1. Giải các phương trình sau:
a) 2x+3 = 0
b) -3x+2 = 0
c) - 4x-3 = 0
d) 3x-2 = 0
2. Giải các phương trình sau:
a) m2 - 1=0
b) 3x2 – 10x + 3 =0
1. Phương trình bậc nhất.
Tóm tắt cách giải và biên luận phương trình: ax+b = 0
ax+ b = 0 (1)
Hệ số
a≠0
a=0
Kết luận
(1) Có nghiệm duy nhất
b
x
a
b ≠ 0 (1) Vô nghiệm
b = 0 (1) nghiệm đúng với mọi x
Khi a ≠ 0 phương trình ax+ b = 0 được gọi là phương trình bậc
nhất một ẩn
1. Phương trình bậc nhất.
Ví dụ1: Giải và biện luận theo tham số m phương trình m2x +
2 = x - 2m (*)
Lời giải: Ta có: m2.x+2 = x -2m (m2 -1)x+2(m+1)=0
TH1: m2-1 ≠ 0 m ≠ 1 và m ≠ -1
Phương trình (*) có nghiện duy nhất
2( m 1) hay x 2
x 2
m 1
m
1
TH2: m2-1 = 0 m = 1 hoặc m = -1
Với m = 1 phương trình (1) có dạng
0x + 4 =0
phương trình (*) vô nghiệm
Với m = -1 phương trình (1) có dạng
0x + 0 =0
phương trình nghiệm đúng với mọi x
2
Kết luận:
T
Nếu m ≠ 1 và m ≠ -1: Tập nghiệm
m 1
m = 1: Tập nghiệm là: T=Ø
m= -1: Tậpnghiệm T =
1. Phương trình bậc nhất.
2. Phương trình bậc hai.
Phương trình bậc hai : ax2 + bx +c =0 (a ≠ 0)
ax2 + bx +c =0 (a ≠ 0 ) (2)
b2 4ac
Kết luận
>0
(2) có hai nghiệm phân biệt
b
x1,2
2a
=0
(2) có nghiệm kép
b
2a
<0
(2) vô nghiệm
x1 x2
1. Phương trình bậc nhất.
2. Phương trình bậc hai.
b = 2b’
ax2 + bx +c =0 (a ≠ 0) (2)
' b '2 ac
Kết luận
b ' '
x1,2
a
b '
x1 x2
a
’ > 0
(2) có hai nghiệm phân biệt
’ = 0
(2) có nghiệm kép
’ < 0
(2) vô nghiệm
Giải các phương trình sau:
a) 9x2 – 6x – 4 =0
b) – 3x2 + 4x + 2 =0
c) 3x2 + 7x + 4 =0
*Giải các phương trình trên bằng máy tính bỏ túi (làm tròn
kết quả đến chữ số thứ tư)
Nếu sử dụng máy tính CASIO fx-500,ta ấn liên tiếp các phím
MODE MODE
1
2
9
=
(-)
6
=
(-)
4
=
Màn hình hiện ra x1= 1.078689326
=
Màn hình hiện ra x2= -0.412022659
Làm tròn kết quả chữ số thập phân thứ tư ta được kết quả gần đúng là:
x11.0787 và x2-0.4120
Ví dụ 2: Giải và biện luận theo tham số m phương trình:
x 2 2 x m 1 0 (a )
' 12 1.(m 1) 2 m
Với: ' 0 2 m 0 m 2
Hướng dẫn:
Ta có:
Phương trình (a) có hai nghiệm phân biệt
Với:
x1,2 1 2 m
' 0 2 m 0 m 2
Phương trình (a) có nghiệm kép x1=x2= -1
Với: ' 0 2 m 0 m 2
Phương trình (a) vô nghiệm
Kết luận
Với m < 2 phương trình đã cho có hai nghiệm
x1,2 1 2 m
Với m = 2 phương trình đã cho có nghiệm kép x1=x2= – 1
Với m > 2 phương trình đã cho vô nghiệm
1. Phương trình bậc nhất.
2. Phương trình bậc hai.
3. Định lí Vi-ét
Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx +c =0 (a ≠ 0) có
hai nghiệm x1 ,x2 thì
b
x1 x2 ,
a
c
x1.x2
a
Ngược lại, nếu hai số u và v có tổng u+v = S và tích uv =
P thì u và v là nghiệm của phương trình
x2 - Sx + P = 0
Nếu a và c trái dấu thì
phương trình (2) có hai
nghiệm và hai nghiệm
đó trái dấu
a.c 0 b2 4ac 0
c
x1.x2 0
a
Ứng dụng đơn giản về định lí Vi-ét
Ứng dụng 1. Tìm hai số u và v biết tổng u +v = S và tích uv=P
( thì u và v là nghiệm của phương trình: x2 - Sx + P =0)
Ứng dụng 2 Nhẩm nghiệm của phương trình bậc 2.
a) Nếu a + b+ c =0 phương trình ax2+ bx+ c = 0 có nghiệm:
x1 =1,
c
x2
a
b) Nếu a - b+ c = 0 phương trình ax2 + bx +c =0 có nghiệm:
x1 = -1,
c
x2
a
Chọn phương án đúng trong các bài tập sau:
3.x 2 ( 3 1) x 1 0
1)Tập nghiệm của phương trình:
là:
1
a ) T 1,
3
1
b) T 1,
3
1
c) T 1,
3
1
d ) T 1,
3
3 1 x 2 3x 1 0
2)Tập nghiệm của phương trình:
là:
1
a )T 1,
3 1
1
c)T 1,
3 1
1
b)T 1,
3 1
1
d )T 1,
3 1
Chọn phương án đúng trong các bài tập sau:
2
3) Phương trình x 3 x 1 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn:
x1 x2 3
a)
x1 x2 1
x1 x2 3
b)
x1 x2 1
x1 x2 3
c)
x1 x2 1
x1 x2 3
d)
x1 x2 1
4) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 18 (m) và diện tích
là 20 (m2). Khu vườn có:
a) Chiều dài là 9 61( m), chiều rộng là 9 61 ( m).
Hướng dẫn: Gọi chiều rộng của khu vườn là u và chiều dài là v theo bài
dài làvà 10
là 10
82
(m),chiều
x282
(m). = 0 có
toánb)taChiều
có u+v=9
u.v=20
là nghiệm
củarộng
phương
trình
- 9x+20
nghiệm
x1=4,dài
x2 là
=5 10 91 ( m),chiều rộng là 10 91 (m).
c) Chiều
d) Chiều dài là
5(m),
chiều rộng là
4 (m).
*) Sơ đồ giải và biện luận phương trình ax +b =0
*) Sơ đồ giải và biện luận phương trình ax2+bx+c=0 (a ≠ 0)
*) Định lí Vi-ét
*Xem lại kiến thức bài
* Đọc bài phần II
*Làm các bài tập 1 ý a và b Bài tâp 2, 4, 5, 8 Sách
giáo khoa trang 62,63