Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng bài anđehit xeton hóa học 11 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.34 KB, 17 trang )

HÓA 11 - CB

Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Nga


MỤC TIÊU BÀI HỌC

1- Kiến thức
- HS biết: khái niệm về anđehit; tính chất của anđehit
2- Kỹ năng
- Viết công thức cấu tạo, tên gọi các anđehit no đơn
chức, mạch hở
- Giải bài tập về tính chất hóa học của anđehit
3-Thái độ
- HS say mê, hứng thú học tập, hoạt động nhóm tích cực


I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP

1- Định nghĩa

* Andehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có
nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon
hoặc nguyên tử H
* Nhóm –CH=O gọi là nhóm chức anđehit


2- Phân loại

Dựa theo cấu tạo gốc hidrocacbon chia thành 3 loại:
- Anđehit no


- Anđehit không no
- Anđehit thơm


3- Danh pháp

Tên thay thế : Tên hidrocacbon +al
VD: HCH=O

CH3CH=O
CH3CH=CHCH=O

metanal
etanal
propanal


Tên một số andehit no, đơn chức mạch hở
Công thức cấu tạo

Tên thay thế

Tên thông thường

Metanal

Andehit fomic
(fomandehit)

Etanal


Andehit axetic
(axetandehit)

CH3CH2CHO

Propanal

Andehit propionic
(propionandehit)

CH3[CH2]2CHO

Butanal

Andehit
butiric(butirandehit)

CH3[CH2]3CHO

Pentanal

H-CH=O
CH3-CH=O

Andehit valeric
(valerandehit)


II – ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÝ


1- Đặc điểm cấu tạo
Nhóm –CHO có cấu tạo như sau:

O
C
H


2- Tính chất vật lý


III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Phản ứng cộng hiđro

CH3CH=O + H2
CH3COCH3+ H2

Ni,to



Ni,to




CH3CH2OH
CH3CH(OH)CH3



2.Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

Andehit tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
dung dịch NH3 tạo kết tủa bạc
AgNO3 + 3 NH3 + H2O  [Ag(NH3)4]OH + NH4NO3

RCH=O + [Ag(NH3)4]OH  RCOONH4 +2 Ag
+3NH3 + H2O
 Nhận biết andehit và để tráng gương,
tráng ruột phích
Xeton không tham gia phản ứng này


IV- ĐIỀU CHẾ
1.Từ ancol

to


RCH2OH + CuO 

RCHO + Cu + H2O

ancol bậc 1

RCH(OH)R’ + CuO

toC




RCOR’ + Cu + H2O

ancol bậc 2
* Fomanđehit

2CH3OH + O2

Ag ,600o C


 2 HCHO + 2 H2O


IV- ĐIỀU CHẾ
2. Từ hidrocacbon

* Fomanđehit
xt ,t o

CH4 + O2 


HCH=O + H2O

* Axetanđehit
PdCl2 ,CuCl2
2 C2H4 + O2 
 2 CH3CH=O



V - ỨNG DỤNG

Fomandehit:
Sản xuất poli(phenolfomandehit), dùng trong tổng hợp phẩm nhuộm,
dược phẩm
Dung dịch fomandehit trong nước gọi là fomalin (fomon) dùng
ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng
Axetandehit:
Sản xuất axit axetic
* Nhiều anđehit có nguồn gốc tự nhiên( geranial- tinh dầu hoa hồng,
menton- tinh dầu bạc hà...) còn được dùng làm hương liệu cho công
nghiệp mĩ phẩm và công nghiệp thực phẩm


Mẫu phở có chứa fomon


Các mẫu cá ở viện Hải Dương Học (Nha Trang) được bảo
quản bằng fomon:


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và
phản ứng với H2 ( Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ
anđehit:
A. Chỉ thể hiện tính khử
B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hoá
C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá

C
D. chỉ thể hiện tính oxi hoá

Câu 2: Cho 3 khí: Fomanđehit, axetilen, etilen. Một
thuốc thử có thể phân biệt ba khí trên là:
AA. Dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Nước brom

B. Dung dịch thuốc tím
D. A, B, C đều đúng


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 3: Điều nào sau đây luôn đúng:
A. Bất cứ anđehit nào khi cho tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi
số mol anđehit đã dùng.
B. Một anđehit đơn chức, mạch hở bất kì, khi đốt
cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là
anđehit chưa no
C. Công thức tổng quát của một anđehit no mạch hở
bất kì CnH2n +2- 2xOx( x là số nhóm – CHO)
D.
D Cả hai câu B và C



×