Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng bài giá trị lượng giác của một cung đại số 10 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 13 trang )

ĐẠI SỐ LỚP 10

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA
MỘT CUNG


KIỂM TRA BÀI CŨ
1

1. Định nghĩa

M

Trên đường tròn lượng giác cho
cung AM có số đo  (tức là điểm M -1
Nêu định nghĩa
xác định bởi số ).Gọi M(x;y), Khi đó:

y

K
y


H

x

O

1



các giá trị lượng giác

Tung độ y = OK của điểm M gọi
là sin của α và kí hiệu sinα.
của cung
y  sin
α?  OK
Hoành độ x = OH của điểm M gọi
x  cos  OH
là côsin của α và kí hiệu cosα.

sin 
tan  
(cos   0)
cos

cos
co t  
(sin  0)
sin

x


1

M

K

y


-1

H x

O

1

x  cos  OH
y  sin   OK
2

2

sin   cos   OK

2

2

 OH
2

 OM  1

x



III/QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ
LƯỢNG GIÁC
1/ CÔNG THỨC CƠ BẢN :

2

2

1 / sin   cos   1
1
2 / 1  ta n  
2
cos 
2

1
3 / 1  cot  
2
sin 
2

4 / tan  .cot  

1


   k , k  z
2


  k , k  z
k

,k  z
2


2

2

y
B

1 / sin   cos   1
1
2 / 1  tan  
,
2
cos 
1
2
3 / 1  cot  
,
2
sin 

II

2


A'


O

III

4 / tan .cot   1,

3
2


2

I
0
2

A
x

IV

3 với     
Tính cos 
Cho sin  
2
GIẢI:

5
2
2
2
2
Ta có: sin   cos   1  cos   1  sin 

2/Ví dụ:

9
16
4
 1


cos



25
25
5




 
2

Vậy


nên

4
cos   
5

cos   0


2

2

y
B

1 / sin   cos   1
1
2 / 1  tan  
,
2
cos 
1
2
3 / 1  cot  
,
2
sin 
2


4 / tan .cot   1,

A'


O

III

3
2
3
   2Tính
 cos, sin .

Ví dụ 2: Cho tan = 3với
5
2
Giải
25
1
1
2


Ta có: cos  
2
34
1 tan  1  9

25
3
cos  0 Vậy

   2nên

2
3 5
sin   tan  . cos   

II


2

3

5 34
34

5
 cos  
34
5
cos 
34

I
0
2


A
x

IV


3.Gía trị lượng giác của
cung có liên quan đặc
Gỉa sử một cung có
biệt

B y
M
yM

xM A x
số đo  ,cung cònA'
1)cung đối nhau:
 và1
lại có
số đobao -1
O
xN
Cos đối
cos(- ) = cos (1)nhiêu?
Ta thấy yvới
sin(- ) = - sin(2)
N 2 cung
TL: cung có sđđối

 nhau  và - thì
tan(- ) =Thế
- tan(3)
nào
là hai
,cung
còncung
lại cócos
sđ-của chúng bằng N
nhau?
cot(- ) =đối
- cot(4)

nhau,các giá trị lg

nhận
xét
gìTL:hai
về vịcung
trí điểm
diển
M,chúng
N của
gọi làbiểu
còntrục
lại của
là hai cung
M,
N
nằm

đối
xứng
với
nhau
qua
ox
Víα dụ
đối nhau nếu tổng đối nhau
và –α ?
Toạ toạ
độ của
M,
hệ là
độnào
bằngvới
nhau
còn
sốN
đocó
của
chúng
Vậy
độ của
M,
Nliện

liên
hệhoành
như thế
nhau?

3
bằng
tung độ đối nhau
 x0N=xM ;yN =3-yM

sin( )  ?

s
in
(

)

s
in

Từ đó hãy chỉ3ra mối liên3 hệ về2 giá trị lượng giác của hai
cung α và –α ?


y

2. Cung bù nhau :

 và  - 

N
M
Gỉa sử một cung có yN yM
cos( - ) = - cos(1) số đo  ,cung còn

A x
A'
bùsố đo
lại có
sin( - ) = sin(2) sin
1
-1 bao xN O
xM
tan( - ) = - tan(3) nhiêu?
Ta thấy với 2 cung

cot( - ) = - cot(4) TL: cung có sđ
bù nhau  và - thì
Thế nào,cung
là haicòn
cunglại có sđ
sin của chúng bằng

nhau?
điểm
3
CóM,
nhận
N nằm
xét gì
đốivề
xứng
vị trívới
nhau
biểu

qua
diển
trụcM,
oyN
của
hai cung
nhau,các
giá
trị
lg

?
αVí
vàdụπ–α ? tan
TL:hai
cung
gọi hệ
là như
cònthế
lại cos,tan,cot
Vậy
toạ
độ
của
M,
N

liên
nào
với

nhau?
4
Toạ độ của M,
N

liện
hệ

hoành
độ
đối
nhau
còn

nhau
nếu
tổng
số
của chúng đối nhau
3


tung độ tan
bằng đo
nhau
=- xbằng
;y
Ntan
M
N=y

của
 xchúng
1M
ra mối liên4
Từ đó hãy chỉ4
hệ về giá trị lượng giác của hai

cung α và π –α ?


 và  + 
3. Cung hơn kém  :
sin( + ) = - sin(1)
cos( + )
tan( + )

Gỉa sử một cung có
= - cos(2)
M
số đo  ,cung còn
yM
+
lại có số đo bao
 A
= tan(3)
x
nhiêu nếu 2 cung đó N y xM
N
Ta
thấy

với 2 cung
N
= cot(4)

cot( + )
hơn kém nhau  ?
hơn kém nhau  và
Hơn
kém
:
tan,
cot
Có nhận xét gì về vị trí
M,và
Ncot
của hai cung
TL:điểm
cungbiểu
có+
sđdiển
thì tan
α M,
và π–α
? đối xứng,cung
N nằm
với nhau
qua
gốc toạ
độ 0(0;0)
còn

lại


của
chúng
bằng
Ví dụ
7N
Vậy
Toạ toạ
độ của
độcos
của
M,
M,
có liên
hệ là
hệhoành
như thế
vàgiá
nào
tung
độ nhau?
đối nhau
+
nhau,các
trịvới
lg
có
?Nliện


xN= -xM ;yN=6-yM

còn lại sin , cos đối
 nhau
Từ đó hãy7chỉ ra mốiliên hệ về
giá 3trị lượng giác của hai

cos  cos(  ) cos 
6
6
2
cung α và 6
π +α ?


4. Cung phụ nhau :

 và - 

2

sin( 2   )  cos 
yN
c o s ( 2   )  s in 
 y
M




ta n ( 2   )  c o t 
2
c o t( 2   )  ta n  Phụ chéo

N

M
 A

xM xN

Có N
M,
nhận
nằmxét
đối
gìxứng
về vị với
trí điểm
nhau biểu
quađường
diển M,
phân
N của
giáchai
góc
cung

phần
α

và tư thứ I ?  
2

Vậy
độ của
M,cóNliện
có liên
hệ ynhư
thế
nào
với
nhau?
Toạ toạ
độ của
M, N
hệ là
=
x
;x
=y
N
M
N
M
Từ đó hãy chỉ ra mối liên hệ về giá trị lượng giác của hai
góc α và π/2-α ?


cos (- ) = cos 


sin(- ) = sin 

sin (-) = -sin 
tan (-) = -tan
cot(-) = -cot

Co vua cung
cap )cac
cos(-
= -cos
cong thuc
lg thể
-)hiện
= -tan
tan(
mối liêncot(-
hệ giữa )các
= -cot
cung lien quan đặc
biệt
sin.dựa
bù vào mối
liên hệ này ta đưa
việc tính
giácot
trị luợng
hơn kém
 tan,
giác bất kì về tính giá
trị lg của góc thường

gặp
sin(+) = -sin 

Cos đối
phụ chéo

sin(
cos(
tan(
cot(


2

2

2

2

-) = cos
- ) = sin 

cos(+) = -cos

-) = cot

tan(+) = tan
cot(+) = cot


-) = tan


CỦNG CỐ
CÂU 1: Rút gọn biểu thức sau:

A  cos(900 - x).sin(1800  x )  sin(900  x ).cos(1800  x )
a) A = 0

b) A = 1

c) A =2

d) A = 4

CÂU 2: Tính B = cos3000

1
a) B 
2

b) B  

3
c) B 
2

d) B  

1

2

3
2

CÂU 3: Cho tam giác ABC, đẳng thức nào sau đây là đúng:

a) sin(A+B) = sinC

b) sin(A+B) = -sinC

c) sin(A+B) = cosC

d) sin(A+B) = -cosC


THANK YOU



×