Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng bài hình hộp chữ nhật hình lập phương toán 5 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 17 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ THANHA

GIÁO VIÊN:

NGUYỄN ĐỨC THUẬN
1


MÔN TOÁN
TIẾT:103

BÀI:HÌNH HỘP CHỮ NHẬT-HÌNH LẬP PHƢƠNG
CÁC HOẠT ĐỘNG :
 KIỂM TRA BÀI CŨ
 BÀI MỚI
 THỰC HÀNH

 CỦNG CỐ
 DẶN DÒ


Kể tên các loại hình đã được học?


3- bµi míi:
®è c¸c em ®©y lµ h×nh g×?


HOẠT ĐỘNG: 1
QUAN SÁT-NHẬN XÉT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT CÓ SÁU MẶT, MỖI MẶT ĐỀU



HÌNH CHỮ NHẬT GỒM :
- HAI MẶT ĐÁY ( MẶT 1VÀ MẶT 2)
- BỐN MẶT BÊN (MẶT 3, MẶT 4, MẶT 5, MẶT 6)
-MẶT

1 BẰNG MẶT 2
-MẶT 3 BẰNG MẶT 5

-MẶT 4 BẰNG MẶT 6


B

A
D

C

N

M

 Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh là:
đỉnh A , đỉnh B , đỉnh C , đỉnh D,
đỉnh M , đỉnh N , đỉnh P, đỉnh Q.

P

Q


DQ

 Mƣời hai cạnh là:
- Cạnh AB =
, cạnh MN=
, cạnh QP
, cạnh DC =
, cạnh NP ,= cạnh MQ
- Cạnh AD=, cạnh BC=
- Cạnh AM=, cạnh BN,= cạnh CP,= cạnh
 Có ba kích thƣớc: chiều dài ,
chiều rộng,chiều cao.


G

K

H

I
M

Q

6

N
P

1

2

3

5

Hình lập phƣơng có sáu mặt là các
hình vuông bằng nhau.

4


SO SÁNH
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT VÀ
HÌNH LẬP PHƢƠNG


B

A

H

D

M

Q


N

P

I

L

C

K

R
T

G

U

Giống nhau: + Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Khác nhau : + Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật
có 3 kích thƣớc : chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
+ Hình lập phƣơng có 6 mặt đều là hình vuông
bằng nhau.


HOẠT ĐỘNG 2:THỰC HÀNH



1

Viết số thích hợp vào ô trống:
Sè mÆt, c¹nh, ®Ønh
H×nh

Sè mÆt

Sè c¹nh

Sè ®Ønh

H×nh hép ch÷ nhËt

6

12

8

H×nh lËp ph¬ng

6

12

8


2


a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp
chữ nhật.
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm,chiều
rộng 3cm, chiều cao 4cm.Tính diện tích của
mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
B

A

D

C
M

Q

N
P


2

a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp
chữ nhật.
B

A

D


C
M

Q

N
P

a) AB = DC = MN = QP
AD = BC = NP =
MQ
DQ = CP = BN =
AM


2 . b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm,chiều
rộng 3cm, chiều cao 4cm.Tính diện tích của
mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
Lời giải

B

A

D

4cm

C

M
N

Q
6cm

P

Diện tích mặt đáy MNPQ là:
6 x 3 = 18 (cm 2 )
Diện tích mặt bên ABNM là:
6 x 4 = 24 (cm 2 )
Diện tích mặt bên BCPN là:
4 x 3 = 12 (cm 2 )
2

Đáp số: 18 cm
2
2
24cm; 12cm


3

Trong các hình dƣới đây hình nào là hình hộp chữ
nhật, hình nào là hình lập phƣơng?
11cm

4cm


8cm

5cm
10cm

6cm

A
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

8cm

B

C

HÌNH LẬP PHƢƠNG


HOẠT ĐỘNG : 3
CỦNG CỐ : VẼ HÌNH
THỰC HÀNH VẼ


DẶN DÒ



×