BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10
NỘI DUNG
I-Hiđroclorua
1. Tính chất vật lí.
2. Tính chất hoá học.
II-Axit clohiđric
1. Tính chất vật lý.
2. Tính chất hoá học.
3. Điều chế và ứng dụng.
III- Muối clorua - nhận biết ion clorua
1. Độ tan của muối clorua.
2. Nhận biết ion clorua.
3. ứng dụng.
I-HIDRO CLORUA
1.Tính chất vật lí
* Quan sát lọ đựng khí hidro clorua ( khí HCl )
nhận xét trạng thái,màu sắc,mùi của nó?
xem thí nghiệm cho biết sự thay đổi màu sắc
d2,giải thích?
- khí không màu , mùi xốc
- tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit HCl
(1l H2O hoà tan khoảng 500l khí HCl)
- nặng hơn không khí khoảng 1,26 lần
- rất độc ( nồng độ cho phép 0,005mg/l)
I-HIDRO CLORUA
2.Tính chất hoá học
Khí HCl khô không thể hiện tính chất thường thấy của
dung dịch axit :
VD:
- không làm đổi màu quì
- không tác dụng với CaCO3
- rất khó tác dụng với kim loại…
II-AXIT CLOHIDRIC
1.Tính chất vật lí
* Quan sát bình đựng d2 HCl đặc nhận xét
trạng thái, màu sắc,mùi của nó và hiện tượng
khi mở nút đậy?
- chất lỏng không màu, mùi xốc, bốc khói
trong không khí ẩm
- ở 200C : d2 axit đặc có C = 37%,
d = 1,19g/ml
II-AXIT CLOHIDRIC
2.Tính chất hoá học
2.1.CÊu t¹o ph©n tö
..
CT electron:
H : Cl
.. :
+1
CTCT:
-1
H - Cl
. liªn kÕt céng ho¸ trÞ ph©n cùc vÒ phÝa Cl
. tÝnh chÊt
tÝnh axit , tÝnh oxi ho¸
H – Cl
tÝnh khö
II-AXIT CLOHIDRIC
2.2.Tính chất hoá học
2.1.1.Tính axit , tính oxi hoá
*Tính chất hoá học chung của axit và điều kiện pư?
- Làm đỏ quì tím
- Tác dụng với bazơ: Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
- Tác dụng với oxit bazơ : CuO + 2HCl CuCl2 + 2H2O
- Tác dụng với muối: AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
- Tác dụng với kim loại:
0
+1
+2
0
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
axit HCl thể hiện tính oxi hoá
ở nguyên tử H số oxi hoá -1
II-AXIT CLOHIDRIC
2.1.2.Tính khử
*Nguyên tắc điều chế khí Cl2 trong phòng thí
nghiệm? Viết PTPƯ ?
+7
-1
+2
0
2KMnO4 +16HCl 2KCl + 2MnCl2+5Cl2 +
8H2O
+4
-1
MnO2 + 4HCl
+2
0
MnCl2 + Cl2
+ 2H2O
axit HCl thể hiện tính khử ở nguyên tử
Cl số oxi hoá -1
II-AXIT CLOHIDRIC
3.Điều chế và ứng dụng
3.1.Điều chế
3.1.1. Trong phòng thí nghiệm
xem thí nghiệm cho biết điều kiện về
trạng thái các chất, cách thu khí HCl ? Giải thích ?
NaCltt + H2SO4
<2500C
>4000C
2NaCltt + H2SO4
NaHSO4 + HCl
Na2SO4 + 2HCl
HCl + H2O d2 HCl
Phương pháp Sunphat
II-AXIT CLOHIDRIC
3.1.2.Trong công nghiệp
- Phương pháp Sunphat
- Phương pháp tổng hợp
Phân tích sơ đồ thiết bị sản xuất axit HCl ?
H2 + Cl2
2HCl
+ khí H2 và Cl2 được dẫn cùng chiều
+ khí HCl được hấp thụ theo nguyên tắc
ngược dòng
- Quá trình clo hoá các chất hữu cơ
II-AXIT CLOHIDRIC
3.2.ứng dụng
Axít HCl có rất nhiều ứng dụng :
- Điều chế muối clorua : BaCl2, ZnCl2...
-Tẩy han gỉ,làm sạch bề mặt kim loại
trước khi sơn,mạ…
- Dùng trong y tế.
- Dùng trong công nghiệp thực phẩm.
- Kiểm tra các khoáng cacbonat
Cách vận chuyển axit clohđric :
Trong các xitec có lót cao su
không bị ăn mòn, trong lọ thuỷ tinh, lọ polietilen
III-MUỐI CLORUA - NHẬN BIẾT ION CLORUA
1.Độ tan của muối clorua
*Dựa vào bảng tính tan nhân xét độ tan các
muối clorua?
- Hầu hết là muối tan: NaCl, MgCl2,
FeCl2...
- Một số ít tan : AgCl, PbCl2,CuCl,Hg2Cl2
( PbCl2 tan nhiều trong nước nóng )
II-MUỐI CLORUA - NHẬN BIẾT ION CLORUA
2.Nhận biết ion clorua
Bài tập: Nhận biết: HCl, NaNO3, NaOH, KCl
HCl
Quì
AgNO3
Đỏ
( tr)
NaNO3
NaOH
KCl
xanh
tr
Kết luận: d2 AgNO3 là thuốc thử nhận biết ion clorua
( trong d2 muối hoặc d2 axit )
Chú ý:
a/s
2AgCl 2Agđen + Cl2
II-MUỐI CLORUA - NHẬN BIẾT ION CLORUA
3.ứng dụng
- NaCl: là gia vị không thể thiếu,
dùng để sản xuất NaOH ,Cl2
H2 , nước Javen,thuốc trừ sâu,
polime...
- KCl: làm phân bón.
- ZnCl2:chống mục,mọt,tẩy gỉ
trước khi hàn kim loại
- CaCl2 khan: làm chất hút ẩm
- AlCl3 khan: làm xúc tác cho
tổng hợp hữu cơ.
LUYỆN TẬP
Hãy viết PTPƯ của axit HCl với các chất sau:
NaOH, Fe2O3,Fe3O4,FexOy,NaNO3,Zn,Cu,K2CrO4
1. NaOH + HCl
2. Fe2O3 + 6HCl
3. Fe3O4 + 8HCl
4. FexOy + 2yHCl
5. NaNO3 + HCl
6.
Zn + 2HCl
7.
Cu + HCl
8.K2CrO4 + 12HCl
NaCl + H2O
2FeCl3 + 3H2O
2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
xFeCl2y/x + yH2O
không pư
ZnCl2 + H2
không pư
2CrCl3 +2KCl +3Cl2
+ 6H2O
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !