Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài giảng hình học 8 chương 4 bài 1 hình hộp chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.7 KB, 11 trang )

HÌNH HỌC 8 – BÀI GIẢNG
CHƯƠNG 4 – BÀI 1:
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
ĐẶT VẤN ĐỀ :
Em hãy quan sát các hình sau, cho biết tên
của nó và cho ví dụ các hình này đã gặp trong
đời sống hàng ngày có dạng như sau :
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật :
Đỉnh
Mặt
Cạnh
Đáy
Đáy

Một hình hộp chữ nhật có : 6 mặt là những hình chữ nhật.
-
8 đỉnh.
-
12 cạnh.

Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông được gọi
là hình lập phương.
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT


2. Mặt phẳng và đường thẳng:

Các đỉnh A,B,C,D,A’,B’,C’,D’ được xem là các điểm.

Các cạnh AB, BC, AA’ . . . được xem là các đoạn thẳng.
Ví dụ: mặt ADD’A’ là 1 phần mặt phẳng (ADD’A’).

Mỗi mặt là một phần của mặt phẳng.

Đường thẳng AA’ thuộc mp (ADD’A’)
ta ghi AA’⊂ mp(ADD’A’)
A’
D’
C’
B’
B
C
D
A
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Chú ý :

Đường thẳng dài vô hạn.

Mặt phẳng trải rộng về mọi phía.
A
1
D
1

C
1
B
1
B
C
D
A
BÀI TẬP : Nhìn hình vẽ trả lời câu hỏi :
1) Kể tên các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật
ADCDA
1
B
1
C
1
D
1
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
A
1
D
1
C
1
B
1
B

C
D
A
1) Kể tên các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật
ADCDA
1
B
1
C
1
D
1
a) AD = BC = A
1
D
1
= B
1
C
1
b) AB = CD = A
1
B
1
= C
1
D
1
c) AA
1

= BB
1
= CC
1
= DD
1
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
A
1
D
1
C
1
B
1
B
C
D
A
2) Nếu 0 là trung điểm của CB
1
thì 0 có phải là trung điểm
của BC
1
không?
CBB
1
C

1
là mặt phẳng bên của hình hộp chữ nhật.
0 là trung điểm của đường chéo CB
1

nên 0 cũng là trung điểm của đường chéo BC
1
.
0
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
A
1
D
1
C
1
B
1
B
C
D
A
.
K
3) Điểm K thuộc cạnh CD thì K có thuộc cạnh BB
1
không ?
Điểm K không thuộc cạnh BB

1
không ?
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
4) Cho DC=5cm, CB=4cm, BB
1
=3cm. Tính DC
1
, CB
1
Ta có CC
1
= BB
1
, BB
1
= 3cm ⇒ CC
1
= 3cm,
Áp dụng định lý pitago vào ∆DCC
1
vuông tại C :
DC
1
2
= DC
2
+ CC
1

2
= 5
2
+ 3
2
= 25 +9 = 34
DC
1
= √ 34 (cm)
A
1
D
1
C
1
B
1
B
C
D
A
5
4
3
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
4) Cho DC=5cm, CB=4cm, BB
1
=3cm. Tính CB

1
Áp dụng định lý pitago vào ∆CBB
1
vuông tại B :
CB
1
2
= CB
2
+ BB
1
2
= 4
2
+ 3
2
= 16 +9 = 25
DC
1
= √ 25 = 5(cm)
A
1
D
1
C
1
B
1
B
C

D
A
5
4
3
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HƯỚNG DẪN HỘC TẬP :
-
Học thuộc phần kết luận, làm bài tập số 4 trang 97.
-
Vẽ hình hộp chữ nhật ABCDA
1
B
1
C
1
D
1
cho biết các cạnh
nào song song với nhau.

×