TRƯỜNG THPT BÌNH LIÊU
BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 10
BÀI TẬP, BẤT ĐẲNG THỨC
GV: Trương Mạnh Hùng
Lớp: 10A1
Những vấn đề chính
Một số phương pháp cơ bản chứng minh bất đẳng thức
1
2
3
Dùng định nghĩa
Dùng phép biến đổi tương đương
Dùng bđt Cauchy(Cô - si)
Ứng dụng tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Dùng định nghĩa
- Kiến thức : Để chứng minh A > B , ta xét hiệu A - B rồi chứng
minh A - B > 0 .
- Lưu ý : A2 ≥ 0 với mọi A ; dấu '' = '' xảy ra khi A = 0 .
Ví dụ 1:
Với mọi số : x, y, z chứng minh rằng : x2 + y2 + z2 +3 ≥ 2(x + y + z)
Giải:
Ta xét hiệu : H = x2 + y2 + z2 +3 - 2( x + y + z)
= x2 + y2 + z2 +3 - 2x - 2y - 2z
= (x2 - 2x + 1) + (y2 - 2y + 1) + (z2 - 2z + 1)
= (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2
Do (x - 1)2 ≥ 0 với mọi x
(y - 1)2 ≥ 0 với mọi y
(z - 1)2 ≥ 0 với mọi z
=> H ≥ 0 với mọi x, y, z
Hay x2 + y2 + z2 +3 ≥ 2(x + y + z) với mọi x, y, z .
Dấu bằng xảy ra <=> x = y = z = 1.
Dùng định nghĩa
Bài tập
1. Cho a, b, c, d, e là các số thực :
Chứng minh rằng : a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ≥ a(b + c + d + e)
2. Chứng minh bất đẳng thức :
2
2
a b a b
2
2
2
Dùng định nghĩa
Bài tập
Xét hiệu : H = a2 + b2 + c2 + d2 + e2 - a(b + c + d + e)
a
a
2
b
= ( 2 ) + ( 2 c )2 + ( a d)2 + ( a e )2
2
Do
a
( 2 b )2
a
Do( 2 c )2
Do (
a
d )2
2
2
≥ 0 với mọi a, b
≥ 0 với mọi a, c
≥ 0 với mọi a, d
a
( 2 e)2
Do
≥ 0 với mọi a, e
=> H ≥ 0 với mọi a, b, c, d, e
Dấu '' = '' xảy ra <=> b = c = d = e =
a
2
Dùng định nghĩa
Bài tập
Xét hiệu : H =
a2 b2 a b
2
2
2
2(a 2 b 2 ) (a 2 2ab b 2 )
=
4
=
1
1
(2a 2 2b 2 a 2 b 2 2ab) (a b) 2 0 .
4
4
Với mọi a, b .
Dấu '' = '' xảy ra khi a = b .
Dùng biến đổi tương đương
- Kiến thức : Biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng .
Một số đẳng thức thường dùng
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A-B)2=A2-2AB+B2
(A+B+C)2=A2+B2+C2+2AB+2AC+2BC
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
Dùng biến đổi tương đương
• Chú ý các Tính chất sau:
• x2 0 , xR
• x2+y2+z2 0,x,y, z R.
Dấu ‘=‘ xảy ra khi x=y=z=0.
• x.y> 0 x và y cùng dấu.
Dùng biến đổi tương đương
Ví dụ 2. Cho a> b>0. CMR: 1/a <1/b (1)
Chứng minh
(1)1/a-1/b<0
(b-a)/ab<0 (1’)
V× a>b>0b-a<0 vµ a.b >0. Do ®ã (1’) ®óng .
VËy (1) ®óng.
Dùng biến đổi tương đương
Bài tập: Với a,b,c là những số thực tùy ý.Chứng minh:
1.a 4 b 4 a 3b ab 3
2.( a b c ) 2 3( a 2 b 2 c 2 )
3.a 2 4b 2 3c 2 14 2 a 12b 6 c
Dùng BĐT Cauchy
BĐT Côsi
Cho 2 số không âm
BĐT Côsi
Cho 3 số không âm
ab
ab (1)
2
a b 2 ab 2
abc 3
abc (1')
3
a b c 3 3 abc (2')
ab
ab
2
2
3
3
Dấu ‘=‘ xảy ra khi
a=b
a bc
abc
3'
3
Dấu ‘=‘ xảy ra khi
a=b=c
Dùng BĐT Cauchy
Ví dụ 3
Cho a,b dương, CMR:
a) a/b+b/a 2.
b) (a+b)(ab+1) 4ab
a. Áp dụng bđt cô- si cho hai số không âm a/b và b/a ta có
a b
a b
2 . 2
b a
b a
Dùng BĐT Cauchy
Ví dụ 3
b. CM: (a+b)(ab+1) 4ab
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm, ta có:
a b 2 ab (1)
ab 1 2 ab 2
• Nhân theo vế (1) và (2), ta được:
(a+b)(ab+1)4ab (đpcm).
• Dấu ‘=‘ xảy ra {a=b và ab=1} a=b=1
Dùng BĐT Cauchy
Bài tập: Với a,b,c,d là các số dương. CM các bđt sau:
a
b
T 1.1
1
b
c
a b
b c
T 2.
c
a
T 3 . a b c d
c
1
8
a
a c
6
b
4
4
abcd
1
1
1
4 . a b c
9
b
c
a
Dùng BĐT Cauchy
Bất đẳng thức cô - si
a1 a 2 ... a n
n
n
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a 1 a 2 . .. a n
a1 , a2 ...an 0
a1 a2 ... an
Hệ quả
1
1
1
2
a
a
...
a
...
n
1 2
n
a
a
a
1
2
n
Ứng dụng tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
Khái niệm
Xét hàm số y = f(x), với tập xác định D.
a. M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x)
f ( x) M , x D
x0 D, f ( x0 ) M
b. M là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x)
f ( x) m, x D
x0 D , f ( x 0 ) m
Ứng dụng tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
Ví dụ 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với x>0.
3
f ( x) x
x
Do x>0 nên ta có:
3
3
f ( x ) x 2 x. 2 3
x
x
3
f (x) 2 3 x x 3
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số với x>0 là
f ( 3) 2 3
Ứng dụng tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
Ví dụ 5
1
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y
x 1 x
Với 0 < x <1.
1
1
1 x x
1
1
y
4
Ta có
2
x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x
2
y 4, (0;1)
x 1 x
1
x
Đẳng thức xảy ra khi chi khi
2
x (0;1)
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 4 khi
x
2
Củng cố
Dùng định nghĩa
Dùng phép biến đổi tương đương
Dùng bđt Cauchy(Cô - si)
Ứng dụng tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Bài tập về nhà
1. Với a,b,c khụng õm. Chứng minh cỏc bđt sau:
a b
2
a b
a b b a
2
4
(a2 b2 )(b2 c2 )(c2 a2 ) 8a2b2c2
2. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số sau:
4
9
y
,0 x 1
x 1 x
BÀI HỌC KẾT THÚC
CẢM ƠN, THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH