ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠKHÍ GIAO THÔNG
---------- -----------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI
KHẢO SÁT BƠM VÀ HỆ THỐNG HÚT BÙN
Sinh viên thực hiện : Lê Duy Cương
Lớp
: 03C4B
Giáo viên hướng dẫn : TS. Huỳnh Văn Hoàng
Giáo viên duyệt
: KS. N.T Băng Tuyền
Đà nẵng, 2008
1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
2. GiỚI THIỆU MÁY HÚT BÙN KHẢO SÁT
NỘI
DUNG
ĐỒ ÁN
TỐT
NGHIỆP
3. KHẢO SÁT BƠM HÚT BÙN
4. TÍNH TOÁN CÁC LỰC TRONG BƠM
5. KIỂM NGHIỆM BỀN MỘT SỐ CHI TIẾT
6. KẾT LUẬN
1. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
1.1. MỤC ĐÍCH
1.2. YÊU CẦU
2. GiỚI THIỆU MÁY HÚT BÙN KHẢO SÁT.
2.1. NHIỆM VỤ, YÊU CẦU
2.2. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
2.3. CẤU TẠO
Bơm
Hút
Bùn
Bơm
Tạo
Hổn
hợp
Đường
ống hút
Vật liệu là thép, có đường kính bên
trong là 220 mm, chiều dày 15 mm,
chiều dài là 3 m.
Đường
ống đẩy
Vật liệu là cao su, có đường kính
bên trong là 220 mm, chiều dày 15
mm, chiều dài phụ thuộc vào vị trí
hồ cần lấp nhưng lớn nhất là 350 m.
Đường
ống hút
Đường
ống đẩy
Vật liệu là cao su, có đường kính
bên trong là 100 mm, chiều dày 5
mm, chiều dài của ống hút là 1m,
ống đẩy là 3,5 m.
3. KHẢO SÁT BƠM HÚT BÙN.
3.1. GIỚI THIỆU BƠM KHẢO SÁT
3.2. CÁC THÔNG SỐ
3.3. XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH
3.1. GIỚI THIỆU BƠM KHẢO SÁT.
3.2. CÁC THÔNG SỐ.
LƯU LƯỢNG
CỘT ÁP
Q = 450 m3/h
H = 50 m
SỐ VÒNG QUAY
HIỆU SUẤT
CÔNG SUẤT
n = 1450 v/p
η = 0,83
Ntl = 162,5 kW
Nb = 195,76 kW
Hình 3 – 12 Sơ đồ lựa chọn tổng thể các
loại bơm ly tâm.
A – Bơm ngang một cấp một miệng hút.
B – Bơm ngang nhiều cấp một miệng hút.
C – Bơm ngang một cấp hai miệng hút
hoặc bơm thẳng đứng.
D – Bơm
haidụng
miệng
Hình ngang
3 – 11 nhiều
Phạmcấp
vi sử
cáchút.
E – Bơm ngang
nhièuthông
cấp một
miệng hút
loại bơm
dụng.
3.3. XÂY DỰNG CÁC ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH.
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC.
H–Q
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT N – Q
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH HIỆU SUẤT
η–Q
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH TỔN THẤT
ht – Q
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC. H – Q
XÂY DỰNG ĐƯỜNG Hlt∞ - Q
Hlt∞ = U2.C2u / g
Hlt∞ = 85,73 – 0,067.Q
XÂY DỰNG ĐƯỜNG Hlt - Q
Hlt = εz .Hlt∞
Hlt = 0,78.Hlt∞
XÂY DỰNG ĐƯỜNG htms - Q
htms = 0,48.10-3 . Q2
XÂY DỰNG ĐƯỜNG htvđ - Q
htvđ = 1,47.10-3.Q2 –
0,368.Q + 23
Hình 3 – 17 Đồ thị H – Q
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT N – Q
Q(lít/s)
0
20
40
60
80
100 120 125 140 160 180 200
N(kW) 91 108 126 143 160 176 191 194 203 213 219 219
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH HIỆU SUẤT
η–Q
N tl
η=
N
Q
Hlt(m)
hms(m)
hvd(m)
H (m)
Ntl
N
η
0
66.8
0.0
23.0
43.8
0.00
91
0
20
65.8
0.2
16.2
49.4
24.8
108
0.23
40
64.8
0.8
10.6
53.4
53.6
126
0.43
61
63.7
1.7
6.2
55.8
84
143
0.59
80
62.7
3.1
3.0
56.6
113.7
160
0.71
100
61.6
4.8
0.9
55.9
140.4
176
0.81
120
60.6
6.9
0.1
53.6
161.6
191
0.86
125
60.3
7.5
0.0
52.8
165.8
194
0.87
140
59.5
9.4
0.3
49.8
175.1
203
0.88
160
58.5
12.3
1.8
44.4
178.4
213
0.87
180
57.4
15.6
4.5
37.4
169.2
219
0.81
200
56.4
19.2
8.3
28.9
145.2
219
0.71
Hình 3 – 19 Đồ thị hiệu suất η – Q
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH TỔN THẤT
ht – Q
ht = ∑ hd + ∑ hc + Hđh
∑ hd = hdh + hdd =
Vh .λh .lh Vd .λd .ld V 2 .λ.(lh + ld )
+
=
= 2260.Q 2
2.g .d h
2.g .d d
2.g .d
2
2
v 2h .ξ h v đ2 .ξ đ
hc =
+
= 556.Q 2
2. g
2.g
ht = 2,816.10-3. Q2 +5,65.
Hình 3 – 21 Đồ thị tổn thất ht – Q
H(m)
N(kw)
ht - Q
55
H-Q
250
η
N-Q
53,5
50
200
194
40
1
0,85
0,8
0,6
150
30
η-Q
100
20
0,4
50
0,2
10
5,65
O
20
40
60
80
100
120 129 140
160
180
200
Hình 3 – 23 Đồ thị đặc tính làm việc của bơm
220
Q(lít/s)
4. TÍNH TOÁN CÁC LỰC TRONG BƠM.
LỰC
DỌC
TRỤC
Pdt = π.Hlv.(R22 - r22) = 15500 N
LỰC
KHỐI
LƯỢNG
Pdt = Vbx.(γ bx - γ cl ) = 147,5 N
5.TÍNH KIỂM NGHIỆM BỀN MỘT SỐ CHI TIẾT
KIỂM NGHIỆM TRỤC BƠM
KIỂM NGHIỆM Ổ ĐỠ TRỤC
KIỂM NGHIỆM KHỚP NỐI TRỤC
KIỂM NGHIỆM BÁNH CÔNG TÁC
5.1. KIỂM NGHIỆM TRỤC BƠM
MÔMEN XOÁN
XĐ TẢI
TRỌNG
TD LÊN
TRỤC
TRỌNG LƯỢNG TRỤC,
CHI TIẾT LẮP TRÊN TRỤC
PHẢN LỰC CÁC GỐI ĐỠ
KIỂM
NGHIỆM
BỀN
TRỤC
BIỂU
ĐỒ
NỘI
LỰC
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TRỤC
P2
MÔMEN XOẮN
P3
RB
P4
Mx = 1159 N.m
TRỌNG LƯỢNG CÁC ĐOẠN TRỤC
P(N)
P(N/mm)
30,75
0,43
73
0,38
120
Φ80
Φ96
Φ80
70
Φ85
230
RA
P1
Gbx
70
Φ85
190
M 80 X 2
80
30,38
0,43
P5
P6
Π 2
Pi = Li . .d i .γ t
4
177
0,55
TRỌNG LƯỢNG CHI TIẾT LẮP TRÊN TRỤC
Gbx = 147,5 ( N )
PHẢN LỰC GỐI ĐỠ
RA = 483,94 ( N )
RB = 51,2 ( N )
30,38
0,43
46,13
0,38
Hình 3 – 27 Biểu đồ mômen của trục bơm
KIỂM NGHIỆM BỀN TRỤC
KIỂM NGHIỆM BỀN TẠI TIẾT DIỆN NGUY HIỂM
dô ≥ 3
M td
= 58,6mm
4
0,1(1 − β ) .[ σ ] u
KIỂM NGHIỆM HỆ SỐ AN TOÀN
n=
nσ .nτ
n +n
2
σ
2
τ
= 17,4 ≥ [ n]
KIỂM NGHIỆM KHI QUÁ TẢI ĐỘT NGỘT
σ td = σ 2 + 3τ 2 = 32,7 N / mm ≤ [σ ] = 0,8.σ ch
5.2. KIỂM NGHIỆM Ổ ĐỠ TRỤC
Kiểm nghiệm ổ:
Xét hệ số khả năng làm việc C
Phương pháp bôi trơn ổ lăn.
Cố định ổ.
Kiểu lắp.
C = Q.(n.h) 0,3 = 158887