BI 33: THC HNH: TNH CHT HểA HC CA PHI KIM V HP
CHT CA CHNG.
I, Tin hnh thớ nghim:
1, Thớ nghim 1: Cacbon kh ng (II) oxit nhit cao:
- Dng c: Giỏ , ng nghim c nh, n cn.
- Húa cht: CuO, C.
- Tin hnh thớ ngim:
a, Tin hnh thớ nghim: SGK hoc hỡnh 3.9 trang 83.
- Hin tng:
Hn hp cht rn chuyn dn t mu en sang mu .
Dung dch nc vụi trong vn c.
- Gii thớch: 2CuO + C 2Cu + CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
- PTHH:
2Cu0 + C
>
0
t
2Cu + C0
2
- Kt lun:
2, Thớ nghim 2: Nhit phõn mui NaHCO
3
:
- Dng c: giá đỡ, ống nghiệm cỡ nhỏ, đèn cồn.
- Húa cht: NaHC0
3
; d
2
Ca(0H)
2
- Tin hnh thớ nghim: SGK.
+ y ng nghim bng nỳt cao su cú ng dn khớ vo cc nc vụi trong,
un trờn ngn la ốn cn.
- Hin tng:
+ Lng muối NaHCO
3
giảm dần NaHCO
3
bị nhiệt phân.
+ Phần miệng ống nghiệm có hơi nớc ngung đọng có nuớc tạo ra.
+Dung dch nc vụi trong vn c.
- Gii thớch:
2NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
- PTHH:
2NaHC0
3
>
0
t
Na
2
C0
3
+ H
2
0 + C0
2
- Kt lun:
3, Thớ nghim 3: Nhn bit mui cacbonat v mui clorua:
1
- Dụng cụ: 3 èng nghiÖm
- NaCl; Na
2
C0
3
; CaC0
3
và HCl; d
2
Ca(0H)
2
- Tiến hành thí nghiệm:
+ Đánh số thứ tự tương ứng giữa các lọ hóa chất vào ống nghiệm.
+ Lấy ở mỗi lọ một ít hóa chất (dạng bột) cho vào các ống nghiệm tương
ứng.
+ Cho nước vào các ống nghiệm và lắc đều.
+ Nếu chất bột tan là NaCl, Na
2
CO
3
.
+ Nếu Chất bột không tan là CaCO
3
.
- Nhỏ dd HCl vào 2 dung dịch vừa thu được.
+ Nếu sủi bọt là NaCO
3
.
+ Nếu không sủi bọt là NaCl. Vì: NaCO
3
+ HCl tạo ra NaCl + H
2
O + CO
2
II, Viết bảng tường trình:
2