HÓA HỌC 12
Bài 32:
HỢP CHẤT CỦA SẮT
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hà
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
Fe2+ Fe3+ + 1e
Tính chất hóa học đặc trưng của
hợp chất sắt (II) là tính khử
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
Fe3+ + 1e Fe2+
Fe3+ + 3e Fe
Tính chất hóa học đặc trưng
của hợp chất sắt (III) là
tính
oxi hóa
1. Sắt (II) oxit: FeO
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3
2. Sắt (II) hiđroxit: Fe(OH)2
2. Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)3
3. Muối sắt (II)
3. Muối sắt (III)
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
+2
+3
1. Sắt (II) oxit: FeO
a.Tính chất vật lí
- Chất rắn, không tan trong nước
- Màu đen
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3
a.Tính chất vật lí
- Chất rắn, không tan trong nước
- Màu nâu đỏ
So sánh tính chất vật lí của
FeO và Fe2O3 ?
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
+2
1. Sắt (II) oxit: FeO
- FeO không có trong tự nhiên
Trong đời sống các em
thấy Fe2O3 có ở đâu?
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
+3
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3
- Fe2O3 có trong tự nhiên dưới
dạng quặng hematit dùng để luyện
gang.
- Fe
- Vật
dùng bằng
làm bột
kimmàu
loạipha
Fe có
sơn
2O3 dụng
chống
lẫn tạp
gỉ chất thường bị ăn mòn tạo
nên gỉ sắt:
4Fe + 3O2 + 2nH2O
2Fe2O3.nH2O (Xốp, giòn, màu
nâu đỏ)
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
+2
1. Sắt (II) oxit: FeO
+3
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3
a.Tính chất vật lí
b. Tính chất hóa học
FeO là oxit bazơ
+2
+2
FeO + 2 HCl FeCl2 + H2O
a.Tính chất vật lí
b.Tính chất hóa học
Fe2O3 là oxit bazơ
+3
+3
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
(1) FeO + HCl
Oxit của sắt là oxit axit hay oxit
bazơ? Cho biết sản phẩm của 2
PTPƯ trên ?
(2) Fe2O3 + HCl
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
+2
1. Sắt (II) oxit: FeO
+3
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3
a.Tính chất vật lí
b. Tính chất hóa học
+2
+2
a.Tính chất vật lí
b.Tính chất hóa học
+3
+3
FeO + 2 HCl FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
FeO là oxit bazơ
FeO + HNO3(loãng)
Fe2O3 là oxit bazơ
Hoàn thành 2 PTPƯ trên
Fe2O3 + HNO3(loãng)
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
+2
+3
1. Sắt (II) oxit: FeO
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3
a.Tính chất vật lí
b. Tính chất hóa học
FeO là oxit bazơ
a.Tính chất vật lí
b.Tính chất hóa học
Fe2O3 là oxit bazơ
+2
+5
+3
3FeO + 10 HNO3(loãng) 3Fe(NO3)3
C’KH
+3
+3
Fe2O3 + HNO3(loãng)2Fe(NO3)3 + 5 H2O
+2
+ NO+ 5 H2O
+
-
3+
3FeO+10H+NO33Fe + NO+ 5 H2O
C’KH
FeO có tính khử
Fe2O3 không có tính khử
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
+2
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
+3
1. Sắt (II) oxit: FeO
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3
a.Tính chất vật lí
b. Tính chất hóa học
FeO là oxit bazơ
FeO có tính khử
a.Tính chất vật lí
b.Tính chất hóa học
Fe2O3 là oxit bazơ
-Tương tự khi cho tác dụng với
axit có tính OXH mạnh: dd HNO3
đặc nóng, H2SO4 đặc nóng FeO
khử N+5, S+6 về mức OXH thấp
hơn.
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
+2
+3
1. Sắt (II) oxit: FeO
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3
a.Tính chất vật lí
b. Tính chất hóa học
FeO là oxit bazơ
FeO có tính khử
a.Tính chất vật lí
b.Tính chất hóa học
Fe2O3 là oxit bazơ
Fe2O3 không có tính khử
+2
+2
t0
0
+4
FeO + CO Fe + CO2
C’OX
H
t0
FeO + CO
+3
+2
t0
0
+4
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
C’OXH
t0
Fe2O3 + CO
Hoàn thành 2 PTPƯ trên , biết rằng ở nhiệt độ cao CO
khử Fe3+, Fe2+ thành Fe nguyên tử
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
+2
+3
1. Sắt (II) oxit: FeO
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3
a.Tính chất vật lí
b. Tính chất hóa học
FeO là oxit bazơ
FeO có tính chất hóa học đặc
trưng: tính khử
a.Tính chất vật lí
b.Tính chất hóa học
Fe2O3 là oxit bazơ
Fe2O3 không có tính khử
+
-
3+
3FeO+10H+NO33Fe + NO+ 5 H2O
C’KH
FeO có tính OXH
(không đặc trưng)
+2
+2
t0
0
+4
FeO + CO Fe + CO2
C’OXH
+3
+2
t0
0
+4
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
C’OXH
Fe2O3 chỉ có tính OXH
(đặc trưng)
Ở nhiệt độ cao Fe2O3 bị CO, H2
hoặc Al khử thành Fe
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
+2
+3
1. Sắt (II) oxit: FeO
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3
a.Tính chất vật lí
b. Tính chất hóa học
a.Tính chất vật lí
b.Tính chất hóa học
+3
+2
t0
0
+4
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
c. Điều chế
c. Điều chế
-FeO điều chế bằng cách dùng
CO hay H2 khử Fe2O3 ở 5000C
+3
+2
t0
+2
+4
Fe2O3 + CO 2FeO + CO2
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
+2
1. Sắt (II) oxit: FeO
a.Tính chất vật lí
b. Tính chất hóa học
c. Điều chế
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
+3
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3
a.Tính chất vật lí
b.Tính chất hóa học
c. Điều chế
-FeO điều chế bằng cách dùng
CO hay H2 khử Fe2O3 ở 5000C
Fe2O3 + CO 2FeO + CO2
-Nhiệt phân Fe(OH)2 trong điều
kiện không có không khí
t0
Fe(OH)2 FeO + H2O
-Nhiệt phân Fe(OH)3
t0
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
1. Sắt (II) oxit
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
1.Sắt (III) oxit
2.Sắt (II) hiđroxit: Fe(OH)2
2.Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)3
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
1. Sắt (II) oxit
2.Sắt (II) hiđroxit: Fe(OH)2
a. Điều chế
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
1.Sắt (III) oxit
2.Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)3
a. Điều chế
Cho dd muối Fe3+ tác dụng với dd
kiềm :
FeCl3 + 3NaOH
Fe(OH)3 + 3 NaCl
nâu đỏ
Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
1. Sắt (II) oxit
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
1.Sắt (III) oxit
2.Sắt (II) hiđroxit: Fe(OH)2
2.Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)3
a. Điều chế
TN
Quan sát thí nghiệm điều
chế Fe(OH)2?
a. Điều chế
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
1. Sắt (II) oxit
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
1.Sắt (III) oxit
2.Sắt (II) hiđroxit: Fe(OH)2
2.Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)3
a. Điều chế
-Cho dd muối Fe2+ tác dụng với dd
kiềm trong điều kiện không có
không khí:
FeCl2 + 2NaOH
Fe(OH)2 + 2 NaCl
trắng hơi xanh
Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2
a. Điều chế
Cho dd muối Fe3+ tác dụng với dd
kiềm :
FeCl3 + 3NaOH
Fe(OH)3 + 3 NaCl
nâu đỏ
Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3
2.Sắt (II) hiđroxit: Fe(OH)2
a. Điều chế
b. Tính chất vật lí
2.Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)3
a. Điều chế
b. Tính chất vật lí
- Chất rắn, không tan trong nước
- Chất rắn, không tan trong nước
- Màu trắng hơi xanh
- Màu nâu đỏ
So sánh tính chất vật lí của
Fe(OH)2 và Fe(OH)3 ?
2.Sắt (II) hiđroxit: Fe(OH)2
a. Điều chế
b. Tính chất vật lí
c. Tính chất hóa học
2.Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)3
a. Điều chế
b. Tính chất vật lí
c. Tính chất hóa học
Cho biết hiđroxit của kim loại thường
là axit hay bazơ? Cho biết sản phẩm
của 2 PTPƯ sau:
Fe(OH)2 + HCl
Fe(OH)3 + HCl
2.Sắt (II) hiđroxit: Fe(OH)2
a. Điều chế
b. Tính chất vật lí
c. Tính chất hóa học
Fe(OH)2 là một bazơ
+2
+2
Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O
2.Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)3
a. Điều chế
b. Tính chất vật lí
c. Tính chất hóa học
Fe(OH)3 là một bazơ
+3
+3
Fe(OH)3+ 3HCl 2FeCl3 + 3H2O
- Fe(OH)3 có tính chất lưỡng tính
nhưng tính axit rất yếu (yếu hơn
axit aluminic), chỉ tan trong dd
kiềm đặc hoặc muối cacbonat của
KLK nóng chảy tạo ferit sắt.
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
+2
1. Sắt (II) oxit: FeO
a.Tính chất vật lí
b. Tính chất hóa học
c. Điều chế
t0
Fe(OH)2 FeO + H2O
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
+3
1. Sắt (III) oxit: Fe2O3
a.Tính chất vật lí
b.Tính chất hóa học
c. Điều chế
t0
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
2.Sắt (II) hiđroxit: Fe(OH)2
a. Điều chế
b. Tính chất vật lí
c. Tính chất hóa học
2.Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)3
a. Điều chế
b. Tính chất vật lí
c. Tính chất hóa học
Fe(OH)2 là một bazơ
Fe(OH)3 là một bazơ
Nhiệt phân trong điều kiện
không có oxi tạo oxit sắt (II)
tương ứng
Nhiệt phân tạo oxit sắt (III)
tương ứng
2.Sắt (II) hiđroxit: Fe(OH)2
a. Điều chế
b. Tính chất vật lí
c. Tính chất hóa học
Hoàn thành PTPƯ sau:
Fe(OH)2 + O2 + H2O
2.Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)3
a. Điều chế
b. Tính chất vật lí
c. Tính chất hóa học
2.Sắt (II) hiđroxit: Fe(OH)2
a. Điều chế
b. Tính chất vật lí
c. Tính chất hóa học
2.Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)3
a. Điều chế
b. Tính chất vật lí
c. Tính chất hóa học
-Fe(OH)2 dễ bị oxi hóa
thành Fe(OH)3 màu nâu đỏ
+2
0
+3 -2
4Fe(OH)2+ O2 + 2H2O4Fe(OH)3
C’KHỬ
Fe(OH)2 có tính khử
Fe(OH)3 không có tính khử
Chú ý:
Vì Fe(OH)2 dễ bị OXH thành Fe(OH)3 màu nâu đỏ
trong không khí nên để điều chế được Fe(OH)2 tinh
khiết phải tiến hành trong điều kiện không có không
khí.
+ Muối sắt II mới điều chế
+ NaOH phải đun nóng để đuổi hết oxi, để nguội
Tiết 53
Bài 32
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I- HỢP CHẤT SẮT (II)
1. Sắt (II) oxit
II- HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Sắt (III) oxit
2.Sắt (II) hiđroxit
2.Sắt (III) hiđroxit
3. Muối sắt (II)
3. Muối sắt (III)
a.Tính chất vật lí
a.Tính chất vật lí