Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng bài dãy số đại số 11 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.74 KB, 12 trang )

Trường THPT Cẩm Thuỷ 2

GIÁO VIÊN: LÊ THỊ ANH
TỔ: TOÁN - TIN


Bài 2: Dãy số
Gồm 2 tiết theo PPCT
Tiết 38: Phần I và II

- Định nghĩa và cách cho một dãy số
Tiết 39: Phần III và IV

Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định nghĩa về hàm số?


Tiết 38- Bài 2: Dãy số
I.Định nghĩa
1. Định nghĩa dãy số
*
Xét ví dụ: Cho hàm số u(n) = 2n – 1, n  N
a. Tìm tập xác định của hàm số?
b. Tính: u(1), u(2), u(3), u(4), u(5),….
Câu hỏi1: Hãy nêu mối liên hệ giữa dãy số và hàm số?
1
=
Câu hỏi 2: Cho hàm số u ( n )
. Hãy nêu điều
2n - 1
kiện của n để u(n) là một dãy số?



Ví dụ1: Cho dãy các số tự nhiên lẻ: 1,3,5,7,9,…, 2n-1,…

Tìm số hạng đầu và số hạng tổng quát trong khai triển của dãy
số?
2. Định nghĩa dãy số hữu hạn
1
, m  M = {1, 2 ,3, 4 ,5 , 6 ,..., m
2m
Hãy nêu mối quan hệ giữa tập M và tập N *

Ví dụ 2: Cho hàm số u ( m ) =

Câu hỏi: Phân biệt dãy số vô hạn và dãy số hữu hạn?

}


II.Cách cho một dãy số
1. Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát

Ví dụ: Cho dãy số ( u n )

n
3
với un = (-1)n
n

.Hãy viết


dạng khai triển của dãy số này?

2. Dãy số cho bằng phương pháp mô tả

Ví dụ: Hãy lập 1 dãy số gồm các số nguyên tố ?
Hãy nêu dấu hiệu khi
cho dãy số bằng
phương pháp mô tả?


3. Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi

Ví dụ: Cho dãy số

(u n )

được xác định như sau:

 u1 = 2
,n  2

un = un-1 + 3 (*)

Tính u 2 , u 3 , u 4 và
nhận xét về các số
hạng của dãy số kể từ
số hạng thứ 2 trở đi?


 u1 = 2

,n  2

un = un-1 + 3 (*)
Hãy nêu đặc điểm của một dãy số
được cho bằng phương pháp truy hồi?

Ví dụ: Dãy số Phi- bô- na – xi là dãy số ( u n )
sau:
 u =u =1

được cho như


un =un-1 +un-2, n 3
1

2

Hãy viết 10 số hạng đầu của dãy Phi- bô- na- xi?
Phi- bô- na- xa


Câu hỏi: Để tìm được số hạng có chỉ số cho trước,
chẳng hạn như tìm u 15 ta phải làm gì?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1
Bài 1: Cho dãy số ( u n ) với u n = 2
n +2

thứ 5 của dãy số là:

1
A. 26

B. 27

1
C. 27

.Số hạng

D. 26

Bài 2: Dãy số ( u n ) nào sau đây được cho bằng công thức
của số hạng tổng quát?

u1 =1
A. Dãy các số chia hết cho 10
B. 
un+1 = un -3, n 1
C. 2,4,6,8,10.

D.

2
=
un 2n -1


Củng cố
Qua tiết học này các em cần nắm vững các nội dung

sau:
-Dãy số vô hạn và dãy số hữu hạn.Phân biệt 2 loại dãy
số này.
- Các phương pháp cho một dãy số.


Các phương pháp cho 1 hàm số là:

1. Cho bằng bảng:
x( giê)

1

2

3

4

y(phót)

60

120

180

240

2. Cho bằng biểu đồ:


3. Cho bằng biểu thức:

y = 2x2 + 3x - 1


Một số cách cho dãy số bằng phương pháp truy hồi

u1 = 3

u1 = a
I) 
VD: 
u n = u n -1 + 4, n  2

=

u f (u ),n 2



II)

III)

n

n-1



u1 = a;u2 = b

un = f (un-1, un-2 ),n  3

 u1 =1, u2 = 4
VD: 
un = un-1 + un-2, n  3


u1 = 4

u1 = a
VD: 

un+1 = un + 1, n  1
 u n +1 = f ( u n ), n  1




×