Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng địa lý 9 bài dân số và gia tăng dân sô (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.05 KB, 18 trang )

Chúc các em

iia
a Li

chăm, ngoan, học giỏi.
Học kiến thức địa lý
Học tư duy địa lý
Học văn hoá địa lý.


KHỞI ĐỘNG
Nước ta có bao nhiêu người dân ?
Tình hình gia tăng dân số và kết
cấu dân số nước ta có đặc
Điểm gì ?


Soạn:
Giảng:

TUẦN 1 - TIẾT 2

DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

1.Số dân:
2. Gia tăng dân số:
3. Cơ cấu dân số:

1. Số dân:


Dùa vµo SGK + Thùc
tÕ: Nªu sè d©n cña n­
íc ta n¨m 2002 ?
2003 ? Tíi nay
(2009) d©n sè kho¶ng
bao nhiªu?


Soạn:
Giảng:

TUẦN 1 - TIẾT 2

DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

1.Số dân:

1. Số dân:

2. Gia tăng dân số:
3. Cơ cấu dân số:

Tíi nay (2009): 85.789.573 ng­êi.


Soạn:
Giảng:

TUẦN 1 - TIẾT 2


DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

1.Số dân:
2. Gia tăng dân số:
3. Cơ cấu dân số:

1. Số dân:

N­íc ta ®øng hµng
thø bao nhiªu vÒ diÖn
tÝch vµ d©n sè trªn
thÕ giíi? §iÒu ®ã nãi
lªn ®Æc ®iÓm g× vÒ
d©n sè n­íc ta?


Son:
Ging:

TUN 1 - TIT 2

DN S V GIA TNG DN S

1.S dõn:
2. Gia tng dõn s:
3. C cu dõn s:

1. S dõn:

Kt lun:


1.S dõn:
- Năm 2003: 80,9 triệu người.
- Năm 2009: 85.789.573 người.
- Việt Nam là nước đông dân.
Đứng thứ 3 ở Dông nam á.
Đứng thứ 14 trên thế giới.


Soạn:
Giảng:

TUẦN 1 - TIẾT 2

DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

1.Số dân:
2. Gia tăng dân số:
3. Cơ cấu dân số:

2. Gia tăng dân số:


Quan sát hình 2.1. Nêu nhận xét về tình hình tăng dân số
của nước ta. Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm
Nêu Dân
những
số lợi
đông
íchvà

của
tăng
sự giảm
nhanhtỉ lệ
nhưng số dân vẫn tăng nhanh?

gia tăng
gây ra
tựhậu
nhiên
quả
của
gì?dân số nước ta?

76,3
64,4
49,2
41,1
23,8

30,2

34,9

52,7

80,9


Dựa vào bảng 2.1.Hãy xác định:

Các vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên
của dân số cao nhất, thấp nhất?
Các vùng
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
Trung du và miền núi Bắc Bộ
+ Tây Bắc
+ Đông Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng Bằng sông Cửu Long

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Dân số năm1999(%)
1,43
1,12
1,52
.
2,19
1,30
1,10
1,47
1,46
2,11
1,37
1,39



ghi bi

2. Gia tng dõn s:

- Dân số nước ta tăng nhanh từ những năm 50 có hiện tư
ợng bùng nổ dân số
- Hiện nay tốc độ gia tăng dân số có xu hướng giảm
- Tỉ lệ gia tăng dân số còn khác nhau giữa các vùng.



Soạn:
Giảng:

TUẦN 1 - TIẾT 2

DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ

1.Số dân:
2. Gia tăng dân số:
3. Cơ cấu dân số:

3. Cơ cấu dân số:


Cơ cấu dân số thuộc loại nào (già, trẻ)
TỉNguyên
lệ hai nhóm
nhân dân

thaysố
đổi
nam,
cơ cấu
nữ
Cơdân
cấusố
dân
theo
nhóm
Cơ cấu
nàysốcó
thuận
lợi tuổi
thời
Dânkìsố1979
? - 1999 ? Nguyên nhân?
Của nước
khó khăn
gì ? ta thời kì 1979 - 1999 ?
Bảng 2.2.Cơ cấu dõn số theo giới tính và nhóm tuổi ở Việt Nam (%)
1979
Nhóm tuổi

Nam

1989
Nữ

Nam


1999
Nữ

Nam

Nữ

0 - 14

21,8 %

20,7 %

20,1 %

18,9 %

17,4 %

16,1 %

15 - 59

23,8 %

26,6 %

25,6 %


28,2 %

28,4 %

30,0 %

80 trở lên

2,9 %

4,2 %

3,0 %

4,2 %

3,4 %

4,7 %

48,5 %

51,5 %

48,7 %

51,3 %

49,2 %


50,8 %

Tổng số


ghi bài

3.cơ cấu dân số:

- TØ lÖ giíi tÝnh thÊp ®ang cã sù thay ®æi.
- TØ lÖ giíi tÝnh kh¸c nhau gi÷a c¸c vïng.
- C¬ cÊu d©n sè trÎ..


Cñng cè- ®¸nh gi¸

Tr×nh bµy t×nh h×nh
gia t¨ng d©n sè n­íc
ta?


Vì sao hiện nay tỉ lệ gia tăng
Kết
cấu
dân số
theonhưng
độ tuổi

Dân
số

tự
nhiên
giảm
dân
Kết cấu dân số trẻ có thuận lợi và
nước
ta đang
thay đổi theo xu
số
vẫn
tăng
?
khó khăn gì cho phát triển
hướng nào ? Vì sao?
kinh tế- xã hội?


Hướng dẫn BT3
BT3: Tỉ suất sinh % - tỉ suất tử % = tỉ lệ gia tăng tự nhiên
Vẽ

biểu đồ

%
30
25
20
15
10
5

Năm
1979

1999


TẠM
Bài CHÀO
học đến
đâyBIỆT
kết thúc
Cám ơn các emGOODBYE
đã nổ lực nhiều trong
tiết
học
hôm
nay
SEE YOU AGAM



×