TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÊ BẢO
PHÚ HÒA – PHÚ YÊN
GIÁO VIÊN : TRƯƠNG HOÀNG
Tiết 19:
Liệu làm như
thế có dễ dàng
hơn hay
không?
Dùng ròng rọc
TIẾT 19 : RÒNG RỌC
I. Tìm hiểu về ròng rọc.
a)
Ròng rọc cố định
Hình16 .2
b)
Ròng rọc động
TIẾT 19 : RÒNG RỌC
I. Tìm hiểu về ròng rọc.
a) Ròng rọc cố định
C1: Hãy mô tả các ròng rọc ở hình vẽ
- Ròng rọc gồm một bánh
xe quay quanh một trục cố
định và một sợi dây kéo
vòng qua bánh xe.
Hình16 .2 a
b) Ròng rọc động
-Ròng rọc động là ròng rọc khi kéo
dây không những quay mà còn di
chuyển cùng với vật.
Hình16 .2 b
TIẾT 19 : RÒNG RỌC
I. Tìm hiểu về ròng rọc.
a)
Hình16 .2
b)
Ròng rọc động
Ròng rọc cố định
C1: Hãy mô tả các ròng rọc ở hình vẽ
- Ròng rọc cố định gồm một bánh xe quay quanh một trục
cố định và một sợi dây kéo vòng qua bánh xe.
-Ròng rọc động là ròng rọc khi kéo dây không những quay
mà còn di chuyển cùng với vật.
TIẾT 19 : RÒNG RỌC
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế
nào?
1. Thí nghiệm. a) Chuẩn bị:
-Lực kế, khối trụ kim loại, giá đỡ, ròng rọc và dây kéo.
-Chép bảng 16.1 vào vở :
Lực kéo vật lên
trong trường hợp
Không dùng ròng rọc
Dùng ròng rọc cố
định
Dùng ròng rọc động
Chiều của lực kéo
Cường độ của lực
kéo
Từ trên xuống
………N
………….
………….
………N
………N
TIẾT 19 : RÒNG RỌC
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế
nào?
1. Thí nghiệm.
a) Chuẩn bị:
b) Tiến hành đo:
C2: - Đo lực kéo vật theo phương thẳng đứng ( hình 16.3)
- Đo lực kéo vật qua ròng rọc cố định ( hình 16.4)
- Đo lực kéo vật qua ròng rọc cố định ( hình 16.5)
Hình 16.3
Hình 16.4
Hình 16.5
LÀM THÍ NGHIỆM
20
10
0
20
10
0
0
10
20
Lực kéo vật lên
trong trường hợp
Chiều của lực kéo Cường độ của lực
kéo
Không dùng ròng
rọc
Từ trên xuống
Dùng ròng rọc cố
định
Từ dưới lên
Dùng ròng rọc
động
............N
2
2
............N
Từ dưới lên
.
1
............N
TIẾT 19 : RÒNG RỌC
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm.
2. Nhận xét.
C3: Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm hãy so sánh:
Lực kéo vật lên
trong trường hợp
Không dùng ròng
rọc
Dùng ròng rọc cố
định
Dùng ròng rọc
động
Chiều của lực kéo
Từ trên xuống
Cường độ của lực
kéo
2
............N
..............
.
Từ dưới lên
Từ dưới lên
2
..N
..........
1
............N
TIẾT 19 : RÒNG RỌC
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm.
2. Nhận xét.
C3: Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm hãy so sánh:
a) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo
vật qua ròng rọc cố định
Chiều: Kéo bằng ròng rọc cố định ngược với chiều kéo vật
trực tiếp
Cườg độ: Kéo bằng ròng rọc cố định bằng với cường độ kéo
vật trực tiếp
b) Chiều, cường độ của lực kéo vật lên trực tiếp và lực kéo
vật qua ròng rọc động
Chiều: Kéo bằng ròng rọc động cùng chiều với chiều kéo vật
trực tiếp
Cường độ: Kéo bằng ròng rọc động bằng một nữa cường độ
lực kéo vật trực tiếp
TIẾT 19 : RÒNG RỌC
II. Ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng hơn như thế nào?
1. Thí nghiệm.
2. Nhận xét.
3. Rút ra kết luận.
C4: Tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống của các câu sau:
cố định
động
a) Ròng rọc ..................
giúp
b) Dùng ròng rọc ................
làm thay đổi hướng của lực
thì lực kéo vật lên nhỏ hơn
kéo so với khi kéo trực tiếp.
trọng lượng vật.
a)
TIẾT 19 : RÒNG RỌC
4. Vận dụng
C5: Tìm Những ví dụ về sử dụng ròng rọc.
b)
C6: Dùng ròng rọc có lợi gì?
Dùng ròng rọc cố định có lợi về thế đứng.
Dùng ròng rọc động có lợi về lực.
C7: Dùng hệ thống ròng rọc nào trong H16.6 có lợi hơn?
Tại sao?
a)
b)
Dùng hệ thống ròng rọc b) có lợi hơn.
Vì có ròng rọc động, lực kéo sẽ giảm so với trọng lượng
của vật.
TIẾT 19 : RÒNG RỌC
Ghi nhớ
+ Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi
hướng của lực kéo so với khi kéo trực
tiếp
+ Ròng rọc cố định giúp làm lực kéo vật
lên nhỏ hơn trọng lượng của vật
PALĂNG
PALĂNG là thiết bị gồm nhiều ròng rọc, cho phép giảm
cường độ lực kéo, đồng thời làm đổi hướng của lực kéo
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÊ BẢO
PHÚ HÒA – PHÚ YÊN
GIÁO VIÊN : TRƯƠNG HOÀNG