Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng bài phương trình bậc nhất một ẩn đại số 8 (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.76 KB, 14 trang )

BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 8


Kiểm tra bài cũ :
Trong các phương trình sau phương trình nào là
phương trình một ẩn?
a)3x  5  0
b) 2x  3x  0
2

c) x  3y 2  0
1
d) x  4  0
2

ĐÁP ÁN
Các phương trình một ẩn là:

a)3x  5  0
b) 2x 2  3x  0
1
d) x  4  0
2


Tiết 42: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
1> Định nghĩa phương trỡnh bậc nhất một ẩn
có a  2; b  1
2 X 1  0
vd 5  3Y  0
a nhận


 xét
3;dạng
b  5
Hãy
X  2 0
1
0,4 X   0
4

a 
1
;b

phương
2 trình bên
Xác của
định
hệ
số
của
các
các phương trình

1
a  0, 4; b  
bên:
4

Cáctrình
phương

cáca phương
Phương
dạngtrình
ax + btrên
= 0 là
, với
và b là haitrình
số đãtrên
cholà

các phương trình bậc nhất một ẩn .vậy thế nào là
và a ≠ 0 , được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
phương trình bậc nhất một ẩn ?

Hãyphương
lấy ví dụ
về sau
phươg
trình bậc
nhất một
ẩn bậc
và xác
số của cácsao?
phương
Các
trình
có phải
là phương
trình
nhấtđịnh

mộthệ
ẩnkhông?vì
trình đó
0X  3  0
X

2

2  0

Không vì X có bậc là 2
Không vì có a=0


Bài tập7 (sgk-10): Hãy chỉ ra các phương trình
bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau :

a )1  x  0
b) x  x  0
2

c )1  2t  0
d )3 y  0
e) 0 x  3  0

Phương trình bậc nhất 1 ẩn
là các phương trình
a) 1 + x = 0 ; c)1 – 2t = 0 ;
d) 3y = 0
 - Phương trình x  x  0

có bậc cao nhất là bậc 2
- Phương trình 0x – 3 = 0 tuy
có dạng ax + b = 0 nhưng
a = 0 không thỏa mãn điều
kiện a  0
2


2)Hai quy tắc biến đổi phương trình

Tìm x biết :3x-9=0
Giải 3x-9=0 
3x=9  X=3
Chúng
Quy
tắctachuyển
vừa tìmvếX từ một đẳng thức số.trong quá
trình tắc
Quy
tìmchia
x ta đã thực hiện những quy tắc nào?
Nhắc lại
Trong
đẳng
quythức
tắc chuyển
ta có thểvếchuyển
trong đẳng
hạng thức
tử từ vế này

sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó
ở phương trình ta cũng làm tương tự
a)Quy tắc chuyển vế
Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế
này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó
VD

X+2=O



X=-2


?1 Giải các phương trình
a)x-4=0

b) 3  X  0 c) 0,5 – x = 0

GIẢI

a) x - 4 = 0
b)

4

 x = 4Tập nghiệm của phương

3
+X=0X=

4

trỡnh là: S= 4

-3
3
Tập nghiệm của phương trỡnh là: S= 4
4

c) 0,5 - x = 0 0,5 = x

Tập nghiệm của phương trỡnh là: S= 0,5

b) Quy tắc nhân với một số
3x=9
X=3
Trong
Từ biến
đẳngđổi
thức
trêntahãy
có thể
phátnhân
biểucảquy
haitắc
vế nhân
với cùng
trong
một
Đẳng

số khác
thức 0
ở phương trình ta cũng làm tương tự


VD: Phương trình

1

3x = 9

1
.3x = 9
3
3
x=3
Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số
khác 0
VD: Phương trình

3x = 9
2x: 3 = 9:

3

x=3
Quy tắc nhân còn có thể phát biểu

Trong một phương trình, ta có thể chia cả hai vế cho cùng một số
khác 0





x
X
?2 a) = -1  2 .2  1.2  X  2
2
b)0,1x = 1,5

 0,1X : 0,1  1,5 : 0,1
 X  15
c) - 2,5x = 10
(2,5) X : (2,5)  (10) : (2,5)
 X  4


3.Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn:
 Ta thừa nhận rằng: Từ một phương
trình, dùng quy tắc chuyển vế hay quy
tắc nhân, ta luôn nhận được một
phương trình mới tương đương với
phương trình đã cho.


Ví dụ 1 : Giải phương trình 3x – 9 = 0
Phương pháp giải:
3x – 9 = 0  3x  9




x=3
Kết luận : Phương trình có một nghiệm duy nhất x=3
Tổng quát, phương trình ax + b = 0 (với a 0)
Được giải như sau:
b
ax  b  0  ax  b  x = a
Vậy phương trình bậc nhất ax + b = 0 (a  0) luôn
b
có một nghiệm duy nhất x = a


3.Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn:
Ví dụ 2 : Giải phương trình 1 - 7 x = 0
3
7
7
Giải : 1- x = 0  - x = -1
3
3
 7
 x = (-1) :  - 
3

3
x=
7
3

Vậy phương trình có tập nghiệm S =  

7 




Đố em
Giải phương trình -0,5x + 2,4 = 0
Giải
-0,5x + 2,4 = 0
 -0,5x = -2,4

x= -2,4 :  -0,5

(2,5 đ)

x = 4,8

(2,5 đ)



(2,5 đ)

Vậy phương trình có tập nghiệm S = 4,8
(2,5 đ)


Dặn dò về nhà:
- Nắm vững định nghĩa, số nghiệm của
phương trình bậc nhất 1 ẩn, hai quy tắc biến

đổi phương trình.

- Làm bài tập 6, 8, 9 trang 9, 10 Sgk và VBT.
- Đọc trước bài :”Phương trình đưa được về
dạng ax + b = 0”


Hướng dẫn bài 6 trang 9 Ssk
B

C

X
X

A

Cách 1:

7

H

K

4

D

x + x + 7 + 4  .x


S=
2

7.x
4x
2
Cách 2: S =
+x +
2
2

Thay S = 20, ta được hai phương trình tương đương.
Xét xem trong hai phương trình đó, có phương trình
nào là phương trình bậc nhất không ?



×