CHƯƠNG II
CÁC MÔ HÌNH
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
1
2
3
Mô hình kiểm
soát chất lượng
(Quản lý theo
mục tiêu)
iêu)
Mô hình đảm
bảo chất lượng
Mô hình quản
(Quản lý theo
qui trình)
lý chất lượng
tổng thể
Ví dụ
Ý tưởng
- Sự lựa chọn
thị
của
trường.
- Yêu cầu về
hất lượng
chất
Khuôn
mẫu
Xu hướng thị
ttrường
ờ
- số
lượng
Thiết ị
ẫ
Các thông
số kĩ thuật
của
phẩm
ản
Thiết kế
sản
sảnphẩm
phẩm
Khảo sát thị
ttrường
ờ
Giá cả
Vật liệu
thô
Khách
hàng
Quy trình
công nghệ
ả
Sản
phẩm
Thông tin
phản hồi
Quản lí chất lượng trong công nghiệp
Kiểm soát
chất
llượng
Thông tin
Thành
phần
Cơ sở lý luận
• 8 nguyên tắc quản lý chất lượng
(Quality Management Principles – QMP)
• 6 yêu cầu của QMS
8 nguyên tắc quản lý chất lượng
•
QMP1: Hướng vào khách hàng
•
QMP
QMP2: S
Sự lãnh đ
đạo
•
QMP3: Sự tham gia của mọi người
•
QMP4:: Cách tiếp cận theo quá trình
QMP
•
QMP5: Cách tiếp cận hệ thống đối
với quản lý
•
QMP 6: Cải tiến liên tục
•
QMP 7: Quyết định dựa trên sự kiện
•
QMP 8: Quan hệ hợp tác cùng có lợi
với người cung ứng
8 nguyên tắc quản lý chất lượng
• QMP1: Hướng vào khách hàng (Customer Focus)
•
Mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình
>>> cần hiểu nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng, cần đáp ứng
các yêu cầu của khách hàng và cố gắng vượt cao hơn sự mong đợi của
họ.
• Đối với các cơ sở giáo dục: khách hàng là ai? Có nhu cầu
gì?
Ví dụ: Với sinh viên
• Nhu cầu hiện tại:
– Được ở ký túc xá của trường.
– Thầy
ầ giáo giảng tốt.
ố
– Trang thiết bị phục vụ đào tạo hiện đại.
– Phương pháp giảng dạy thu hút.
– Kiến thức áp dụng được.
– Cập nhật thông tin khoa học từ nhà trường (các buổi hội
thả
á kh
)
thảo, bá
báo cáo
khoa h
học v.v.).
• Nhu cầu tương lai:
–
Công việc phù hợp với ngành đào tạo.
–
hơn.
Phát triển được nghề nghiệp lên bậc cao
8 nguyên tắc quản lý chất lượng
•
QMP2: Sự lãnh đạo (Leadership)
– Lãnh đạo cần:
• Thiết lập sứ mạng và chính sách chất
lượng;
• Đưa ra các mục tiêu đào tạo hay là các
mục tiêu phục vụ công tác đào tạo;
• Chỉ đạo và tham gia xây dựng các mục
tiêu cho các bộ phận giúp việc để thực
hiện và hoàn thành mục tiêu chung của
nhà trường;
• Đề ra các biện pháp huy động sự tham gia
và tính sáng tạo của mọi thành viên để
xây dựng, nâng cao chất lượng đào tạo
của tổ chức.
8 nguyên tắc quản lý chất lượng
•
QMP3:
Sự tham
gia
của mọi
người
(Involvement of People)
– Hiểu biết và kinh nghiệm của các thành viên
của trường
ờ là nguồn
ồ lực quan trọng nhất
hấ cho
công tác đào tạo và nâng cao chất lượng.
– Kỹ năng, sự nhiệt tình, hăng say trong công
việc của mọi người quyết định sự thành công
trong cải tiến chất lượng đào tạo, chất lượngấ
công việc
8 nguyên tắc quản lý chất lượng
•
QMP4: Cách tiếp cận theo quá trình (Process
Approach)
Kết quả mong muốn sẽ đạt được một cách hiệu
quả khi các nguồn lực và các hoạt động có liên
quan được quản lý như một quá trình.
–
Mô hình quản lý mới đòi hỏi quản lý phải hướng
vào
khách hàng
>> tổ chức công việc theo quá trình.
–
Quản lý theo quá trình hướng vào khách hàng là việc
thiết kế ngược cho các tổ chức >> các tổ chức phải
biết được những quá trình của mình là gì để xác
định những đòi hỏi của khách hàng >> tập trung tổ
chức xung quanh những quá trình cốt lõi nhằm đáp
ứng được những đòi hỏi đó.
8 nguyên tắc quản lý chất lượng
•
QMP5: Cách tiếp cận hệ thống
đối
với
quản
lý
(System
Approach to Management)
– Khi giải quyết bài toán phải xem xét
toàn bộ yếu tố tác động đến chất
lượng một cách hệ thống và đồng bộ,
phối hợp hài hoà các yếu tố này.
– Phương pháp hệ thống của quản lý là
cách huy động, phối hợp toàn bộ
nguồn lực để thực hiện mục tiêu
chung của tổ chức.
8 nguyên tắc quản lý chất lượng
•
QMP 6: Cải tiến liên tục (Continual
Improvement)
– Muốn chất lượng đào tạo đáp ứng được
yêu cầu của khách hàng >> nhà trường
phải đi đầu trong công tác
pháp
đào tạo,
cải tiến phương
nâng chất
lượng
giảng,
đổi mới trong phương pháp
cao
bàiquản lý.
– Sự cải tiến có thể là từng bước nhỏ hay
nhảy vọt.
– Cách thức cải tiến cần phải bám chắc vào
công việc thực tế của trường.
8 nguyên tắc quản lý chất lượng
•
QMP 7: Quyết định dựa trên sự
kiện
– Mọi quyết định và hành động của hệ
thống quản lý muốn có hiệu quả phải
được xây dựng dựa trên việc phân tích
dữ liệu và thông tin.
– Trong các cơ sở giáo dục cần phân tích,
sự thoả mãn của khách hàng (học sinh –
sinh viên), các yêu cầu của thị trường lao
động và các yêu cầu khác của xã hội, sự
thoả mãn môn học v.v.
8 nguyên tắc quản lý chất lượng
•
QMP 8: Quan hệ hợp tác cùng có lợi với
người
cung
ứng
(Multualy
Benificial
Supplier Relationship)
– Các trường cần tạo mối quan hệ hợp tác nội bộ
với bên ngoài trường để đạt được mục tiêu chất
lượng đã đề ra.
• Các mối quan hệ nội bộ có thể bao gồm các mối
quan hệ thúc đẩy hợp tác giữa lãnh đạo và các
thành viên trong trường, tạo lập các mối quan hệ
mạng lưới giữa các bộ phận trong trường để tăng
cường sự linh hoạt, khả năng đáp ứng nhanh các
yêu cầu.
• Các mối quan hệ bên ngoài như: Bộ GD-ĐT, các
cơ sở giáo dục, viện nghiên cứu v.v.
6 yêu cầu của QMS
• YÊU CẦU 1: Nhận biết được các quá trình cần
thiết trong QMS (các quá trình lãnh đạo, quản lý
các nguồn lực, thực hiện, đo lường) và áp dụng
chúng
hú trong toàn
t à bộ nhà
hà trường.
>>>
• YÊU CẦU 2: Xác định trình tự và mối tương tác
giữa các quá trình. Thực chất, đầu ra
của quá
trình này là đầu vào của những quá trình nào,
chất lượng đầu ra của quá trình trước phải phù
hợp với chất lượng đầu vào của quá trình sau.
MỐI TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC QUÁ TRÌNH QMS
Bộ phận a
TP1
Cá
Các
yêu
cầu
của
học
học
viên,
bên
đặt
hàng
và
các
BQ
T
Bộ phận b
Bộ phận n
P1
a
P1
b
P1
n
TP2
P2
aa
P2
bb
P2
nn
TPm
Pm
a
Pm
b
Pm
n
Pa
Pb
Sản phẩm
-Cử nhân khoa
học
- Kỹ
Kỹsư
- Thạc sĩ, tiến sĩ
- Cấp giấy
chứng nhận
nghề nghiệp
- Thiết kế dự án
- Chuyển giao
công nghệ
Mứ
Mức
thoả
mãn
của
học
viên,
bên
đặt
- Tiêu chuẩn
hàng
chức danh, các
và
nhiệm vụ, công các
việc
BQ
- Kế hoạch
T
chăm sóc học
viên sau khi tốt
nghiệp.
Pn
Pa … Pn – Các quá trình thành phần của quá trình toàn bộ
TP1 … TPm – Quá trình toàn bộ (Total Process) bao gồm một số quá
trình nhỏ.
>>>
• YÊU CẦU 3: Xác định các chuẩn chất lượng và
phương pháp cần thiết để
đảm bảo tác nghiệp
và kiểm soát các quá trình giáo dục một cách có
hiệu lực.
Đơn giản, thuận tiện, văn
Đúng luật
minh
Liên thông, hội nhập khu vực
CHUẨN
MỰC
Đúng thời hạn
và thế giới
MỰC
CHẤT
LƯỢN
G
DỤC
GIÁO
Phù hợp với người sử dụng
llao động
độ và àxã hội
ã hội
Công khai,
Đáp ứng thị trường lao động
minh bạch
trong tương lai và xã hội
>>>
• YÊU CẦU 4: Đảm bảo sẵn có các nguồn lực và
thông tin cần thiết để hỗ trợ hoạt động tác
nghiệp
theo dõi các
hiệ và th
á quá ttrình
ì h giáo dục.
d
Yêu cầu
của
học
củahọc
viên và các
bên quan
tâm
Soạn thảo
Các quá trình thực
Các quá trình thực
TTQT, HDCV,
hiện và kiểm soát
hiện và kiểm soát
Mẫu hồ sơ
việc thực hiện
việc thực hiện
Thoả mãn
học viên và
họcviênvà
các bên
quan
tâm
>>>
• YÊU CẦU 5: Đo lường, theo dõi, phân tích
các quá trình giáo dục.
- Đo lường: Chọn những chuẩn chất lượng đo được
- Theo dõi: Ghi lại kết quả đo theo chu kỳ thời lượng
- Phân tích: Áp dụng kỹ thuật thống kê SPC (Statistic Process
Control) để phân tích mỗi quá trình, tìm vấn đề cần giải quyết và ra
quyết
quyết định
KIỂM SOÁT, ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC CỦA QMS KHI VẬN HÀNH
CÁC QUÁ TRÌNH GIÁO DỤC
• YÊU CẦU 6: Thực hiện các hoạt động cần thiết
để đạt được kết quả đã định và cải tiến liên tục
các quá trình giáo dục
dục.
CÁC CÔNG CỤ CỦA QMS
Kỹ thuật quản lý: Vòng tròn Deming PDCA
- P (Plan) - Kế hoạch hay phương án
- D (Do) - Thực hiện
(Check) - Kiểmtra
tra, đánhgiá
giá
- C(Check)
- A (Action) - Hoạt động khắc phục, phòng ngừa.
A
P
Phân tích
dữ liệu
thông đạt
ISO 9000
TQM
M
Đáp ứng sự thoả mãn của khách hàng
Hiệu quả
Ra quyết
định cải
tiến
C
D
Năm
Kỹ thuật quản lý: Vòng tròn Deming PDCA
Bốn tiền đề xây dựng và vận hành
hệ thống quản lý chất lượng
• Hệ thống quản lý chất lượng quyết định chất lượng
của
ủủ sản phẩm,
hhẩẩ
• Làm đúng ngay từ đầu,
• Phòng ngừa là phương châm cơ bản của quản lý,
• Quản lý theo quá trình.
CƠ SỞ GIÁO DỤC – QMS (ĐK 4)
KIỂM SOÁT TÀI LIỆU - KIỂM SOÁT
HỒ SƠ
KHÁCH
HÀNG (và
cáctâ
bê
bên quan
tâm)
Những
yêu
cầu
KHÁCH
HÀNG
á (và
bê
các
bên
quan tâm)
Trách nhiệm của lãnh đạo (ĐK5)
Hoạch định CSCL, MTCL, TNQH, Trao đổi thông tin
NB, Hoạch định QMS, Họp xem xét của lãnh đạo
Quản lý các nguồn lực (ĐK6)
Tuyển dụng – Đào tạo – CSHT –
Môi trường làm việc
Chỉ
iê của
ủ
Chỉ tiêu
Bộ, Hồ sơ
tuyển sinh,
Đề tài
NCKH …
Đo lường, phân tích, cải tiến (ĐK8)
Kiểm tra – Thi – bình bầu thi đua –
Đo lường sản phẩm – Phân tích dữ
liệu – Hành động KP/PN – Đo
th ả ãlường
khá h hà
thoả mãn khách hàng
Đào tạo – NCKH (ĐK7)
Tuyển sinh - xếp lớp - thiết kế chương trình đào tạo tổ chức đào tạo
Đăngkýkýđềđề
Nghiệmthu
thu
Đăng
tàitài - Tiến hành nghiên cứu - Nghiệm
đề tài - Ứng dụng thực tiễn
ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ
Ghi chú: Những hoạt động đưa lại giá trị gia tăng
Luồng thông tin
Hình: Mô hình quản lý chất lượng theo “quá trình”
Các giáo
viên sư
phạm,
Công
trình
NCKH
Sự
tho
ả
mãn
mã
n
Một số mô hình QMS cụ thể
• Mô hình đảm bảo chất lượng
– Mô hình các yếu tố tổ chức
– MÔ
Ô HÌNH EFQM
Q Mô hình BS
– 5750
– Mô hình ISO 9001: 2000
• Mô hình Quản lý chất lượng tổng thể (TQM –
Total Quality Management)