
id: Ma hang hoa
No dau ki
1-1
So tien gh
Chi tiet giao
Tien no
id: Stt gh
Tien thu
HOA DON BAN LE
1-N
No cuoi ki
So hoa don
id: STT cong no
Ngay hoa don
CHI TIET HD
Mat hang ban le
Ho ten kh
1-N
Dia chi kh
Stt hd
1-1
Chi
tiet
ban
le
id: So hoa don
1-1 So luong hd
Don gia hd
So tien hd
id: Stt hd
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
2.3 MÔ TẢ CHI TIẾT CHO THỰC THỂ
2.3.1 Loại thực thể CNO
P:Khóa chính
U:Khóa chỉ định
M:không rỗng
L:không cho phép sửa đổi giá trị
ST
T
1
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
sttcno
Numeric
2
namthgcno
Char
6
X
3
4
5
nodk
tienno
tienthu
Numeric
Numeric
Numeric
12
12
12
X
X
X
6
nock
số thứ tự công
nợ
năm tháng công
nợ
tiền nợ đầu kỳ
tiền nợ trong kỳ
tiền thu trong
kỳ
tiền nợ cuối kỳ
Kích
thước
8
P
U
M
L
X
X
X
X
Numeric
12
X
2.3.2 Loại thực thể CTDH
ST
T
1
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
sttdh
Numeric
2
sldh
Numeric
4
X
3
dgiadh
Numeric
8
X
4
sotiendh
số thứ tự đặt
hàng
số lượng đặt
hàng
đơn giá đặt
hàng
số tiền đặt hàng
Kích
thước
8
P
U
M
L
X
X
X
X
Numeric
12
X
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
2.3.3 Loại thực thể CTGH
ST
T
1
Thuộc tính
Diễn giải
số thứ tự giao
hàng
2
slgh
số lượng giao
hàng
3
dgiagh
đơn giá giao
hàng
4
sotiengh
số tiền giao
hàng
2.3.4 Loại thực thể CTHD
Numeric
Kích
thước
8
Numeric
4
X
Numeric
8
X
Numeric
12
X
ST
T
1
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
stthd
Numeric
2
slhd
Numeric
4
X
3
4
dgiahd
sotienhd
số thứ tự hóa
đơn
số lượng hóa
đơn
đơn giá hóa đơn
số tiền hóa đơn
Kích
thước
8
Numeric
Numeric
8
12
X
X
sttgh
Kiểu
P
U
M
L
X
X
X
X
P
U
M
L
X
X
X
X
2.3.5 Loại thực thể CTPN
ST
T
1
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
sttpn
Numeric
2
slpn
Numeric
4
X
3
4
dgiapn
sotienpn
số thứ tự phiếu
nhập
số lượng phiếu
nhập
đơn giá nhập
số tiền phiếu
nhập
Kích
thước
8
P
U
M
L
X
X
X
X
Numeric
Numeric
8
12
X
X
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
2.3.6 Loại thực thể DDH
ST
T
1
2
3
Thuộc tính
Diễn giải
sodh
số phiếu đặt
hàng
ngaydh
ngày đặt hàng
ngaygiaodk ngày giao dự
kiến
Kiểu
Char
Kích
thước
6
P
U
M
L
X
X
X
X
Date
Date
8
8
Kích
thước
6
30
20
P
U
M
L
X
X
X
X
X
X
P
U
M
L
X
X
X
X
X
X
X
2.3.7 Loại thực thể DMHH
ST
T
1
2
3
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
mahh
tenhh
dvt
mã số hàng hóa
tên hàng hóa
đơn vị tính
Char
Char
Char
2.3.8 Loại thực thể DMKH
ST
T
1
2
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
makh
hotenkh
Char
Char
3
diachikh
Char
40
X
4
dthoaikh
mã khách hàng
họ,tên khách
hàng
địa chỉ khách
hàng
điện thoại khách
hàng
Kích
thước
6
30
Char
20
X
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
2.3.9 Loại thực thể HDON
ST
T
1
2
3
Thuộc
tính
sohd
ngayhd
hotenhd
4
diachihd
Diễn giải
Kiểu
số hóa đơn
ngày hóa đơn
họ,tên khách mua
hàng
Địa chỉ hóa đơn
Char
Date
Char
Kích P
thước
6
X
8
30
U
M
L
X
X
X
X
X
Char
50
Diễn giải
Kiểu
U
M
L
số phiếu chi
ngày phiếu chi
số tiền phiếu chi
diễn giải phiếu chi
Char
Date
Numeric
Char
Kích P
thước
6
X
8
12
100
X
X
X
X
X
Kích P
thước
6
X
8
U
M
L
X
X
X
X
Kích P
thước
6
X
8
U
M
L
X
X
X
X
X
2.3.10 Loại thực thể PCHI
ST
T
1
2
3
4
Thuộc
tính
sopc
ngaypc
sotienpc
dgiaipc
2.3.11 Loại thực thể PGH
ST
T
1
2
Thuộc
tính
sogh
ngaygh
Diễn giải
Kiểu
số phiếu giao hàng
ngày giao hàng
Char
Date
2.3.12 Loại thực thể PNHAP
ST
T
1
2
Thuộc
tính
sopn
ngaypn
Diễn giải
Kiểu
số phiếu nhập
ngày phiếu nhập
Char
Date
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
2.3.13 Loại thực thể PTHU
ST
T
1
2
3
4
Thuộc
tính
sopt
ngaypt
sotienpt
dgiaipt
Diễn giải
Kiểu
số phiếu thu
ngày phiếu thu
số tiền thu
diễn giải phiếu thu
Char
Date
Numeric
Char
Kích P
thước
6
X
8
12
100
U
M
L
X
X
X
X
X
Kích P
thước
8
X
6
8
8
8
8
U
M
L
X
X
X
X
X
X
X
X
2.3.14 Loại thực thể TKHO
ST
T
1
2
3
4
5
6
Thuộc tính Diễn giải
Kiểu
stttk
namthgtk
tondk
slnhap
slxuat
tonck
Numeric
Char
Numeric
Numeric
Numeric
Numeric
số thứ tự tồn kho
năm tháng tồn kho
tồn đầu kỳ
số lượng nhập
số lượng xuất
tồn cuối kỳ
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
2.4 MÔ HÌNH DFD
2.4.1 DFD mức 0
N.Viên
Thông tin về khách hàng,hàng
hóa,hóa đơn
Hệ thống
quản lý mua
bán hàng
Yêu cầu được đáp trả
Yêu cầu báo cáo
Yêu cầu báo cáo
đuợc được đáp trả
N.Viên Kế
Toán
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
2.6.2 DFD mức 1
DFD của chức năng lập đơn đặt hàng
Khách hàng
Thông tin tìm
kiếm:Tên
kh,Dc,Dt
Tìm thấy
Trả yêu cầu
Thông tin
khách hàng
N.Viên
1.1
Tìm kiếm
khách hàng
Thông tin
DH
Hóa đơn
1.3
Lập đơn
đặt hàng
mới
CT Hóa
đơn
Thông tin CTDH
Không tìm thấy
Thông tin kh
Khách hàng
Thông tin
DH
1.2
Thêm
khách hàng
mới
Đơn hàng
1.4
In đơn đặt
hàng
Khách Hàng
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
▪ DFD của chức năng lập hóa đơn bán hàng
Thông tin
HD
Thông tin
hang hóa
N.Viên
1.5
Lập hóa
đơn
Hóa đơn
CTDH
CT Hóa đơn
Thông tin chi tiết
hóa đơn
1.6
In Hóa
đơn
Hóa đơn
Khách hàng
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
▪ DFD của chức năng lập phiếu giao hàng
Mã đơn đặt hàng
Thông tin DDH
Đơn hàng
1.7
Tìm kiếm
DDH
N.Viên
Kết quả tìm kiếm
Không
tìm thấy
Tìm
thấy
Thông
báo
1.8
Thông báo
tìm không
thấy
Thông tin PG
Phiếu giao
1.9
Lâp phiếu
giao hàng
MHH
H
1.10
Cập
nhật tồn
kho
CT Phiếu giao
Thông tin CTPG
1.11
In PG
K.Hàng
Phiếu giao
Tồn kho
Báo cáo thực tập chuyên ngành
▪ DFD của chức năng lập phiếu nhập
Nhóm : Tin1K4
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
Thông tin
phiếu nhập
N.Viên
Thông tin
phiếu nhập
1.12
Lập phiếu
nhập
Phiếu nhập
Thông tin chi tiết
phiếu nhập
CT phiếu nhập
Mã hàng
hóa
1.13
Tìm kiếm
hàng hoá
Tìm thấy
hàng hóa
Chưa có
hàng hóa
1.14
Cập nhật
hàng tồn
kho
Số lượng
nhập
Tồn kho
Hàng hoá
Thông tin
hàng hóa
1.15
Thêm
hàng mới
▪ DFD của chức năng tìm kiếm phiếu nhập
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
Mã phiếu
nhập
N.Viên
Thông tin
phiếu nhập
1.16
Tìm
phiếu
nhập
Phiếu nhập
Thông tin
tìm kiếm
Tìm
thấy
1.17
Hiển thị
Chi tiết
PN
Thông tin
phiếu nhập
Thông tin
chi tiết PN
Nhân Viên Kho
Giấy in
1.19
In phiếu
nhập
1.18
Cập nhật
phiếu
nhập
Kết quả cập
nhật
Thông tin
cập nhật
CT Phiếu nhập
Báo cáo thực tập chuyên ngành
▪ DFD của chức năng lập phiếu chi
Nhóm : Tin1K4
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
Mã phiếu
chi
N.Viên
Mã phiếu
chi
1.20
Tìm
phiếu chi
Thông tin
tìm kiếm
Không tìm
thấy
Tìm
thấy
Thông báo
Phiếu chi
1.21
Thông
báo pc đã
tồn tại
N.Viên
1.22
Lập phiếu
chi
Thông tin
chi tiết pc
Thông
tin
cập
nhật
Thông
tin pc
Phiếu chi
1.23
In phiếu
chi
Giấy in
Khách hàng
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
▪ DFD của chức năng lập phiếu thu.
Mã phiếu
thu
Nhân Viên
Mã phiếu
thu
1.24
Tìm
phiếu thu
Thông tin
tìm kiếm
Không tìm
thấy
Tìm
thấy
Thông báo
Phiếu thu
1.25
Thông
báo pt đã
tồn tại
Nhân Viên
1.26
Lập phiếu
thu
Thông tin
chi tiết pt
Thông tin
cập nhật
Phiếu thu
1.27
In phiếu
thu
Giấy
in
Thông
tin pt
Khách hàng
Báo cáo thực tập chuyên ngành
III.THIẾT KẾ DỮ LIỆU, XỬ LÝ:
3.1 KHO DỮ LIỆU
1) Kho CNO:
Tên kho dữ liệu:CNO
Diễn giải:công nợ
Cấu trúc dữ liệu:
namthgcno
makh
nodk
tienno
tienthu
2) Kho CTDH:
Tên kho dữ liệu:CTDH
Diễn giải:chi tiết đơn đặt hàng
Cấu trúc dữ liệu:
sodh
mahh
sldh
sotiendh
3) Kho CTGH:
Tên kho dữ liệu:CTGH
Diễn giải:chi tiết phiếu giao hàng
Cấu trúc dữ liệu:
sogh
mahh
slgh
sotiengh
Nhóm : Tin1K4
Báo cáo thực tập chuyên ngành
4) Kho CTHD:
Tên kho dữ liệu:CTHD
Diễn giải:chi tiết hóa đơn
Cấu trúc dữ liệu:
sohd
mahh
slhd
sotienhd
5) Kho CTPN:
Tên kho dữ liệu:CTPN
Diễn giải:chi tiết phiếu nhập
Cấu trúc dữ liệu:
sopn
mahh
slpn
sotienpn
6) Kho DDH:
Tên kho dữ liệu: DDH
Diễn giải: đơn đặt hàng
Cấu trúc dữ liệu:
sodh
ngaydh
ngaygiaodk
makh
7) Kho DMHH:
Tên kho dữ liệu:DMHH
Diễn giải:hàng hóa
Cấu trúc dữ liệu:
mahh
Nhóm : Tin1K4
Báo cáo thực tập chuyên ngành
tenhh
dvt
8) Kho DMKH:
Tên kho dữ liệu:DMKH
Diễn giải:khách hàng
Cấu trúc dữ liệu:
makh
hotenkh
diachikh
dthoaikh
9) Kho HDON:
Tên kho dữ liệu:HDON
Diễn giải:hóa đơn
Cấu trúc dữ liệu:
sohd
ngayhd
hoten
diachi
10)
Kho PCHI:
Tên kho dữ liệu:PCHI
Diễn giải:phiếu chi
Cấu trúc dữ liệu:
sopc
ngaypc
makh
sotienpc
dgiaipc
11)
Kho PGH:
Tên kho dữ liệu:GHH
Diễn giải:phiếu giao hàng
Cấu trúc dữ liệu:
Nhóm : Tin1K4
Báo cáo thực tập chuyên ngành
sogh
ngaygh
sodh
12)
Kho PNHAP:
Tên kho dữ liệu:PNHAP
Diễn giải:phiếu nhập
Cấu trúc dữ liệu:
sopn
ngaypn
makh
13)
Kho PTHU:
Tên kho dữ liệu:PTHU
Diễn giải:phiếu thu
Cấu trúc dữ liệu:
sopt
ngaypt
makh
sotienpt
dgiaipt
14)
Kho TKHO:
Tên kho dữ liệu:TKHO
Diễn giải:tồn kho
Cấu trúc dữ liệu:
namthgtkho
mahh
tondk
slnhap
slxuat
3.2 MÔ HÌNH DỮ LIỆU MỨC LOGIC
Từ mô hình ERD sau khi phân rã ta được các quan hệ như sau:
1. CNO(namthgcno,makh,nodk,tienno,tienthu)
2. CTDH(sodh,mahh,sldh,sotiendh)
3. CTGH(sogh,mahh,slgh,sotiengh)
Nhóm : Tin1K4
Báo cáo thực tập chuyên ngành
4. CTDH(sohd,mahh,sldh,sotiendh)
5. CTPN(sopn,mahh,slpn,sotienpn)
6. DDH(sodh,ngaydh,ngaygiaodk,makh)
7. DMHH(mahh,tenhh,dvt)
8. DMKH(makh,hotenkh,diachikh,dthoaikh)
9. HDON(sohd,ngayhd,hoten,diachi)
10.PCHI(sopc,makh,ngaypc,sotienpc,dgiaipc)
11.PGH(sogh,ngaygh,sodh)
12.PNHAP(sopn,ngaypn,makh)
13.PTHU(sopt,ngaypt,sotienpt,dgiaipt,makh)
14.TKHO(namthgtkho,mahh,tondk,slnhap,slxuat)
3.3 SƠ ĐỒ LOGIC DỮ LIỆU
Nhóm : Tin1K4
Báo cáo thực tập chuyên ngành
Nhóm : Tin1K4
SO DO LOGIC DU LIEU/1-1
PHIEU_THU
So_phieu_thu
Ngay_thu
So_tien_thu
Dien_giai_thu
Ma_kh
id: So_phieu_thu
acc
ref: Ma_kh
acc
PHIEU_CHI
So_phieu_chi
Ngay_chi
So_tien_chi
Dien_giai_chi
Ma_kh
id: So_phieu_chi
acc
ref: Ma_kh
acc
KHACH_HANG
Ma_kh
Ho_ten_kh
Dia_chi_kh
Dthoai_kh
id: Ma_kh
acc
PHIEU_GIAO_HANG
So_giao_hang
Ngay_giao
So_dat_hang
id: So_giao_hang
acc
ref: So_dat_hang
acc
CONG_NO
STT_cong_no
Nam_thang_cong_no
No_dau_ki
Tien_no
Tien_thu
No_cuoi_ki
Ma_kh
id: STT_cong_no
acc
ref: Ma_kh
acc
DON_DAT_HANG
So_dat_hang
Ngay_dat
Ngay_giao_du_kien
Ma_kh
id: So_dat_hang
acc
equ: Ma_kh
acc
CHI_TIET_GH
Stt_gh
Stt_dh
So_luong_gh
Don_gia_dh_
So_tien_gh
Ma_hang_hoa
So_giao_hang
id: Stt_gh
acc
id': Stt_dh
ref acc
equ: Ma_hang_hoa
acc
equ: So_giao_hang
acc
IV.THIẾT KẾ GIAO DIỆN
4.1 THIẾT KẾ MENU
-Các Menu chức năng chính
PHIEU_NHAP
So_phieu_nhap
Ngay_nhap
Ma_kh
id: So_phieu_nhap
acc
equ: Ma_kh
acc
CHI_TIET_PN
Stt_pn
So_luong_pn
Don_gia_pn
So_tien_pn
Ma_hang_hoa
So_phieu_nhap
id: Stt_pn
acc
equ: Ma_hang_hoa
acc
equ: So_phieu_nhap
acc
TON_KHO
Stt_ton_kho
Ton_dau_ky
So_luong_nhap
So_luong_xuat
Ton_cuoi_ki
Bam_thang_ton_kho
Ma_hang_hoa
id: Stt_ton_kho
acc
ref: Ma_hang_hoa
acc
CHI_TIET_DH
Stt_dh
So_luong_dh
Don_gia_dh
So_tien_dh
Ma_hang_hoa
So_dat_hang
id: Stt_dh
acc
equ: Ma_hang_hoa
acc
equ: So_dat_hang
acc
HOA_DON_BAN_LE
So_hoa_don
Ngay_hoa_don
Ho_ten_kh
Dia_chi_kh
id: So_hoa_don
acc
CHI_TIET_HD
Stt_hd
So_luong_hd
Don_gia_hd
So_tien_hd
Ma_hang_hoa
So_hoa_don
id: Stt_hd
acc
equ: Ma_hang_hoa
acc
equ: So_hoa_don
acc
HANG_HOA
Ma_hang_hoa
Ten_hang_hoa
Don_vi_tinh
id: Ma_hang_hoa
acc