BÀI GIẢNG HÓA HỌC 12
ĐỒNG VÀ HỢP
CHẤT CỦA ĐỒNG
Tiết 57-Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng
I. Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử
Vị trí: Ô 29, chu kì 4, nhóm IB
Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s23p63d104s1
Nhận xét:- Cấu hình electron có sự bất thường: Phân lớp
3d có 1electron ở phân lớp 4s chuyển sang sớm tạo lớp
electron bão hoà.
- Đồng dễ nhường 1 electron ở phân lớp 4s và 1 electron
ở phân lớp 3d => trong các hợp chất Cu có số oxi hoá +1
hoặc +2
Tiết 57-Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng
II. Tính chất vật lí:
-Là kim loại màu đỏ, dẻo, dai, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng
-Dẫn điện, dẫn nhiệt rất tốt
-Là kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy khá cao
Tiết 57-Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng
III. Tính chất hoá học:
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu
1. Tác dụng với phi kim
ở nhiệt độ thường: Cu + Cl2
CuCl2
Cu + Br2
CuBr2
ở nhiệt độ cao: 2Cu + O2
Cu
Cu + S
0
t
0
t
không tác dụng với H2, N2, C
2CuO
CuS
Tiết 57-Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng
III. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit:
Không khử được H2O, H+ (trong dung dịch HCl,
H2SO4loãng)
Cu
Khử được N+5trong HNO3, S+6 trong H2SO4 đặc
nóng xuống mức thấp hơn
0
+5
Cu + 4HNO3(đặc)
0
+5
+4
Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O
3Cu + 8HNO3(l)
0
+2
+6
Cu + H2SO4(đặc, nóng)
+2
+2
3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O
+2
CuSO4
+4
+
SO2 + 2H2O
Tiết 57-Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng
III. Tính chất hoá học:
Kết luận: Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử
yếu. Có thể tác dụng với phi kim, axit có tính oxi hoá và
một số dung dịch muối
- Trong các phản ứng hoá học, chủ yếu đồng bị oxi hoá
đến Cu2+
Tiết 57-Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng
IV. Hợp chất của đồng
1. Đồng (II) oxit.
là oxit bazơ, không tan trong nước, tác dụng
với axit
Đồng (II) oxit
VD: CuO + H2SO4
CuSO4 + H2O
Có tính oxi hoá, dễ bị CO, H2, C khử thành
Cu
t
0
VD: 2CuO + C
2Cu + CO2
Tiết 57-Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng
IV. Hợp chất của đồng
2. Đồng (II) hiđroxit.
là bazơ không
tan, màu xanh
Cu(OH)2
dễ tan trong axit mạnh
có tính chất
của một bazơ
không tan
Cu(OH)2 + H2SO4
CuSO4 + 2H2O
dễ bị nhiệt phân
Cu(OH)2
0
t
CuO + H2O
Tiết 57-Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng
IV. Hợp chất của đồng
3. Muối đồng (II)
- Dung dịch các muối đồng (II) có màu xanh
- Tất cả các muối đồng đều rất độc
4. ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng
Cu
Bài tập
Bài tập 1: Viết cấu hình electron của Cu, Cu2+, Cu+
Đáp án:
Cấu hình electron của Cu: 1s22s22p63s23p63d104s1
Cấu hình electron của Cu2+: 1s22s22p63s23p63d9
Cấu hình electron của Cu+: 1s22s22p63s23p63d10
Bài tập
Bài tập 2: Cho 19,2 g kim loại M tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO
(đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Zn
Bài tập về nhà
Làm các bài tập 3,4,5,6 SGK trang 159
Chuẩn bị bài : Sơ lược về niken, kẽm,
chì, thiếc.