Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng địa lý 9 bài dân số và gia tăng dân sô (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 23 trang )

Giáo viên:Tô Thị Thúy Quỳnh


SƠ ĐỒ CHUNG


I- DÂN SÔ:

Năm

1989 2002 2003

2007

2013

Dựa
vàoNam
bảnglà
sômột
liệu bên
đâyđông dân, dân sô nước ta năm
-hãy
Việt
nước
nhận xét tình hình dân sô Dân 64,41 79,7 80,9 85
90
2013
làqua
90 các
triệu


người;
thứ 14 trên thế giới và thứ 3
sô(triệu
nước ta
năm
và chođứng
người)
biết dân sô năm 2003?
ĐNA.
Dựa vào bảng sô liệu bên
hãy nhận xét về thứ hạng
diện tích và dân sô của
Việt Nam so với TG và
khu vực ĐNA?

Dân sô so
Diện tích so
với thế giới với thế giới
14

58

Dân sô so vói
khu vực Đông
Nam A
3

- Dân sô nước ta càng về sau càng tăng, năm 2013 dân
sô nước ta là 90 triệu người
- Diện tích nước ta thuộc loại TB so với TG nhưng dân sô

thuộc vào loại đông so với TG và khu vực


Quan sát hình ảnh sau để trả lời:

Với sô dân đông như trên có những
thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế của nước ta?



I- DÂN SỐ:
- Việt Nam là một nước đông dân, dân sô nước ta năm
2013 là 90 triệu người.
II- GIA TĂNG DÂN SỐ:


Quan sát biểu đồ, nêu nhận xét về tình hình gia tăng dân
sô của nước ta?

Dân số nước ta tăng nhanh liên tục : tăng nhanh 1954-1999
tăng chậm 1999- 2003
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng nhanh từ 1954 – 1960, sau đó giảm, giảm
mạnh nhất từ 1979-2003


I- DÂN SÔ
- Việt Nam là một nước đông dân, dân sô nước ta
năm 2013 là 90 triệu người.
II- GIA TĂNG DÂN SÔ:
- Từ cuôi nhưng năm 50 của thế kỷ XX dân sô nước ta

tăng nhanh, dẫn đến tình trạng “bùng nổ dân sô”


? Quan
sátthích
biểu nguyên
đồ nêu nhận
? Giải
nhân xét
củađường
sự thaybiểu
đổi diễn
đó? tỉ lệ gia tăng tự
nhiên của dân số nước ta thay đổi như thế nào?
- Tôc độ gia tăng tự nhiên thay đổi từng giai đoạn; cao nhất là từ
Đó là kết quả của việc
thực
sách4dân
năm
19hiện
54 – chính
1960 gần
% . sô và kế hoạch
hoá
gianăm
đình.
- Từ
1976 đên 2003 có xu hướng giảm dần; thấp nhất là
năm 2003 đạt 1,3%



I- DÂN SÔ:
- Việt Nam là một nước đông dân, dân sô nước ta năm
2013 là 90 triệu người.
II- GIA TĂNG DÂN SÔ:
- Từ cuôi nhưng năm 50 của thế kỷ XX dân sô nước ta
tăng nhanh, dẫn đến tình trạng “bùng nổ dân sô”
- Nhờ thực hiện tôt chính sách dân sô và kế hoạch hoá gia
đình nên tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân sô có xu hướng
giảm nhưng hàng năm dân sô nước ta vẫn tăng thêm
khoảng 1 triệu người.
? Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân sô giảm, nhưng dân
sô vẫn tăng nhanh?
vì cơ cấu dân sô nước ta trẻ
tr , sô phụ
ph nữ
n ở tuổi sinh đẻ
đ cao


Thả
Th o luận nhóm
Hãy dựa vào thông tin sgk và các hình ảnh sau đây
em hãy phân tích: Dân sô tăng đông và tăng nhanh
gây ra hậu quả gì?
Nhóm 1:Hậu quả
qu tới phát triể
tri n kinh tế?
Nhóm 2: Hậu quả
qu tớ

t i xã hộ
h i?
Nhóm 3: Hậu quả
qu tớ
t i môi trườ
trư ng?


Hậu quả của gia tăng dân sô nhanh.




HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG DÂN SÔ

KINH TẾ

Thiếu
việc
làm

Kìm
hãm sự
phát
triển
kinh tế
xã hội

XÃ HỘI


Gánh
nặng
cho
GD và
y tế.

Thu
Nhập
Thấp

MÔI TRƯỜNG

Đời
sông
chậm
được
cải
thiện

Cạn
kiệt tài
nguyên

Ô
nhiễm
MT

Nêu lợi ích của sự giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên củ
c a dân sô
s

nước ta?
Giảm áp lực gánh nặng phụ thuộc,việc làm , tạo điều kiện thuận lợi
cho giáo dục , chăm sóc trẻ em và nâng cao chất lượng cuộc sông


Dựa vào bảng sô liệu hãy xác định vùng có tỉ lệ gia tăng tự
nhiên của dân sô cao nhất, thấp nhất; các vùng lãnh thổ có
tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao hơn trung bình của cả nước?
Các vùng

tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân sô năm 1999(%)

Cả nước
- Thành thị
- Nông thôn

1.43
1.12
1.52

- Trung du và MNBB
+ Tây bắc
+ Đông bắc
- Đồng bằng sông hồng
- Bắc trung bộ
-Duyên hải nam trung bộ
- Tây nguyên
- Đông nam bộ
- Đông bằng SCL


2.17
1.30
1.11
1.47
1.46
2.11
1.37
1.39


I- DÂN SÔ:
II- GIA TĂNG DÂN SÔ:
III- CƠ CẤU DÂN SÔ:


Quan sát bảng sô liệu về cơ cấu dân sô theo giới tính và
nhóm tuổi ở VN sau đây hãy nhận xét
Nhóm
tuổi

Năm 1979
Nam(% Nữ (%)
)

0 – 14
15 – 59
60 trở
lên
Tổng sô.


21.8
23.8
2.9
48.5

20.7
26.6
4.2
51.5

Năm 1989

Năm 1999

Nam
(%)

Nữ (%)

Nam
(%)

Nữ(%)

20.1
25.6
3.0
48.7

18.9

28.2
4.2
51.3

17.4
28.4
3.4
49.2

16.1
30.0
4.7
50.8

??Tỉ
haidân
nhóm
nam,nữ
1979
-1999?
Cơlệcấu
sô dân
theosô
nhóm
tuổithời
của kỳ
nước
ta thời
kỳ 1979 -1999?
+ Tỉ lệ nữ lớn hơn nam và thay đổi theo thời gian.

+ Nhóm
tuổi
từ 0tỉ -14
tuổisô
cảnam
namvà
vànữ
nữgiảm
đều giảm
dần.
+ sự
thay đổi
giữa
lệ tổng
dần từ
3% -> 2.6% ->
+ Nhóm tuổi từ 15 -59 cả nam và nữ đều tăng dần.
1.6%
+ Nhóm tuổi 60 tuổi trở lên cả nam và nữ cũng tăng.


I- DÂN SÔ:
II- GIA TĂNG DÂN SÔ:
III- CƠ CẤU DÂN SÔ:
+ Tỉ sô giới tính không bao giờ cân bằng và thường thay
đổi theo nhóm tuổi, theo thời gian. tỉ lệ giới tính khác
nhau giữa các địa phương.
+ cơ cấu dân sô nước ta có cơ cấu dân sô trẻ, nhưng cũng
đang có sự thay đổi: tỉ lệ trẻ em giảm xuông, tỉ lệ người
trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên.

Tại sao cần phải biết kết cấu dân sô theo giới tính ở mỗi
quôc gia?
Nguyên nhân của sự khác biệt về tỉ sô giới tính nước ta là gì?


Là học sinh chúng ta cần làm gì để giảm thiểu gia tăng
dân sô và bảo vệ môi trường xanh – sạch – đẹp?
Tuyên truyền giáo dục dân sô

Trồng cây


Củng cố


DẶN DÒ:
Học sinh về nhà:
+ Học bài cũ
c .
+ Trả lời các câu hỏi và làm bài tập cuôi bài.
+ Chuẩn bị bài 3.


XIN CẢM ƠN
CÁC EM, THẦY
CÔ THAM GIA
TIẾT HỌC NÀY.

Giáo viên:Tô Thị Thúy Quỳnh




×