Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tính toán, thiết kế tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.07 KB, 31 trang )

GVHD: TRẦN GIA THÁI
LỜI MỞ ĐẦU
Cùng với sự phát triển chung của cả nước , ngành đóng tàu có vai trò rất
quan trọng trong sự phát triển kinh tế đất nước,nước ta nằm trong khu vực
kinh tế năng động trong tương lai nước ta sẽ trở thành nước đứng đầu về
ngành đóng tàu ở Đông nam á,và thực tế ngành đóng tàu đã góp một phần
không nhỏ vào nền kinh tế quốc dân.
việt nam hiện nay ngành đóng tàu đang phát triển và trong tương lai nó trở
thành một trong những ngành phát triển nhất và trở thành một ngành công
nghiệp mũi nhọn để phát triển đất nước chủ trương đánh bắt xa bờ của nhà
nước ta đã và đang tạo cơ hội tốt cho sự phát triển của ngành.
lý thuyết tàu là môn học cơ sở cho việc tính toán và thiết kế tàu . Hơn nữa
nó là bước đầu tiên sinh viên được làm quen với những từ ngữ, thuật ngữ,
cũng như kiến thức của chuyên ngành do vậy không tránh khỏi những sai sót.
Nhưng được sự hướng dẫn tận tình của thầy Trần Gia Thái cùng với sự nỗ lực
của bản thân Để học tốt môn học này phải hoàn thành các bài tập cơ tập của
mơn học.
Trong khi tính toán thiết kế không thể tránh những sai sót, vì bài tập lớn này
là bài tập đầu tiên em thiết kế tàu, và đây cũng là bài tập đầu tiên em tiếp
xúc với môn học này.
Bài tập lớn của em có gì sai sót mong thầy giúp đỡ em để hoàn thành bài tập
lớn này
Em xin chân thành cảm ơn!
NGUYỄN TRUNG DŨNG 51DT2 (MSSV: 51130285)
GVHD: TRẦN GIA THÁI
I.VẼ ĐỒ THỊ THỦY TỈNH
tính toán đường nước 1
TT Sườn Nửa Chiều rộng Ym-Yđ
Giá
trị i:
i.(Ym-Yđ) Giá trị: y³


yi(m) yđ(m) y³m y³đ
0 5 1.714 1.714 0 0 0 5.035382344 5.035382344 3.428 0 0
1 6-4 1.564 1.53 0.034 1 0.034 3.825694144 3.581577 3.094 1 3.094
2 7-3 1.441 1,778 -1.107 2 -2.214 2.992209121 16.54239059 3.989 4 15.956
3 8-2 1.028 0 1.028 3 3.084 1.086373952 0 1.028 9 9.252
4 9-1 0.57 0 0.57 4 2.28 0.185193 0 0.57 16 9.12
5 10-0 0.298 0 0.298 5 1.49 0.026463592 0 0.298 25 7.45
12.407 3.884 38.312 44.872
DIỆN TÍCH ĐƯỜNG NƯỚC 1
S
1
= 2∆L














+










+++++
2
...
100
10321
0
yy
yyyyy
=2.1,38(12,407-0,298/2)=25,22 (m
2
)
-THỂ TÍCH ĐƯỜNG NƯỚC V : V
1
= ∆T.S
1
= 0,35.25,22 =8,83 (m
3
).
-Tính trọng lượng tàu D: D = γV
1
=1,025 . 8,83 =9,05 (tấn)
- Tính tọa độ trọng tâm mặt đường nước X
f
:

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2
...
2
5
.5.4.3.2.10
100
10210
010
010192837465
1
yy
yyyy
yy
yyyyyyyyyyy
LX
f
+
−++++










−−+−+−+−+−+
∆=
=
2/298.0407.12
)2/)298.0.(5884.3(
38.1


= 0.353 (m)
-Tính hoành độ tâm nổi X
c
:
X
c








=
2
2
11
1
1
11

S
S
xfs
XS
f
= 0.353 (m)
-Tính cao độ tâm nổi Z
c
:
NGUYỄN TRUNG DŨNG 51DT2 (MSSV: 51130285)
GVHD: TRẦN GIA THÁI
Z
c
1
=
[ ]
( )
[ ]
11
1
2/1 SS
ST


= 0,2 (m)
-Mômen quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục x:









+
−+++++

==


2
.......
3
2
3
3
2
3
0
3
10
3
10
3
9
3
2
3
1
3

0
2
2
1
yy
yyyyy
L
dx
y
I
L
L
x
=(2.1.38/3)(38.312-0.026/2) = 32.235 (m
4
)
- Bán kính tâm ổn định ngang:
1
1
1
V
I
r
x
=
= 3,65 (m)
-Momen quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục y:







+−+++++∆==


)(
2
5
)(5....)(1.02..2
010
2
010
2
4
2
5
3
2
2
2
1
6
yyyyyyyLdxyxI
L
L
y
=2.1.38.(44.872 – 0.65/2) = 122.950 (m
4
).

-Mômen quán tính mặt đường nước đối với trục ngang của trọng tâm mặt đường nước:
2
1111
.
fyf
XSII
−=
=122.950 – 25,22.0,353
2
= 119,8 (m
4
).
- Bán kính tâm ổn định dọc:
1
1
1
V
I
R
f
=
= 13,57 (m)
- Tính các hệ số α, β, δ.
Hệ số diện tích mặt đường nước
α
:
11
1
1
.LB

S
=
α
=
567,9.428,3
22,25
=0,77
Hệ số diện tích mặt cắt ngang giữa tàu
β
:
11
1
1
TB
ω
β
=
=
35.0.428,3
516,0
=0,5
Hệ số thể tích chiếm nước δ :
iii
i
i
TBL
V
=
δ
=0,66

tính toán đường nước 2
TT Sườn
Nửa Chiều
rộng
Ym-Yđ
Giá
trị i:
i.(Ym-
Yđ)
Giá trị: y³
Ym+Yđ i² i²(Ym+Yđ)yi(m) yđ(m) y³m y³đ
0 5 2.019 2.019 0 0 0 8.230172859 8.230172859 4.038 0 0
1 6-4 1.971 1.935 0.036 1 0.036 7.657021611 7.245075375 3.906 1 3.906
2 7-3 1.783 1.803 -0.02 2 -0.04 5.668315687 5.861208627 3.586 4 14.344
3 8-2 1.389 1.542 -0.153 3 -0.459 2.679826869 3.666512088 2.931 9 26.379
4 9-1 0.893 0 0.893 4 3.572 0.712121957 0 0.893 16 14.288
5 10-0 0.66 0 0.66 5 3.3 0.287496 0 0.66 25 16.5
NGUYỄN TRUNG DŨNG 51DT2 (MSSV: 51130285)
GVHD: TRẦN GIA THÁI
16.014 6.409 48.04322739 75.417
NGUYỄN TRUNG DŨNG 51DT2 (MSSV: 51130285)
GVHD: TRẦN GIA THÁI
DIỆN TÍCH ĐƯỜNG NƯỚC 2
S
2
= 2∆L
( )













+
−+++++
2
...
100
103210
yy
yyyyy
=2.1,38(16,014-0,66/2) = 43,591 (m
2
)
-THỂ TÍCH ĐƯỜNG NƯỚC V V
2
= ∆T.(S
1
+S
2
- (S
1
+S
2

)/2) =0,2.
(25,22+43,591)/2= 12,08 (m
3
).
-Tính trọng lượng tàu D: D = γ: V
2
=1,025 . 12,08= 12,38 (tấn).
- Tính tọa độ trọng tâm mặt dường nước X
f
2
:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2
...
2
5
.5.4.3.2.10
100
10210
010
010192837465
yy
yyyy
yy
yyyyyyyyyyy
LX
f

+
−++++









−−+−+−+−+−+
∆=

=
2/66.0014.16
)2/66.0.5409.6(
38.1


= 0.419 (m)
-Tính hoành độ tâm nổi X
c
:
X
c
2







+
−+
+
−+
=
2
2
21
21
2211
2211
SS
SS
XSXS
XSXS
FF
Ff
= 0.39 (m)
-Tính cao độ tâm nổi Z
c
:
Z
c
2
=
[ ]
( )

[ ]
2121
221
2/1
2/.2.2
SSSS
SSST
+−+
−+∆
= 0.278 (m)
-Mômen quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục x:








+
−+++++

==


2
.......
3
2
3

3
2
3
0
3
10
3
10
3
9
3
2
3
1
3
0
2
2
2
yy
yyyyy
L
dx
y
I
L
L
x
=(2.1,38/3)(48,043-0,144) = 44,067 (m
4

)
- Bán kính tâm ổn định ngang:
2
2
2
V
I
r
x
=
= 3.65 (m)
-Momen quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục y:






+−+++++∆==


)(
2
5
)(5....)(1.02..2
010
2
010
2
4

2
5
3
2
2
2
2
6
yyyyyyyLdxyxI
L
L
y
=2.1,38
3
.(7,417 – 8,25) = 330,512 (m
4
).
NGUYỄN TRUNG DŨNG 51DT2 (MSSV: 51130285)
GVHD: TRẦN GIA THÁI
-Mômen quán tính mặt đường nước đối với trục ngang của trọng tâm mặt đường nước:
2
2222
.
fyf
XSII
−=
=330,512 – 430591.0,419
2
= 322,859 (m
4

).
- Bán kính tâm ổn định dọc:
2
2
2
V
I
R
f
=
= 322,859/7= 46,13 (m)
- Tính các hệ số α, β, δ.
Hệ số diện tích mặt đường nước
α
:
22
2
2
.LB
S
=
α
=
396,12.019,2.2
519,43
=0,87
Hệ số diện tích mặt cắt ngang giữa tàu
β
:
22

2
2
TB
ω
β
=
=
4,0.019,2.2
26,1
=0,858
Hệ số thể tích chiếm nước δ :
222
2
2
TBL
V
=
δ
=
4,0.019,2.2.396,12
08,12
= 0,68
tính toán đường nước 3
TT Sườn Nửa Chiều rộng Ym-Yđ
Giá
trị i:
i.(Ym-
Yđ)
Giá trị: y³
yi(m) yđ(m) y³m y³đ

0 5 2.145 2.145 0 0 0 9.869198625 9.869198625 4.29 0 0
1 6-4 2.115 2.01 0.105 1 0.105 9.460870875 8.120601 4.125 1 4.125
2 7-3 1.954 2.005 -0.051 2 -0.102 7.460598664 8.060150125 3.959 4 15.836
3 8-2 1.617 1.819 -0.202 3 -0.606 4.227952113 6.018636259 3.436 9 30.924
4 9-1 1.131 1.35 -0.219 4 -0.876 1.446731091 2.460375 2.481 16 39.696
5 10-0 1.051 0 1.051 5 5.255 1.160935651 0 1.051 25 26.275
19.342 3.776 63.65335916 116.856
DIỆN TÍCH ĐƯỜNG NƯỚC 3
S
3
= 2∆L
( )












+
−+++++
2
...
100
103210

yy
yyyyy
=2.1,38(19,342 – 1,051/2) = 51,934 (m
2
)
-THỂ TÍCH ĐƯỜNG NƯỚC V : V
3
= ∆T[S
1
+S
2
+S
3
-( S
1
+ S
3
)/2]
= 0.35[25,22+43,591+51,934 - (25,22+51,934)/2] =
28,76 (m
3
).
NGUYỄN TRUNG DŨNG 51DT2 (MSSV: 51130285)
GVHD: TRẦN GIA THÁI
-Tính trọng lượng tàu D: D = γ: V
3
=1,025 . 16,42 = 29,48 (m
3
).
- Tính tọa độ trọng taâm mặt dường nước X

f
:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2
...
2
5
.5.4.3.2.10
100
10210
010
010192837465
yy
yyyy
yy
yyyyyyyyyyy
LX
f
+
−++++










−−+−+−+−+−+
∆=

=
2/051,1342,19
)2/051,1.5776,3(
38,1


= 0.084 (m)
-Tính hoành độ tâm nổi X
c
:
X
c
3






+
−++
+
−++
=
2

2
31
321
3311
332211
SS
SSS
XSXS
XSXSXS
FF
FFf
= 0.3 (m)
-Tính cao độ tâm nổi Z
c
3
:
Z
c
3

=
[ ]
( )
[ ]
31321
3321
2/1
2/33.2
SSSSS
SSSST

+−++
−++∆
= 0,46 (m)
-Mômen quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục x:








+
−+++++

==


2
.......
3
2
3
3
2
3
0
3
10
3

10
3
9
3
2
3
1
3
0
2
2
3
yy
yyyyy
L
dx
y
I
L
L
x
=(2.1,38/3)(63,654 - 1,051
3
/2) = 58,028 (m
4
)
- Bán kính tâm ổn định ngang:
3
3
3

V
I
r
x
=
= 2,01 (m)
-Momen quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục y:






+−+++++∆==


)(
2
5
)(5....)(1.02..2
010
2
010
2
4
2
5
3
2
2

2
3
6
yyyyyyyLdxyxI
L
L
y
=2.1,38
3
.(116,856 – 13,138) = 545,159 (m
4
).
-Mômen quán tính mặt đường nước đối với trục ngang của trọng tâm mặt đường nước:
2
3333
.
fyf
XSII
−=
= 545,159 – 51,934.0,084
2
= 542,218 (m
4
).
NGUYỄN TRUNG DŨNG 51DT2 (MSSV: 51130285)
GVHD: TRẦN GIA THÁI
- Bán kính tâm ổn định dọc:
3
3
3

V
I
R
f
=
= 542,218/16,42= 33 (m)
- Tính các hệ số α, β, δ.
Hệ số diện tích mặt đường nước
α
:
33
3
3
.LB
S
=
α
=
03,14.145,2.2
934,51
= 0,86
Hệ số diện tích mặt cắt ngang giữa tàu
β
:
33
3
3
TB
ω
β

=
=
6,0.145,2.2
482,1
= 0,576
Hệ số thể tích chiếm nước δ :
333
3
3
TBL
V
=
δ
=
6,0.03,14.145,2.2
42,16
=0,8
tính toán đường nước 4
TT Sườn Nửa Chiều rộng Ym-Yđ
Giá
trị i:
i.(Ym-
Yđ)
Giá trị: y³
yi(m) yđ(m) y³m y³đ
0 5 2.221 2.221 0 0 0 10.95583986 10.95583986 4.442 0 0
1 6-4 2.117 2.167 -0.05 1 -0.05 9.487735613 10.17599146 4.284 1 4.284
2 7-3 2.044 2.106 -0.062 2 -0.124 8.539701184 9.340607016 4.15 4 16.6
3 8-2 1.774 1.951 -0.177 3 -0.531 5.582912824 7.426288351 3.725 9 33.525
4 9-1 1.33 1.716 -0.386 4 -1.544 2.352637 5.053029696 3.046 16 48.736

5 10-0 1.474 1.829 -0.355 5 -1.775 3.202524424 6.118445789 3.303 25 82.575
22.95 -4.024 76.10575893 185.72
DIỆN TÍCH ĐƯỜNG NƯỚC 4
S
4
= 2∆L
( )












+
−+++++
2
...
100
103210
yy
yyyyy
=2.1,38.(22,95- (1,474+1,829)/2) = 58,784 (m
2
)

-THỂ TÍCH ĐƯỜNG NƯỚC V : V
4
= ∆T[S
1
+S
2
+S
3
+S
4
-( S
1
+ S
4
)/2]
= 0,35[25,22+43,91+51,934 +58,784 - (25,22+58,784)/2] = 48,11 (m
3
).
-Tính trọng lượng tàu D: D = γ: V
4
=1,025 . 48,11 = 49,31 (m
3
).
- Tính tọa độ trọng tâm mặt dường nước X
f
:
NGUYỄN TRUNG DŨNG 51DT2 (MSSV: 51130285)
GVHD: TRẦN GIA THÁI
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )

( )
( )
2
...
2
5
.5.4.3.2.10
100
10210
010
010192837465
yy
yyyy
yy
yyyyyyyyyyy
LX
f
+
−++++









−−+−+−+−+−+
∆=


=
2/)474,1829,1(95,22
)2/)829,1474,1.(5024,4(
38,1
+−
−−−
= -0,025 (m)
-Tính hoành độ tâm nổi X
c
:
X
c
4






+
−+++
+
−+++
=
2
2
41
4321
4411

44332211
SS
SSSS
XSXS
XSXSXSXS
FF
FFFf
= 0,19 (m)

-Tính cao độ tâm nổi Z
c
:
Z
c
4

=
[ ]
( )
[ ]
414321
44321
2/1
2/4432
SSSSSS
SSSSST
+−+++
−+++∆
= 0,61 (m)
-Mômen quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục x:









+
−+++++

==


2
.......
3
2
3
3
2
3
0
3
10
3
10
3
9
3

2
3
1
3
0
2
2
3
yy
yyyyy
L
dx
y
I
L
L
x
=(2.1,38/3)(76,108 - (3,203+6,118)/2) = 65,730 (m
4
)
- Bán kính tâm ổn định ngang:
4
4
3
V
I
r
x
=
= 1,37 (m)

-Momen quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục y:






+−+++++∆==


)(
2
5
)(5....)(1.02..2
010
2
010
2
4
2
5
3
2
2
2
4
6
yyyyyyyLdxyxI
L
L

y
=2.1,38
3
.(185,72– 25(1,474+1,829)/2) = 759,158 (m
4
).
-Mômen quán tính mặt đường nước đối với trục ngang của trọng tâm mặt đường nước:

2
4444
.
fyf
XSII
−=
= 759,158 – 58,784.0,025
2
= 759,121 (m
4
).
- Bán kính tâm ổn định dọc:
4
4
4
V
I
R
f
=
= 759,121/27,491= 15,78 (m)
- Tính các hệ số α, β, δ.

Hệ số diện tích mặt đường nước
α
:
44
4
4
.LB
S
=
α
=
249,15.221,2.2
784,58
=0,868
Hệ số diện tích mặt cắt ngang giữa tàu
β
:
44
4
4
TB
ω
β
=
=
8,0.221,2.2
317,2
= 0,652

NGUYỄN TRUNG DŨNG 51DT2 (MSSV: 51130285)

GVHD: TRẦN GIA THÁI
Hệ số thể tích chiếm nước δ :
444
4
4
TBL
V
=
δ
=
8,0.221,2.2.249,15
491,27
=0,88
tính toán đường nước 5
TT Sườn Nửa Chiều rộng Ym-Yđ
Giá
trị i:
i.(Ym-
Yđ)
Giá trị: y³
yi(m) yđ(m) y³m y³đ
0 5 2.25 2.25 0 0 0 11.390625 11.390625 4.5 0 0
1 6-4 2.208 2.237 -0.029 1 -0.029 10.764583 11.194326 4.445 1 4.445
2 7-3 2.051 2.178 -0.127 2 -0.254 8.6277387 10.331744 4.229 4 16.916
3 8-2 1.691 2.047 -0.356 3 -1.068 4.8353824 8.5773578 3.738 9 33.642
4 9-1 1.115 1.827 -0.712 4 -2.848 1.3861959 6.0983963 2.942 16 47.072
5 10-1 1.902 1.66 0.242 5 1.21 6.8806828 4.574296 3.562 25 89.05
23.416 -2.989 96.051953 191.125
DIỆN TÍCH ĐƯỜNG NƯỚC 5
S

4
= 2∆L
( )












+
−+++++
2
...
100
103210
yy
yyyyy
=2.1,38.(24,068 - (1,902+2,312)/2) = 60,612 (m
2
)
-THỂ TÍCH ĐƯỜNG NƯỚC V : V
5
= ∆T[S
1

+S
2
+S
3
+S
4
+S
5
-( S
1
+ S
5
)/2]
= 0,2.[25,22+43,591+51,934 +58,784 - (25,22+58,784)/2] = 89,58
(m
3
).
-Tính trọng lượng tàu D: D = γ: V
5
=1,025.51,19= 91,82 (m
3
).
- Tính tọa độ trọng tâm mặt đường nước X
f
:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2

...
2
5
.5.4.3.2.10
100
10210
010
010192837465
yy
yyyy
yy
yyyyyyyyyyy
LX
f
+
−++++









−−+−+−+−+−+
∆=

=
2/)474,1829,1(95,22

)2/)829,1474,1.(5024,4(
38,1
+−
−−−
= -0,328 (m)
-Tính hoành độ tâm nổi X
c
:

X
c
5






+
−++++
+
−++++
=
2
2
51
54321
5511
5544332211
SS

SSSSS
XSXS
XSXSXSXSXS
FF
FFFFf
= 0,06 (m)
-Tính cao độ tâm nổi Z
c
:

NGUYỄN TRUNG DŨNG 51DT2 (MSSV: 51130285)
GVHD: TRẦN GIA THÁI
Z
c
5

=
[ ]
( )
[ ]
5154321
554321
2/1
2/55432
SSSSSSS
SSSSSST
+−++++
−++++∆
= 0,67 (m)
-Mômen quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục x:









+
−+++++

==


2
.......
3
2
3
3
2
3
0
3
10
3
10
3
9
3

2
3
1
3
0
2
2
5
yy
yyyyy
L
dx
y
I
L
L
x
=(2.1,38/3)(96- (6,88+4,74)/2)
= 82.9748
(m
4
)
- Bán kính tâm ổn định ngang:
5
5
5
V
I
r
x

=
= 0,84 (m)
-Momen quán tính của diện tích mặt đường nước đối với trục y:






+−+++++∆==


)(
2
5
)(5....)(1.02..2
010
2
010
2
4
2
5
3
2
2
2
5
6
yyyyyyyLdxyxI

L
L
y
=2.1,38
3
.(207,425– 52,675) = 813,388 (m
4
).
-Mômen quán tính mặt đường nước đối với trục ngang của trọng tâm mặt đường nước:

2
5555
.
fyf
XSII
−=
= 813,388 – 60,612.0,328
2
= 806, 867 (m
4
).
- Bán kính tâm ổn định dọc:
5
5
5
V
I
R
f
=

= 806,867/51,19= 8,18 (m)
- Tính các hệ số α, β, δ.
Hệ số diện tích mặt đường nước
α
:
55
5
5
.LB
S
=
α
=
680,15.242,2.2
612,60
=0,86
Hệ số diện tích mặt cắt ngang giữa tàu
β
:
55
5
5
TB
ω
β
=
=
1.242,2.2/198,3
=0,78
Hệ số thể tích chiếm nước δ :

555
5
5
TBL
V
=
δ
=
1.242,2.2.608,15
19,51
=0,77
NGUYỄN TRUNG DŨNG 51DT2 (MSSV: 51130285)
GVHD: TRẦN GIA THÁI
XÂY DỰNG ĐỒ THỊ BOONG JEAN
Diện tích mặt cắt ngang : ω
i
=












+

−∆

=
k
i
k
i
yy
yT
0
0
2
2
Cao độ trọng tâm diện tích mặt cắt ngang Z
ω
được tính theo công thức:

NGUYỄN TRUNG DŨNG 51DT2 (MSSV: 51130285)
Bảng gía trị các yếu tố tính nổi
TT Yếu tố ĐV
ĐƯỜNG NƯỚC
[1] [2] [3] [4] [5]
1 S m
2
33,832 43,591 51,934 58,784 60,612
2 V m
3
8,83 12,08 28,76 48,11 80,61
3 D Tấn 9,05 12,38 29,48 49,31 82,62
4 L M 10,716 12,396 14,03 15,249 15,608

5 B M 1,709 2,019 2,145 2,224 3,914
6 T m 0.35 0,7 1,05 1,4 1,75
7 ω m2 4,903 6,274 7,527 8,519 8,784
8 MSioy m3 11,943 18,245 4,362 -1,45 -19,881
9 X
F
m 0,353 0,419 0,084 -0,025 -0,328
10 X
C
m 0,353 0,39 0,352 0,253 0,125
11 Z
C
m 0,2 0,278 0,46 0,61 0,67
12 Ix m
4
32,235 44,067 58,088 65,73 68,085
13 r=Ix/Vi m 5,208 5,055 3,355 2,317 1,689
14 Iy m
4
122,95 330,512 545,159 759,158 813,388
15 If m
4
119,261 332,859 542,218 759,121 806,867
16 R=If/Vi m 17,625 37,034 31,349 26,761 20,018
17 α - 0,883 0,912 0,967 0,961 0,987
18 δ - 0,66 0,68 0,78 0,8 0,88
19 β - 0,912 0,932 0,952 0,958 0,960

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×