Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài 35 benzen và đồng đẳng một số hiđrocacbon khác 12 bài giảng hóa học 11 (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 20 trang )

HÓA HỌC 11


TỪ KHÓA

1

D

2

U

3
4
5

B

T

N

T

N

G

M


Ô

I

B

E

N

Z

E

N



N

Ă

N

G

P

H


I

P

O

L

I

M

E

Câu 4: Đây là thứ mà người ta thường
Câu
Câu2:
5:ỞSản
thuyết
phẩm
Arrhenius,
của phản nước
ứng trùng
đóng
bỏ vào trong tủ quần áo để chống gián,
vai
hợptròlànày.
gì?
ẩm mốc....


H
I
Đ
R
O
C
A
C
B
O
N
T
H
Ơ
M


CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM, NGUỒN
HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN, HỆ THỐNG
HÓA VỀ HIĐROCACBON.
 Hiđrocacbon thơm là những hiđrocacbon trong phân tử
chứa một hay nhiều vòng benzen.
Ví dụ:

Benzen

CH3

Toluen


CH CH2

Stiren

Naphtalen


Hiđrocacbon thơm có
1 vòng benzen trong
phân tử như: Benzen,
toluen, stiren.......

Phân loại
Hiđrocacbon thơm có
nhiều vòng benzen
trong phân tử như:
Naphtalen...
 Hiđrocacbon thơm là nguồn nguyên liệu quan
trọng của công nghiệp tổng hợp polime, dược phẩm,
phẩm nhuộm....


.
Phẩm
nhuộm

Thuốc
nổ TNT

Polime


.

.
.

...

Dược
phẩm


BÀI 35: BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG. MỘT SỐ
HIĐROCACBON THƠM KHÁC
A. Benzen và đồng đẳng
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo.
1. Dãy đồng đẳng của benzen:
- CTPT chung : CnH2n-6 ( n ≥ 6)
- VD : C6H6 , C7H8, C8H10..
2. Đồng phân, danh pháp
Đp vị trí tương đối
a. Đồng phân
của nhóm ankyl quanh
vòng
Từ C8H10 bắt đầu có đồng
phân.
Đp về cấu tạo mạch C
của mạch nhánh.



b. Danh pháp
Các nhóm ankyl (kèm vị trí trong vòng benzen)+
benzen
* Lưu ý: Đánh số các nguyên tử của vòng sao cho
tổng chỉ số trong tên là nhỏ nhất.
- Vd: Gọi tên chất có CT sau:
H3CH2C

CH3
CH3

4-etyl-1,2-đimetylbenzen.


Vận dụng

Gọi tên các đồng phân của C8H10
CH3
CH3

1,2 - đimetylbenzen

H3C

CH3

1,4 - đimetylbenzen

CH3
CH2CH3


CH3

1,2 - đimetylbenzen

etylbenzen


3. Cấu tạo:
- Benzen có cấu trúc phẳng và có hình lục giác đều.

Mô hình phân tử benzen.
- CTCT:
hoặc


II/ Tính chất vật lý:
- Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng của phân tử
khối.
CTCT

CH3

CH2CH3

TÊN THAY
THẾ
Benzen

tS

80

Metylbenzen

111

Etylbenzen

136

- Các hiđrocacbon thơm ở thể lỏng có mùi đặc trưng,
không tan trong nước và tan trong các dung môi không
phân cực.


III/ Tính chất hóa học
 Benzen có tính chất của hợp chất vòng.

 Ankylbenzen vừa có tính chất của vòng vừa có
tính chất của mạch nhánh ankyl => 2 trung tâm
phản ứng.

R


1. Phản ứng thế
a. Thế nguyên tử hiđro của vòng bezen:
- Phản ứng với halogen:
+ Benzen chỉ phản ứng với brom khi có xúc
tác Fe.

Br
+ Br2

Fe

+ 2HBr
Brombenzen

+ Alkyl benzen phản ứng với Br2(bột Fe) thì sản
phẩm thế chủ yếu ở vị trí para và ortho so với
nhóm alkyl.


CH3

CH3

Br

ortho
Fe

+Br2

2- bromtoluen
(o – bromtoluen)

CH3

4- bromtoluen

(p – bromtoluen)

para
Br

- Phản ứng với HNO3
+

HO–NO2

H2SO4đ, to

NO2

+H2O

Nitrobenzen
- Quy tắc thế: Các ankylbenzen dễ tham gia phản
ứng thế nguyên tử H của vòng benzen hơn benzen và
sự thế ưu tiên ở vị trí ortho và para so với nhóm alkyl.


b. Thế nguyên tử hiđro của mạch nhánh:
+ Br2

CH3

to

CH2Br


Benzylbromua
2. Phản ứng cộng:
a. Cộng hiđro:
+ 3H2

to, Ni

Xiclohexan

b. Cộng clo:

Cl

+ 3Cl2

as

Cl

Cl

Cl
Cl

Cl

Hexacloran

+ HBr



3. Phản ứng oxi hóa:
a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn:
CnH2n-6 + (3n-3)/2 O2

to

nCO2 + (n-3)H2O

b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
- Benzen không phản ứng với dung dịch thuốc tím
ngay cả khi đun nóng.
C6H6 + KMnO4

- Toluen làm mất màu dd thuốc tím tạo kết tủa MnO2:
CH3 +2KMnO4

to

COOK

Kakibenzoat

+2MnO2 +KOH+ H2O

Nâu đen


* Tóm tắt kiến thức


TCHH
Pư thế
Phản
ứng đặc
trưng

Thế ng.tử H
của vòng


cộng

Thế ng.tử H
mạch nhánh
(ankylbenzen)

Pư oxh

Oxh hoàn
toàn

Oxh ko hoàn
toàn
(ankylbenzen)


IV/ Củng cố:
Dùng phương
pháp hóa học nhận biết các chất sau:

Benzen, toluen, pent-1-in, but-2-en
benzen, toluen, pent-1-in, but-2-en.
+ dd Br2

Đáp án:
Ko hiện tượng:
benzen, toluen.

Dd Br2 mất màu:
pent-1-in, but-2-en

+dd KMnO4,t0

Ko hiện
tượng:
benzen

+ dd AgNO3/NH3

dd KMnO4
mất màu, có
nâu đen:toluen

Ko hiện
tượng:
but-2-en

Có vàng :
pent-1-in




C

Dựa vào hình ảnh và cấu tạo của hợp chất dưới
đây cho biết tên viết tắt của nó ?


Những sự kiện & hình ảnh dưới đây khiến bạn
liên tưởng đến hợp chất nào?

1929 - 1986



×