Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài giảng địa lý 9 phân bố dân cư và các loại hình quần cư (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 30 trang )

Môn :Địa Lí
Lớp :9A
Trường :THCS Hạp Lĩnh

GV:Ngô Thi Chuyên


Tiết 3 - Bài 3



Quan sát bảng dưới đây em có nhận xét gì về mật dộ dân số của
Việt Nam so với các nước khác và thế giới (2009).
Quốc gia

Dân số

Diện tích (km²)

Mật độ
(người/km²)

Thế giới
( đất liền)

6.727.508.082

134.682.000

48


Singapore

4.483.900

704.0

6.369

Đài Loan

22.894.384

35.980

636

Hàn Quốc

48.846.823

99.538

480

Nhật Bản

128.084.700

377.873


339

Ấn Độ

1.103.371.000

3.287.263

336

Philippines

83.054.480

300.000

277

Việt Nam

84.238.230

331.689

259

Đức

82.689.210


357.022

232

Trung Quốc

1.315.844.000

9.596.961

137

Pháp

60.495.540

551.500

110



Quan sát hình 3.1, hãy
nhận xét sự phân bố dân
cư ở nước ta ?
Dân cư ở nước ta tập trung
đông đúc ở những vùng
nào và thưa thớt ở những
vùng nào ? vì sao ?



Bảng 3.2. Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ (người/km2)
Năm

1989

2003

195
103

246
115
67
141
1192
202
194
84
476
425

Các vùng
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
+ Tây Bắc
+ Đông Bắc
Đồng bằng sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ

Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long

784
167
148
45
333
359

Quan sát bảng 3.2 hãy nhận xét về sự phân bố dân cư
giữa các vùng của nước ta.




Quan sát bảng dưới đây hãy nhận xét về sự phân bố dân cư
giữa thành thị và nông thôn ở nước ta.
Năm

Thành thị %

Nông thôn %

2000

24,2

75,8


2003

25,8

74,2

2005

26,9

73,1

2007

27,5

72,5

2008

28,1

71,9



NÔNG THÔN MIỀN ĐỒNG BẰNG

THÀNH THỊ


NÔNG THÔN MIỀN NÚI

THÀNH THỊ


THẢO LUẬN NHÓM
- Nhóm 1,2: Tìm hiểu kiểu quần cư nông thôn
- Nhóm 3, 4: Tìm hiểu kiểu quần cư đô thị
Các yếu tố
Hình thức tổ chức
Cuộc sống
Mật độ DS
Hoạt động KT
Lối sống

Quần cư nông thôn

Quần cư đô thị


- Mật độ dân số thấp, thường phân bố trải rộng theo lãnh thổ.


-NHÀ
Kiến
nhàSÁở đơn giản.
CỬA,trúc
ĐƯỜNG



HOẠT
ĐỘNG
TẾ là nông nghiệp.
- Hoạt động
kinh
tế KINH
chính



Quan sát những hình ảnh sau và nêu những biến đổi của nông thôn hiện nay?

NÔNG THÔN ĐỔI MỚI


Quan sát những hình ảnh sau và nêu những biến đổi của nông thôn hiện nay?

NÔNG THÔN ĐỔI MỚI



QUẦN CƯ ĐÔ THỊ


Quan sát hình 3.1 hãy nêu
nhận xét về sự phân bố
các đô thị của nước ta.
Giải thích.
Các đô thị của nước ta

Phân bố không đều, chủ
yếu tập trung 2 đồng bằng
lớn và ven biển ; lợi thế về
vị trí, ĐKTN, KT-XH


Các yếu tố
Hình thức
tổ chức cuộc sống

Quần cư nông
thôn

Quần cư
đô thị

Nhà cửa xen lẫn
Nhà cửa, đường xá
ruộng đồng, tập
đông đúc, xây thành
hợp thành làng
phố phường
,xóm, bản, mường..

Mật độ DS
Thưa
Đông
Hoạt động kinh tế SX nông, lâm, ngư SX công nghiệp, dịch
nghiệp
vụ

Lối sống

Truyền thống, các Lối sống,tác phong
phong tục tập quán CN, hiện đại văn minh
cổ truyền



Bảng 3.1. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời kỳ 1990 - 2007

Năm

1985

1990

1995

2000

2003

11360,0

12880,0

14938,1 18771,9 20869,5

18,97


19,51

20,75

Tiêu chí
Số dân thành thị
(nghìn người)

24,18

25,80

Tỉ lệ dân thành thị (%)

-Nhận xét về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta?
- Cho biết sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị đã phản ánh quá trình đô
thị hóa ở nước ta như thế nào?


×