ANĐEHIT VÀ XETON
Bài 58
I- ĐỊNH NGHĨA- CẤU TRÚC-PHÂN LOẠIDANH PHÁP VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1- Định nghĩa và cấu trúc
a) Định nghĩa
CH3-C-H
CH3-C-C2H5
O
H-C-H
O
O
Anđehit
(R-CHO)
Hợp chất hữu cơ mà phân tử có
nhóm –CH=O liên kết với
nguyên tử C hoặc nguyên tử H
Xeton
(R-CO-R’ )
Hợp chất hữu cơ mà phân
tử có nhóm >C=O liên kết
với hai nguyên tử cacbon
Bài 58
ANĐEHIT VÀ XETON
b) Cấu trúc của nhóm cacbonyl
+ Nguyên tử C ở liên kết “=“ có lai hóa sp2
+ Góc liên kết >C=C< và >C= O là 1200
+ Liên kết C=C không bị phân cực , liên kết C=O bị phân
cực,nguyên tử O tích điện âm,nguyên tử C tích điện dương.
Bài 58
ANĐEHIT VÀ XETON
2.Phân loại :
Dựa vào gốc hiđrocacbon người ta chia ra anđehit và xeton thành 3
loại : no,không no, thơm.
Anđehit
no
không no
thơm
Xeton
(1),(2)
(5),(6)
(3)
(4)
(7)
(8)
ANĐEHIT VÀ XETON
Bài 58
Anđehit : R-CHO
Xeton : R1 – CO – R2
Tên thay thế :(Mạch C chính dài nhất chứa nhóm chức có số chỉ vị trí nhỏ nhất)
vị trí nhánh-tên nhánh+tên của hiđrocacbon
mạch chính + al
Tên thông thường :
vị trí nhánh-tên nhánh + tên của
hiđrocacbon mạch chính + on
Tên gốc chức :
anđehit + tên thông thường axit tương ứng
(tên thông thường axit bỏ ic thêm anđehit)
tên hai gốc R1 , R2 + xeton
1
2
3
4
CH3- CH -CO- CH-CH3
CHO
5,
3
4
2
6C H
CH3
CH3- C - CH-CH3 (a) 1CHO
2 5 (c)
2,4-đimetylhexan-3-on
4
3
2
CH3 CH3
CH3- C - C=CH2 (e) CH3-CO- CH
2-CH3 (d)
butan-2-on etyl metyl xeton
2,2,3-trimeylbutanal
CH2= C – CO - CH-CH3
CH
CH
3
3
CH3-CH2-CHO (b)
propanal anđehit propionic
CH3
C2H5 (f)
2,2,3-trimeylbut-3-en-1-al
1
propionanđehit
2,4-đimeylhex-1-en-3-on
Bài 58
ANĐEHIT VÀ XETON
Tên một số andehit no, đơn chức mạch hở
Công thức
cấu tạo
Tên
thay thế
Tên
thông thường
Metanal
Andehit fomic
(fomandehit)
Etanal
Andehit axetic
(axetandehit)
CH3CH2CHO
Propanal
Andehit propionic
(propionandehit)
CH3[CH2]2CHO
Butanal
Andehit butiric
(butirandehit)
Pentanal
Andehit valeric
(valerandehit)
H-CH=O
CH3-CH=O
CH3[CH2]3CHO
Bài 58
ANĐEHIT VÀ XETON
4- Tính chất vật lý
- Fomandehit và axetandehit là chất khí không màu, mùi
xốc, tan nhiều trong nước và trong dung môi hữu cơ
- Axeton là chất lỏng dể bay hơi (t0s = 57oC) tan vô hạn
trong nước và hòa tan được nhiều chất hữu cơ khác
- So với các hidrocacbon khác có cùng số nguyên tử C
trong phân tử thì nhiệt độ sôi của andehit và xeton cao
hơn nhưng so với ancol thì thấp hơn
- Các andehit và xeton thường có mùi riêng biệt
Bài 58
ANĐEHIT VÀ XETON
1.Phản ứng cộng
a) Phản ứng cộng hidro (phản ứng khử)
o
Ni
,
t
R-CH=O + H2
R-CH2OH
Ni,to
R- CH -R’
R- C -R’ + H2
OH
O b) Phản ứng cộng hiđro xianua , cộng nước
CN
R-CH=O + H-CN
R-CH-OH
CN
R- C -R’ + HCN
R-C-R’
O
OH
HCH=O + H2O H2C(OH)2 (không bền)
Bài 58
ANĐEHIT VÀ XETON
2.Phản ứng oxi hóa
a)Tác dụng với brom
Andehit tác dụng được với dung dịch nước brom làm
mất màu dung dịch brom
Nhận biết andehit
RCH=O + Br2 + H2O RCOOH + 2 HBr
Xeton không phản ứng với dung dịch Br2
Bài 58
ANĐEHIT VÀ XETON
b)Tác dụng với KMnO4
Andehit tác dụng được với dung dịch thuốc tím
làm mất màu dung dịch thuốc tím tạo thành axit
RCH=O
KMnO4
RCOOH + MnO2 + H2O
Xeton không phản ứng với dung dịch thuốc tím
ở nhiệt độ phòng
Đun nóng xeton phản ứng và bị gãy mạch C
CH3COCH3
KMnO4 , H ,t
o
CH3COOH + HCOOH
Bài 58
ANĐEHIT VÀ XETON
c) Tác dụng với ion bạc trong dung dịch amoniac
Andehit tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
dung dịch NH3 tạo kết tủa bạc
AgNO3 + 3 NH3 + H2O [Ag(NH3)4]OH + NH4NO3
RCH=O + [Ag(NH3)4]OH RCOONH4 +2 Ag
+3NH3 + H2O
Nhận biết andehit và để tráng gương,
tráng ruột phích
Xeton không tham gia phản ứng này
Bài 58
ANĐEHIT VÀ XETON
3. Phản ứng ở gốc hidrocacbon
CH 3COOH
CH3COCH3 + Br2
CH3COCH2Br + HBr
Nguyên tử H ở cạnh nhóm
cacbonyl dễ tham gia phản ứng thế
III- ĐIỀU CHẾ – ỨNG DỤNG
1.Điều chế
a)Từ ancol
RCH2OH + CuO
2CH3OH + O2
to
RCHO + Cu + H2O
Ag ,600o C
2 HCHO + 2 H2O
b) Từ hidrocacbon
xt ,t o
CH4 + O2
HCH=O + H2O
PdCl2 ,CuCl2
2 C2H4 + O2
2 CH3CH=O
(1) O2 ( kk ) (2) H 2 SO4
C6H5CH(CH3)2
CH3COCH3
Bài 58
ANĐEHIT VÀ XETON
2. Ứng dụng
Fomandehit:
Sản xuất poli(phenolfomandehit), dùng trong tổng hợp
phẩm nhuộm, dược phẩm
Dung dịch fomandehit trong nước gọi là fomalin
(fomol) dùng ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt
trùng
Axetandehit:
Sản xuất axit axetic
Axeton:
Làm dung môi, làm nguyên liệu tổng hợp clorofom,
iodofom, bisphenol-A ...