Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng địa 9 lao động và việc làm với chất lượng cuộc sống (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.66 KB, 9 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày mật độ dân số và phân bố dân cư nước ta
Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng nào? Thưa thớt ở miền nào?
Vì sao?


BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.

CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

1/ Nguồn lao động:
Nguồn lao động nước ta dồi
dào và tăng nhanh.
Quan sát hình ảnh, hãy
nhận xét nguồn lao động
nước ta
Dựa vào H4.1 Hãy nhận xét về
cơ cấu lực lượng lao động giữa
nông thôn và thành thị. Giả
thích nguyên nhân


BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.

CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

1/ Nguồn lao động:
Nguồn lao động nước ta dồi
dào và tăng nhanh.


Nhận xét về chất lượng của lực
lượng lao động ở nước ta. Để
Dựa vào H4.1 Hãy nhận xét về
nâng cao chất lượng lực lượng
cơ cấu lực lượng lao động giữa
lao động cần những giải pháp
nông thôn và thành thị. Giải
gì?
thích nguyên nhân

Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao
động theo thành thị và nông
thôn (2003)


BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.

CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

1/ Nguồn lao động:
Nguồn lao động nước ta
dồi dào và tăng nhanh.
Mặt mạnh: Thúc đẩy phát triển
kinh tế, cung cấp lao động cho các
ngành cần nhiều lao động như chế
biến lượng thực, dệt may,....
- Thị trường tiêu thụ lớn.

Lựclượng

lượnglao
laođộng
độngqua
không
Lực
đàoqua
tạo
đào tạo


BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.

CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

1/ Nguồn lao động:
Nguồn lao động nước ta
dồi dào và tăng nhanh.
Mặt mạnh: Thúc đẩy phát triển
kinh tế, cung cấp lao động cho các
ngành cần nhiều lao động như chế
biến lượng thực, dệt may,....
- Thị trường tiêu thụ lớn.
Hạn chế:
-về thể lực, chuyên môn.
-Tác phong công nghiệp kém.

2/ Sử dụng lao động:

Quan sát H4.2, hãy nêu nhận xét

về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao
động theo ngành ở nước ta


BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.

CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

1/ Nguồn lao động:
2/ Sử dụng lao động:
Cơ cấu sử dụng lao động trong
các ngành kinh tế đang thay đổi
theo hướng tích cực. Số lao động
có việc làm ngày càng tăng.

II/ VẤN ĐỀ VIỆC LÀM:
Nguồn lao động dồi dào trong
điều kiện nền kinh tế chưa phát
triển đã tạo ra sức ép rất lớn đối
với vấn đề giải quyết việc làm.
Khu vực nông thôn thất nghiệp
2,27% (2010). Do đặc điểm mùa vụ
của sản xuất nông nghiệp.
Khu vực thành thị thất nghiệp
tương đối cao 4,43% (2010).

Vấn
đề thiếu
việclàm

làmđang
ở nông
Tại sao
nói việc

thôn
baogay
nhiêu?
nhân
vấn đề
gắt ởNguyên
nước ta?
nào?


BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.

CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
II/ VẤN ĐỀ VIỆC LÀM:
Chất lượng cuộc sống nước
Nguồn lao động dồi dào trong
hiện nay như thế nào?
điều kiện nền kinh tế chưa phát
triển đã tạo ra sức ép rất lớn đối
với vấn đề giải quyết việc làm.
Khu vực nông thôn thất nghiệp
2,27% (2010). Do đặc điểm mùa vụ
của sản xuất nông nghiệp.
Khu vực thành thị thất nghiệp

tương đối cao 4,43% (2010).
III/ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG:
Chất lượng cuộc sống của nhân
dân ta còn thấp và đang được cải
thiện, có sự chênh lệch các vùng, giữa
thành thị và nông thôn

ta


BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM.

CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
II/ VẤN ĐỀ VIỆC LÀM:
Chất lượng cuộc sống đang được cải
III/ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG:
thiện: mức thu nhập bình quân , y tế,
Chất lượng cuộc sống của nhân
giáo dục, nhà ở,….
dân ta còn thấp và đang được cải
thiện, có sự chênh lệch các vùng, giữa
thành thị và nông thôn


CỦNG CỐ
Nhận xét về chất lượng của lực lượng lao động ở nước ta. Để nâng cao chất
lượng lực lượng lao động cần những giải pháp gì?




×