BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11
ANĐEHIT - XETON
.
GV: PHAN VĂN QUANG
TỔ: LÍ – HOÁ – CÔNG NGHỆ
A. ANĐEHIT
I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp
II. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Điều chế
V. Ứng dụng
A. ANĐEHIT
I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp
1.Định nghĩa:
H-CH=O
O=CH-CH=O
CH3-CH=O
C6H5-CH=O
CTTQ của anđehit no, đơn chức, mạch hở: CXH2X
+1-CHO (x ≥ 0) hay CnH2nO (n ≥ 1)
A. ANĐEHIT
I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp
2.Phân loại:
CH3-CH=O
CH3-CH=O
CH2=CH – CHO
O=CH-CH=O
C6H5-CH=O
O=CH-CH2 - CH=O
A. ANĐEHIT
I. Định nghĩa, phân loại và danh pháp
3.Danh pháp
-Tên thay thế
Tên hiđrocacbon tương ứng + al
-Tên thông thường
Anđehit + tên axit tương ứng
A. ANĐEHIT
Công thức CT
Tên thay thế
Tên thông thường
H-CH=O
metanal
anđehit fomic
CH3-CH=O
etanal
anđehit axetic
CH3CH2-CH=O
propanal
anđehit propionic
CH3 (CH2)2-CH=O
butanal
anđehit butiric
CH3 (CH2)3-CH=O
pentanal
anđehit valeric
A. ANĐEHIT
II. Đặc điểm cấu tạo. Tính chất vật lí
1.Đặc điểm cấu tạo
Trong nhóm –CH=O có liên kết đôi C=O (1 + 1)
1
1
A. ANĐEHIT
Anđehit fomic
H-CH=O
mô hình rỗng
Mô hình đặc
CTCT
A. ANĐEHIT
Anđehit axetic
CH3-CH=O
Mô hình đặc
mô hình rỗng
CTCT
A. ANĐEHIT
Anđehit acrylic
Mô hình đặc
CH2=CH – CHO
mô hình rỗng
CTCT
A. ANĐEHIT
Anđehit benzoic
C6H5-CH=O
mô hình rỗng
Mô hình đặc
CTCT
A. ANĐEHIT
Anđehit oxalic
CTCT
O=CH-CH=O
mô hình đặc
A. ANĐEHIT
II. Đặc điểm cấu tạo. Tính chất vật lí
2.Tính chất vật lí
H2O(18): t0s = 1000C
HCHO(30): t0s = - 190C
CH3CHO(46): t0s = 210C
A. ANĐEHIT
III.Tính chất hóa học
1.Phản ứng cộng hiđro (tạo ancol bậc I)
Ni
to
CH3CHO + H2
RCHO + H2
Ni
to
CH3CH2 - OH
RCH2 - OH
A. ANĐEHIT
III.Tính chất hóa học
2.Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
to
HCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
HCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
RCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
to
A. ANĐEHIT
III.Tính chất hóa học
2.Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
2R – CHO + O2
t0, xt
2R – COOH
Kết luận: anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. ANĐEHIT
IV. Điều chế
1. từ ancol bậc I
CH3 – CH2OH + CuO
R – CH2OH + CuO
t0 CH – CHO + H O + Cu
3
2
t0
R – CHO + H2O + Cu
A. ANĐEHIT
IV. Điều chế
2. Từ hiđrocacbon
CH4 + O2
t0, xt
2CH2 = CH2 + O2
HCHO + H2O
t0, xt 2CH – CHO
3
A. ANĐEHIT
V. Ứng dụng
Ngâm mẫu động vật
Nhựa fomanđehit
TIẾT HỌC HÔM NAY KẾT THÚC Ở
ĐÂY. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ
THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ!
Chúng ta cùng
làm bài tập củng
cố
N
XIN CHÀO
CÁC BẠN!
E
A. ANĐEHIT
Bài tập củng cố
Câu 1: anđehit CH3 – CH – CH – CHO có tên thay thế
I
I
CH3 CH3
nào sau đây là đúng
A. 1,2_ Đimetyl butanal
B. 2,3_đimetyl pentanal
C. 2,3_ đimetyl butanal
D. 1,2_đimetyl pentanal
A. ANĐEHIT
Câu 2: Lấy 8,8 gam CH3CHO phản ứng hết
với dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể tạo
ra khối lượng Ag tối đa là:
A. 10,8 gam
B. 21,6 gam
C. 32,4 gam
D. 43,2 gam
TIẾT HỌC HÔM NAY KẾT THÚC Ở
ĐÂY. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ
THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ!