Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Dạy dự giờ môn Toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 17 trang )

CHÚC MỪNG HỘI THI
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THÀNH PHÔ
GIÁO VIÊN DỰ THI: PHẠM THỊ MỸ AN

MÔN TOÁN LỚP 1


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Kiểm tra bài cũ:

82

75

69

88

50

40

20

7

32

35



49

81


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Bài: Luyện tập
Bài 1:

Đặt tính rồi tính.

45 - 23
60

;

57 - 31

;

72 -

45

57

72


23

31

60

22

26

12


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Bài: Luyện tập
Bài 1:

Đặt tính rồi tính.

70 - 40

;

66 - 25

70


66

40

25

30

41


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Bài: Luyện tập

--Thực
Khi
Khiđặt
thực
đặt
hiện
tính,
tính,
hiện
phép
ta
ta
tính
đặt

tính
đặtta
như
thẳng
như
thực
thế
thế
hàng,
hiện
nào?
nào?
từ
thẳng
phải cột
sang trái


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Bài: Luyện tập

Bài 2:

Tính nhẩm

65 – 5 = 60 ;

65 – 60 =


5 ;

65 – 65 =

0

70 – 30 = 40 ;

94 – 3 = 91 ;

33 – 30 =

3

21 – 1 = 20 ;

21 – 20 =

32 – 10 = 22

1 ;


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Bài: Luyện tập

Bài 2:


Tính nhẩm

- Em
Ta nhẩm
tìm kết
từquả
hàng
65đơn
– 5 như
vị đến
thếhàng
nào?chục


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Bài: Luyện tập
Bài 3:

Điền dấu thích hợp vào ô trống

>
<
=

?

35 – 5


35 – 4

43 + 3

43 – 3

30 – 20

40 – 30

31 + 42

41 + 32

Thực hiện phép tính ở vế trái rồi thực hiện phép tính ở vế
phải.
Sau đó
sohiện
sánhđược
kết quả
phải
tráithế
rồi nào?
điền dấu
- Muốn
thực
bàicủa
tínhvế
này,

ta và
làmvếnhư
vào ô trống cho thích hợp


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Bài: Luyện tập
Bài 3:

Điền dấu thích hợp vào ô trống
Thảo luận nhóm 4

>
<
=

?

35 – 5

35 – 4

43 + 3

43 – 3

30 – 20


40 – 30

31 + 42

41 + 32


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Bài: Luyện tập
Bài 3:

Điền dấu thích hợp vào ô trống

>
<
=

?

35 – 5

<

35 – 4

43 + 3

>


43 – 3

30 – 20

=

40 – 30

31 + 42

=

41 + 32


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Bài: Luyện tập

Muốn so sánh các số có 2 chữ số với nhau ta so sánh hàng
chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu hai
- Muốn so sánh các số có 2 chữ số với nhau ta làm thế nào ?
hàng chục bằng nhau thì so sánh đến hàng đơn vị. Số nào có
hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán


Bài: Luyện tập
Bài 4:

Giải toán

Lớp 1B có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1B có
bao nhiêu bạn nam?
+ Bài toán hỏi
chogì?
biết gì?


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Bài: Luyện tập
Bài 4:

Giải toán

Lớp 1B có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1B có
bao nhiêu bạn nam?
Tóm tắt
Có : 35 bạn
Số bạn nữ: 20 bạn
Số bạn nam: ……… bạn?

Bài giải
Số bạn nam của lớp 1B là:

35 – 20 = 15 ( bạn )
Đáp số: 15 bạn


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Bài: Luyện tập
Trò chơi:

“ Ai nhanh – Ai đúng ”
Nối: ( theo mẫu )
76 - 5

54

40 + 14

68 - 14

71

11 + 21

42 - 12

32

60 + 11



Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán

Bài: Luyện tập
Trò chơi:

“ Ai nhanh – Ai đúng ”

76 - 5

54

40 + 14

68 - 14

71

11 + 21

42 - 12

32

60 + 11


Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013
Môn: Toán


Bài: Luyện tập
Nhận xét - Dặn dò


Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô và các em lắng nghe



×