HÓA HỌC 11
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG. MỘT SỐ
HIĐROCACBON THƠM KHÁC
Nội dung chính cần nắm
Cấu tạo phân tử và sự liên quan tới
tính chất của benzen và dãy đồng
đẳng.
Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp.
Tính chất của ankyl benzen.
Quy tắc thế vào vòng benzen
Điều chế và ứng dụng
I.Cấu tạo ,đồng đẳng ,đồng phân và danh
pháp
1.
Cấu tạo phân tử của benzen
Mô hình không gian của benzen
Đám mây electron sắp xếp trên và dưới mặt
phẳng của vòng
Để diễn tả công thức cấu tạo của benzen ta
dùng 1 trong 3 công thức sau
2.Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp
2.1.Đồng đẳng:
C6H6 ,C7H8,C9H10…CnH2n-6.Hợp thành dãy đồng đẳng của benzen gọi là aren.
2.2.Danh pháp và đồng phân .
a) Đồng phõn:
- Đồng phõn của cỏc nhúm ankyl xung quanh vũng
benzen
CH3
CH3
CH3
-
H 3C
CH3
H 3C
Đồng phõn về cấu tạo mạch cacbon của nhỏnh
CH 2 CH 2 CH 2
CH
CH 3
CH 3
2.Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp
b. Danh pháp:
- Tên thay thế
Tên ankylbenzen = Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + benzen
CH2 CH3
CH3
1-etyl- 2-metylbenzen
CH2 CH3
CH3
1 – etyl – 3 - metylbenzen
2.Đồng đẳng ,đồng phân và danh pháp
b. Danh pháp:
- Tên thay thế
-Tên thông thường
Vị trí 1,2 – gọi là ortho (o)
Vị trí 1,3 – gọi là meta (m)
Vị trí 1,4 – gọi là para (p)
CH2 CH3
CH3
1-etyl- 2-metylbenzen
o- etylmetylbenzen
CH2 CH3
CH3
1 – etyl – 3 - metylbenzen
m - etylmetylbenzen
II.Tính chất vật lý
Benzen và các đồng đẳng ở trạng thái lỏng,
độc với cơ thể, dễ cháy nổ.
Nhiệt độ sôi tăng khi khối lượng phân tử tăng
Nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào cấu trúc
phân tử(sự đối xứng).
Không tan trong nước,có mùi thơm đặc trưng.
III.Tính chất hoá học
1.Phản ứng thế:
a) Thế nguyên tử H của vòng benzen.
- Phản ứng với halogen.
+ Br2
H
Br - Br
Bét Fe
Br
+
HBr
III.Tính chất hoá học
+Phản ứng của ankylbenzen (xúc tác Fe)
III.Tính chất hoá học
a) Thế nguyên tử H của vòng benzen.
- Phản ứng với axit nitric.
NO2
+ HNO3(đ)
H
H2 SO 4 (®Æc)
Nitrobenzen
+ HO-NO2
H O N
O
O
+ H2O
Mô tả thí nghiệm điều chế nitro benzen
Phản ứng của ankyl benzen
nh hởng của nhóm thế đối
với phản ứng vào vòng benzen
Nhng nhúm th:-OH,-NH2,-NRH,-OR,ANKYLlm
hot hoỏ nhõn benzen,c bit l 2 v trớ o v -p cú
tỏc dng lm tng kh nng phn ng.
H
H
C
H
Ảnh hưởng của nhóm thế đối với phản
ứng vào vòng benzen
-Khi vòng benzen có chứa nhóm thế như:-NO2 ,-COOH
–CN,… làm cho mật độ electron trong nhân benzen
nghèo ,đặc biệt là ở –o,-p .Sẽ ưu tiên thế vào vị trí –m.
O
O
N
III.Tính chất hoá học
b) Thế nguyên tử H của mạch nhánh.
Ánh sáng
CH2Br
CH3 + Br2
Benzylbromua
CH2 H
Br-Br
+ HBr
2.Phản ứng cộng
+Cộng hidro
+
+Cộng halogen.
3H2
Ni
t0
Phản ứng oxihoá
a) Phản ứng oxi-hoá 1phần:
Benzen bền với tác nhân oxi- hoá: KMnO4
Các đồng đẳng của benzen khi oxi-hoá bởi
KMnO4/H+ sẽ thu được axit.
CH3
COOH
COOH
C2H5
+
KMnO
KMnO
4
4
O
+6 3O
H+H
+
+
CO
+ 2 H+2O 2H2O
Phản ứng oxihoá
b)Phản ứng cháy:(Phản ứng oxi-hoá hoàn toàn)
CnH2n-6 +(3n-3)
O
2
2
C6H6 + 15 O
2 2
n CO2 +(n -3) H2O+Q
6 CO2 +3H2O +3350 KJ
Điều chế
-Trong phòng thí nghiệm :
600 0 c
3 C 2H 2
hoặc
than ho¹t tÝnh
CH 3
+
CH 3Cl
AlCl3
+
HCl
- Chưng cất phân đoạn nhựa than đá ở 80 đến
170 0c thu được benzen và dãy đồng đẳng.
Ứng dụng
Chất dẻo
Phẩm nhuộm
Dược phẩm
BENZEN
Thuốc nổ
Dung môi
Giải khát
Thuốc trừ sâu
Bài tập
Bài 1 :Viết công thức cấu tạo và gọi tên các hidrocacbon
thơm có công thức phân tử: C8H8,C8H10,C9H12.
Bài 2:Viết phương trình phản ứng( có điều kiện):
C6H5Cl
a. C H
6 6
C6H6Cl6
p-C6H4(CH3)Cl
b. C6H5CH3
C6H5CH2Cl
Bài tập
Bài 3 :Từ benzen ,toluen và các chất vô cơ điều chế :
TNT; 2,4,6 tribromtoluen, axit m-brombenzoic,
m-nitrotoluen.
Bài4: So sánh phản ứng thế halogen xảy ra ở benzen
với metan.
Bài 5: Nhận biết các hỗn hợp 2 chất sau: benzen và
toluen; benzen và stiren; benzen và xiclohexan.
Cùng xem phim nhé