Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng bài đồng và hợp chất của đồng hóa học 12 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.99 KB, 19 trang )

HÓA HỌC 12


Nhóm “thất hùng” gồm bảy kim loại mà
- Đồng có lịch sử sử dụng trên 10.000 năm.
con người biết đến từ thời cổ xưa: vàng,
bạc, sắt, thiếc, chì, thủy ngân, đồng.
- Khoảng 5.000 năm TCN người ta tinh chế đồng
từ các oxít đơn giản của đồng như malachit hay
azurit.

Đồng tự sinh

malachite (Cu2CO3(OH)2)

azurit


NỘI DUNG BÀI
I. Vị trí – cấu tạo

ĐỒNG

II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hoá học
IV. Hợp chất của đồng


I. VỊ TRÍ-CẤU TẠO
- Đồng ( Z=29), thuộc nhóm IB, chu kỳ 4 của
bảng tuần hoàn.


- Cấu hình e : [Ar]3d104s1
- Số oxi hóa của đồng trong hợp chất: +1, +2
Em hãy viết cấu hình electron của của
đồng? Xác định vị trí của đồng trong
HTTH?


II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Em hãy nêu các tính chất vật lý của đồng?


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đồng là kim loại kém hoạt động,
có tính khử yếu
1. Tác dụng với phi kim
Cu không tác dụng H2, N2,C

2. Tác dụng với axit
Cu tác dụng với dd HNO3 và H2SO4 đặc, nóng

3. Tác dụng với dung dịch muối


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Khí clo tác dụng với đồng


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Đồng là kim loại kém hoạt động,
có tính khử yếu
1. Tác dụng với phi kim
Cu không tác dụng H2, N2,C

2. Tác dụng với axit
Cu tác dụng với dd HNO3 và H2SO4 đặc, nóng

3. Tác dụng với dung dịch muối


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đồng là kim loại kém hoạt động,
có tính khử yếu
1. Tác dụng với phi kim
Cu không tác dụng H2, N2,C

2. Tác dụng với axit
Cu tác dụng với dd HNO3 và H2SO4 đặc, nóng

3. Tác dụng với dung dịch muối


IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng(II)oxit

2. Đồng(II)hidroxit
3. Muối đồng(II)
4. Ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng


1. Đồng (II) oxit- CuO
• CuO là chất rắn, màu đen, không tan trong
nước.
• CuO là oxit bazơ, tác dụng với axit và oxit
axit
CuO là chất có tính oxi hóa, tác dụng với
H2, C, CO


2. Đồng (II) hidroxit – Cu(OH)2
- Đồng(II) hidroxit là chất rắn, màu xanh,
không tan trong nước.
- Cu(OH)2 là một bazơ, dễ tan trong dung
dịch axit.
Cu(OH)2 + HCl →

- Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân
Cu(OH)2

t0


3. Muối đồng(II)
• Dung dịch muối đồng có màu xanh


CuSO4.5H2O
( màu xanh )

t0

CuSO4 + 5 H2O
( màu trắng )


4. ỨNG DỤNG
- Trong ngành điện tử:
+ Dây điện
+ Cuộn từ của nam châm điện.
+ Rơ le điện
+ Động cơ điện
+ Mạch IC
+ Ống chân không, ống tia âm cực và
magnetron trong các lò vi ba
.....


- Đúc tượng: Ví dụ tượng Nữ thần Tự Do
- Là thành phần của gốm kim loại và thủy tinh màu.
- Động cơ hơi nước của Watt.
- Tiền kim loại
- Vật gia dụng: đồ nhà bếp
- Đồng (II) sunfat được sử dụng như là thuốc bảo vệ thực
vật (chữa bệnh mốc sương cho cà chua và khoai tây),…



Cấu hình e của ion Cu2+ là
A. …3d7
C. …3d9
B. …3d8
D. …3d10

Cho các dung dịch: HCl, NaOHđặc, dd KNO3 và
HCl, FeCl3, AgNO3. Số dung dịch phản ứng được
với Cu là
A.1

B. 2

C. 3

D. 4


Dùng hóa chất nào để phân biệt ba hỗn hợp kim
loại: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Mg
A. HCl, AgNO3
B. HCl, Al(NO3)3
C.
D. HCl, Mg(NO3)2
C.HCl,
HCl, NaOH
NaOH

Cho các dung dịch: HCl, NaOHđặc, NH3, KCl. Số
dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:

A.1

B. 2

C. 3

D. 4




×