ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ
ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG(…) ĐỂ HOÀN THÀNH CÁC
CÔNG THỨC
SAU: …..........
1
2
........
với A……;B…..
≥0
≥0
3
........
4
≥0
>0
với A.......;B
…….
với B..........
≥0
6
5
≥ 0 …….
≠0
với A.B......;B
7
…............
…............
với A.......và
B….
≥0
≥0
8
với A.......;A…….
≥ 0
≠
với A.......;B
≥ 0 ……;
≥ 0 và A .....B
≠
Tiết: 12
1. Ví dụ 1:
Rút
a
4
a
5 với a > 0
gọn: P= 5 a 6
4
a
Giải
a
Ta có: 5 a 6
a
4
6
5 a
a a
2
4
5
a
4a
2 5
a
5 a 3 a 2 a 5
(5 3 2) a 5
6 a 5
Tiết: 12
?1 Rút gọn K 3 5a 20a 4 45a
Giải:
K 3 5a 20a 4 45a a
3 5a 4.5a 4 9. 5a a
3 5a 2 5a 12
13 5a a
5a a
a
Tiết: 12
2. Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức:
(1 2 3 ) (1 2 3 ) 2 2
Giải. Biến đổi vế trái ta có:
VT = (1
2 3 ) (1 2 3 )
(1 2 ) ( 3 )
2
2
1 2 2 2 3
2 2 = VP
Vậy đẳng thức được chứng minh
Tiết: 12
?2 Chứng minh đẳng thức:
Giải:
a a b b
ab ( a b )2
a b
với a>0 , b>0.
( a )3 ( b ) 3
a a b b
ab
VT
ab
a b
a b
( a b )(a ab b) ab
=
( a b)
a ab b ab
a 2 ab b
( a b )2
VP
Vậy đẳng thức được chứng minh
Tiết: 12
a
1
3. Ví dụ 3: Cho biểu thức P
2 2 a
2
a 1
a 1
.
Với a > 0 và a 1
a
1
a
1
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tim giá trị của a để P < 0
Giải
2
a 1 a -1 a +1
a . a 1 ( a 1) 2 ( a 1) 2
a) P =
.
2 - 2 a . a +1 - a -1
( a 1)( a 1)
2 a
2
(1 a ).4 a 1 a
a 1 a 2 a 1 a 2 a 1 ( a 1)( 4 a )
.
2
a 1
4a
a
(2 a )
2 a
1 a
Vậy P =
với a > 0 và a 1
a
b) Do a > 0 và a
1nên P < 0 khi và chỉ khi
1 a
0 1 – a < 0 a > 1
a
2
Tiết: 12
?3: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
2
x
3
x 3
1 a a
1 a
(Nhóm chẵn )
Với
a 0 và a 1 (Nhóm lẻ )
Bài tập 1: Giá trị của biểu thức
1
A)
3
B) 1
C)
6
D)
6
1
1
bằng:
3 8 3 8
Hãy chọn đáp án
đúng
1
1
3 8 3 8
6
6
3 8 3 8 (3 8 )(3 8 ) 9 8
Tiếc quá
Bạn chọn
sai rồi …!
Hoan
hô …! Đúng
rồi …!
Làm lại Đáp án
Tiết: 12
Bài 58
Rút gọn biểu thức
SGK - 32
a) 5
1 1
20 5
5 2
Bài 59
Rút gọn biểu thức
SGK - 32
a) 5 a 4b 25a3 5a 16ab2 2 9a
Giải
5
5
5
5
1 1
20 5
5 2
5 1
4.5 5
2
5
2
2
5
5 5
2
3 5
Giải
5 a 4b 25a3 5a 16ab 2 2 9a
5 a 4b 52 a 3 5a 42 ab 2 2 32 a
5 a 4b.5a a 5a.4b a 2.3 a
5 a 20ab a 20ab a 6 a
a
NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc các công thức tổng quát về biến đổi caờn bậc
hai đã học
Làm các bài tập 58, 59, 61 SGK tr32, 33
80, 81, 83 SBT tr15, 16