Tải bản đầy đủ (.ppt) (4 trang)

Bài giảng địa lý 9 bài dân số và gia tăng dân sô (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.73 KB, 4 trang )

Hình 2.1. Biểu đồ biến đổi dân số của nước ta


Bảng 2.1. Tỉ lệ tăng tự niên của dân số ở các vùng năm 1999
Các vùng
Cả nước
Thành thị
Nông thôn

Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số
năm 1999(%)
1,43
1,12
1,52

Trung du và miền núi Bắc Bộ
+ Tây bắc
+ Đông bắc

2,19
1,30

Đồng bằng Sông Hồng

1,11

Bắc Trung Bộ

1,47

Duyên hải Nam Trung Bộ



1,46

Tây nguyên

2,11

Đông Nam Bộ

1,37

Đồng bằng Sông Cửu Long

1,39


Bảng 2.1. Cơ cấu dân số theo giới tính và nhóm tuổi ở Viêêt Nam (%)
Nhóm
tuổi

Năm 1979
Nam(%) Nữ (%)

0 – 14
15 – 59
60 trở lên
Tổng số

21.8
23.8

2.9
48.5

20.7
26.6
4.2
51.5

Năm 1989

Năm 1999

Nam
(%)

Nữ (%)

Nam
(%)

Nữ(%)

20.1
25.6
3.0
48.7

18.9
28.2
4.2

51.3

17.4
28.4
3.4
49.2

16.1
30.0
4.7
50.8


Bảng 2.3. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta
thời kì 1979 – 1999 (%0)
Năm
Tỉ suất

1979

1999

Tỉ suất sinh

32,5

19,9

Tỉ suất tử


7,2

5,6

1999



×