Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng bài phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai đại số 10 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.2 MB, 16 trang )


1. Giải các phương trình sau:
a) 2x+3 = 0
b) -3x+2 = 0
c) - 4x-3 = 0
d) 3x-2 = 0
2. Giải các phương trình sau:

a) m2 - 1=0
b) 3x2 – 10x + 3 =0


1. Phương trình bậc nhất.
Tóm tắt cách giải và biên luận phương trình: ax+b = 0
ax+ b = 0 (1)
Hệ số
a≠0
a=0

Kết luận
(1) Có nghiệm duy nhất

b
x 
a

b ≠ 0 (1) Vô nghiệm
b = 0 (1) nghiệm đúng với mọi x

Khi a ≠ 0 phương trình ax+ b = 0 được gọi là phương trình bậc
nhất một ẩn




1. Phương trình bậc nhất.
Ví dụ1: Giải và biện luận theo tham số m phương trình m2x +
2 = x - 2m (*)
Lời giải: Ta có: m2.x+2 = x -2m  (m2 -1)x+2(m+1)=0
TH1: m2-1 ≠ 0  m ≠ 1 và m ≠ -1
Phương trình (*) có nghiện duy nhất

2( m  1) hay x  2
x 2
m 1
m

1
TH2: m2-1 = 0  m = 1 hoặc m = -1
Với m = 1 phương trình (1) có dạng
0x + 4 =0
phương trình (*) vô nghiệm
Với m = -1 phương trình (1) có dạng
0x + 0 =0
phương trình nghiệm đúng với mọi x
 2 
Kết luận:
T 
Nếu m ≠ 1 và m ≠ -1: Tập nghiệm

 m  1
m = 1: Tập nghiệm là: T=Ø
m= -1: Tậpnghiệm T = 



1. Phương trình bậc nhất.
2. Phương trình bậc hai.
Phương trình bậc hai : ax2 + bx +c =0 (a ≠ 0)
ax2 + bx +c =0 (a ≠ 0 ) (2)

  b2  4ac

Kết luận

>0

(2) có hai nghiệm phân biệt

b  
x1,2 
2a

=0

(2) có nghiệm kép

b
2a

<0

(2) vô nghiệm


x1  x2 


1. Phương trình bậc nhất.
2. Phương trình bậc hai.
b = 2b’

ax2 + bx +c =0 (a ≠ 0) (2)

 '  b '2  ac

Kết luận

b '  '
x1,2 
a
b '
x1  x2 
a

’ > 0

(2) có hai nghiệm phân biệt

’ = 0

(2) có nghiệm kép

’ < 0


(2) vô nghiệm


Giải các phương trình sau:
a) 9x2 – 6x – 4 =0
b) – 3x2 + 4x + 2 =0
c) 3x2 + 7x + 4 =0
*Giải các phương trình trên bằng máy tính bỏ túi (làm tròn
kết quả đến chữ số thứ tư)
Nếu sử dụng máy tính CASIO fx-500,ta ấn liên tiếp các phím
MODE MODE

1

2

9

=

(-)

6

=

(-)

4


=

Màn hình hiện ra x1= 1.078689326
=
Màn hình hiện ra x2= -0.412022659
Làm tròn kết quả chữ số thập phân thứ tư ta được kết quả gần đúng là:
x11.0787 và x2-0.4120


Ví dụ 2: Giải và biện luận theo tham số m phương trình:

x 2  2 x  m  1  0 (a )
 '  12 1.(m 1)  2  m
Với:  '  0  2  m  0  m  2

Hướng dẫn:

Ta có:

Phương trình (a) có hai nghiệm phân biệt
Với:

x1,2  1 2  m

'  0  2  m  0  m  2
Phương trình (a) có nghiệm kép x1=x2= -1

Với:  '  0  2  m  0  m  2
Phương trình (a) vô nghiệm
Kết luận

Với m < 2 phương trình đã cho có hai nghiệm

x1,2  1 2  m

Với m = 2 phương trình đã cho có nghiệm kép x1=x2= – 1
Với m > 2 phương trình đã cho vô nghiệm


1. Phương trình bậc nhất.
2. Phương trình bậc hai.
3. Định lí Vi-ét
Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx +c =0 (a ≠ 0) có
hai nghiệm x1 ,x2 thì

b
x1  x2  ,
a

c
x1.x2 
a

Ngược lại, nếu hai số u và v có tổng u+v = S và tích uv =
P thì u và v là nghiệm của phương trình
x2 - Sx + P = 0


Nếu a và c trái dấu thì
phương trình (2) có hai
nghiệm và hai nghiệm

đó trái dấu

a.c  0   b2  4ac  0

c
x1.x2   0
a


Ứng dụng đơn giản về định lí Vi-ét
Ứng dụng 1. Tìm hai số u và v biết tổng u +v = S và tích uv=P
( thì u và v là nghiệm của phương trình: x2 - Sx + P =0)
Ứng dụng 2 Nhẩm nghiệm của phương trình bậc 2.
a) Nếu a + b+ c =0 phương trình ax2+ bx+ c = 0 có nghiệm:
x1 =1,

c
x2 
a

b) Nếu a - b+ c = 0 phương trình ax2 + bx +c =0 có nghiệm:
x1 = -1,

c
x2  
a


Chọn phương án đúng trong các bài tập sau:


3.x 2  ( 3  1) x  1  0

1)Tập nghiệm của phương trình:
là:

 1 
a ) T  1,

 3

1 

b) T   1, 

3


1 

c) T  1, 

3


1 

d ) T   1,

3


3  1 x 2  3x  1  0

2)Tập nghiệm của phương trình:





là:

1 

a )T  1,

 3  1
1 

c)T   1,

3  1


1 

b)T  1, 

3  1

1 


d )T  1, 

3  1



Chọn phương án đúng trong các bài tập sau:
2
3) Phương trình x  3 x  1  0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn:

 x1  x2  3
a) 
 x1 x2  1

 x1  x2  3
b) 
 x1 x2  1

 x1  x2  3
c) 
 x1 x2  1

 x1  x2  3
d)
 x1 x2  1

4) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 18 (m) và diện tích
là 20 (m2). Khu vườn có:
a) Chiều dài là 9  61( m), chiều rộng là 9  61 ( m).
Hướng dẫn: Gọi chiều rộng của khu vườn là u và chiều dài là v theo bài

dài làvà 10
là 10
 82
(m),chiều
 x282
(m). = 0 có
toánb)taChiều
có u+v=9
u.v=20
là nghiệm
củarộng
phương
trình
- 9x+20
nghiệm
x1=4,dài
x2 là
=5 10  91 ( m),chiều rộng là 10  91 (m).
c) Chiều
d) Chiều dài là

5(m),

chiều rộng là

4 (m).


*) Sơ đồ giải và biện luận phương trình ax +b =0
*) Sơ đồ giải và biện luận phương trình ax2+bx+c=0 (a ≠ 0)

*) Định lí Vi-ét


*Xem lại kiến thức bài
* Đọc bài phần II
*Làm các bài tập 1 ý a và b Bài tâp 2, 4, 5, 8 Sách
giáo khoa trang 62,63




×