Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng bài định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm giải tích 11 (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.31 MB, 21 trang )

Chương 5: ĐẠO HÀM

BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ
Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM

28/10/2013

4

1


§ 1 Kh¸i niÖm ®¹o hµm
module 1.

module 2.

module 3.

module 4 :

ví dụ mở đầu

định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm

củng cố, luyện tập

Kiểm tra đánh giá.

module 5 : tổng kết bài học, hướng dẫn học bài ở nhà.
28/10/2013



5

2


1: Ví dụ mở đầu.
Bài toán
Từ một vị trí O (ở một độ cao nhất định nào đó), ta
thả một viên bi cho rơi tự do xuống đất và nghiên cứu
chuyển động của viên bi.

28/10/2013

3


.
.
.

O

Nếu chọn trục oy theo phương thẳng đứng
chiều dương hướng xuống đất, gốc O là vị trí
ban đầu của viên bi (tại thời điểm t=0) ta có
phương trinh chuyển động của viên bi là :
y  f (t ) 

1 2

gt
2

g  9,8 m

to

s2

M0
Giả sử tại thời điểm tviên
bi ở vị trí
0
y0  f (t0 )
có toạ độ
t1 (t1  t0viên
) bi ở vị trí
tại thời điểm
có toạ
Mđộ
y1  f (t1 )
1
Trong khoảng thời gian từ
bi đI được quãng đường là :

t 0 đến

28/10/2013

f (t 0 )

M0

f (t1 )

t1

M1

tviên
1

M 0 M 1  f (t1 )  f (t0 )

y

Vận tốc trung bình của viên bi trong thời gian
f (t1 )  f (t0 )
đó là :
t1  t0

Vận tốc tức thời của viên bi tại thời điểm

tlà0

f (t1 )  f (t0 )
v(t0 )  lim
t1 t0
t1  t0



Trong thực tế nhiều vấn đề của Toán
học, Vật lí, Hoá học … dẫn tới việc tìm
giới hạn

f ( x)  f ( x0 )
lim
x  x0
x  x0

Trong đó y = f(x) là một hàm số nào
đó.

28/10/2013

5


ThÕ nµo lµ ®¹o
hµm cña hµm sè
t¹i mét ®iÓm ?

28/10/2013

6


2. Đạo hàm của hàm số tại một điểm
a) Khái niệm đạo hàm của hàm số tại một điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a;b) và x0  (a; b)

* Định nghĩa :
f ( x)  f ( x0 )
Giới hạn hữu hạn (nếu có ) của tỉ số
khi x dần
x  x0
đến x0 được gọi là đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x0
kí hiệu là f '( x ) hoặc y '( x0 ) nghĩa là:

Hãy định nghĩa đạo
hàm của hàm số tại
một điểm ? f ( x)  f ( x )
0

f '( x0 )  xlim
x
0

0

x  x0

x  x  x0
f ( x0  x)  f ( x0 )
y
 f '( x0 )  lim
 lim
x x
x 0 x
x  x0
y  f ( x0  x)  f ( x0 )


Đặt 

0

28/10/2013

7


Câu hỏi tình huống
Hai bạn, Quang và Quyền tranh luận. Bạn Quang cho rằng
x*Chú
có nghĩa
ý : là đen ta nhân với x. Bạn Quyền không đồng
x  của
x  xbạn
ý vớiSố
ý kiến
và còn
khẳng
thêmxx
1)
gọiQuang
là số gia
của biến
sốđịnh
tại điểm
y  fdấu
( x0 dương.

x)  f ( x0Theo
) là sốem
luôn mang
nóisốđúng
giahai
củabạn
hàm
ứng sai
vớinhư
số
x
thế nào?
ý kiến của riêng em?
gia x tại điểm
2) Số x không nhất thiết phải mang dấu dương.
0

0

0

3) x, y là những kí hiệu, không phải là tích của 
với x hay với y .

28/10/2013

8

8



* Ví dụ:
• Tính số gia của hàm số

y  x 2 ứng với số gia x của

biến số tại điểm x0 chỉ ra trong các trường hợp sau:

* TH1: x0 = 2

< GV >

Kết quả TH1

* TH2: x0 = -2

< Nhóm 1+3 >

Kết quả nhóm 1+3

x0 = 0

< Nhóm 2+4 >

Kết quả nhóm 2+4

* TH3:
28/10/2013

9



* Kết quả TH1:

f ( x0 )  f (2)  4

f  x0  x    x0  x 
  2  x 

2

2

 4  4x   x 
y  f  x0  x   f  x0   x  x  4 
2

undo
28/10/2013

10


* Kết quả nhóm 1+3:
f ( x0 )  f (2)  4

f  x0  x    x0  x 

2


  2  x 

2

 4  4x   x 

2

y  f  x0  x   f  x0   x  x  4 
Undo
28/10/2013

11


Kết quả nhóm 2+4
f ( x0 )  f (0)  0

f  x0  x    0  x 
  x 

2

2

y  f  x0  x   f  x0    x 

2

Undo

28/10/2013

12


b) Quy tắc tính đạo hàm theo định nghĩa.
Quy
tắc
Từ định nghĩa
đạo
Muốn tính đạohàm
hàmcủa
củahàm
hàmsố
sốtại
y=f(x) tại điểm x0 theo định
nghĩa ta thực hiện
bước
mộttheo
điểmhai
cùng
ví sau:
dụ hãy nêu cách
+ Bước 1:Tính 
thức y  f ( x0  x)  f ( x0 )
y theo
tính
đạo công
hàm theo
trong đó x làđịnh

số gia
của?biến số tại x0
nghĩa
y
x 0 x
y
+ Bước 3: Kết luận: f   x0   lim
x 0 x

+ Bước 2: Tìm giới hạn lim

28/10/2013

13


Luyện tập: (Hoạt động theo nhóm)

Tính đạo hàm của
a) Hàm số y  x tại điểm x0  2 (Nhóm 1+2)
2

b) Hàm số y   x tại điểm x0  2 (Nhóm 3+4)
2

Đáp án (a)

28/10/2013

Đáp án (b)


14


* Đáp án nhóm 1+2 :
* Đặt f ( x)  x 2 ta áp dụng quy tắc đã cho như sau:
* Tính y theo công thức : y  f ( x0  x)  f ( x0 )
y  (2  x) 2  22  x(4  x)

* Tìm giới hạn :

y
x(4  x)
 lim
 lim(4  x)  4
x 0 x
x 0
x 0
x
lim

* Vậy: f '(2)  4

Đáp án (b)

28/10/2013

15



* Đáp án nhóm 3+4 :
Đặt f ( x)   x 2 ta áp dụng quy tắc đã cho như sau:
* Tính y theo công thức: y  f ( x0  x)  f ( x0 )
y  (2  x) 2  (22 )  x(4  x)

y
x(4  x)
* Tìm giới hạn: lim
 lim
 lim  (4  x)  4
x 0
x 0
x 0
x

x

* Vậy: f '(2)  4

Đáp án (a)
28/10/2013

16


Nhận xét : * Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x0
thì liên tục tại điểm x0
* Điều ngược lại? Chưa chắc đã đúng: VD hàm số y  x

28/10/2013


17


Kiểm tra 5 phút. Chọn một đáp án đúng.
• Câu hỏi: Cho hàm số y  2x 1
• Đạo hàm của hàm số tại điểm x0  3 là :
(A) -2
(C) 2

(B) -3
(D) 3

ĐÚNG
SAI
SAI RỒI
RỒI
RỒI

28/10/2013

18


• Nội dung cơ bản của tiết học:
- Định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm.
- Mối liên hệ giữa đạo hàm với tính liên tục của
hàm số

- Quy tắc tính đạo hàm của hàm số tại một điểm:

28/10/2013

19


Quy tắc
•Muốn tính đạo hàm của hàm số y=f(x) tại điểm x0 theo
định nghĩa ta thực hiện theo hai bước sau:

+ Bước 1: Tính y theo công thức y  f ( x0  x)  f ( x0 )
Trong đó x là số gia của biến số tại x0
y
x 0 x

+ Bước 2: Tìm giới hạn lim

y
x 0 x

+ Bước 3: Kết luận f   x0   lim

Bài tập về nhà:
Bài tập 1, 2 ( SGK - tr 192).
28/10/2013

20


28/10/2013


21



×