Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng bài nhận biết một số chất khí hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 21 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Cho các dd đựng trong các bình riêng rẽ: BaCl2; Na2SO3; Na2SO4;
Na2CO3; Na2S; Ba(HCO3)2. Chỉ dùng dd H2SO4 loãng có thể phân biệt được
các dd trên không? Nếu có, hãy trình bày phương pháp nhận biết và viết pthh
minh hoạ.
HD:
BaCl2
Na2SO3 Na2SO4 Na2CO3 Na2S Ba(HCO3)2
H2SO4

PTHH:

 tr¾ng

khÝ
kh«ng
mµu,
mïi h¾c

Kh«ng
hiÖn tîng

khÝ
kh«ng
mµu,
kh«ng
mïi

khÝ
 tr¾ng +


kh«ng khÝ kh«ng
mµu,
mµu,
mïi kh«ng mïi
trøng
thèi

BaCl2 + H2SO4  BaSO4 ↓ + 2HCl
Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2
Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + CO2 
Na2S + H2SO4  Na2SO4 + H2S 
Ba(HCO3)2 + H2SO4  BaSO4↓ + 2H2O + 2CO2


Nhận biết một số chất khí
I. Nguyên tắc chung nhận biết khí
II.
Nhận
biết
khí hóa học đặc trưng để nhận biết một chất khí
- Dựa
vào
t/cmột
vật lísốhoặc
1. Nhận biết khí CO2
- Câu
PP vật
lí: Nhận
1: Nêu
tính biết

chấtbằng
vật lí,màu,
hóa mùi
học của CO2? Phương pháp nhận
biết khí CO2? Khí CO2 không màu, không mùi.
- PP hóa học:
+ Cách làm: cho khí CO2 (khí cần nhận biết) tác dụng với nước vôi
trong dư hoặc dd Ba(OH)2dư
+ Hiện tượng: dd nước vôi trong (hay dd Ba(OH)2 ) bị vẩn đục
CO2 + Ba(OH)2 (dư)  BaCO3 ↓(trắng) + H2O
Câu
tượng
xảy
ramàu
khi cho
COhoặc
với tím.
dd nước Br2
2 tác dụng
- Lưu2:ý:Nêu
COhiện
không
làm
mất
dd
Br
dd
thuốc
2
2

hoặc dd KMnO4? Giải thích?


Nhận biết một số chất khí
II. Nhận biết một số khí
2. Nhận biết khí SO2
- PP vật lí: Nhận biết bằng mùi (khí SO2 không màu, mùi hắc (độc))
Câu1: Nêu tính chất vật lí, hóa học của khí SO2? Phương pháp nhận
- PP hóa học:
biết khí SO2? So với CO2, SO2 có tính chất gì giống, khác?
+ Cách làm: Cho khí cần xác định tác dụng với dd brom hoặc dd
iot,
dd thuốc tím
+ Hiện tượng: SO2 làm nhạt màu các dd trên
SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4
(màu vàng)
(dd không màu)
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + H2SO4
(màu tím)
(dd không màu)
- Lưu ý: SO2 cũng làm vẩn đục dd nước vôi trong hoặc dd Ba(OH)2
CObột
Câu 2: Cónhư
2 mẫu
trắng đựng trong 2 ống nghiệm riêng rẽ :
2
Na2CO3 và Na2SO3. Bằng pp hóa học hãy chứng minh ống nghiệm
nào đựng chất gì?



Nhận biết một số chất khí
II. Nhận biết một số khí
3. Nhận biết khí Cl2
Câu
Cho
hiện
tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau, viết pthh
- PP1:vật
lí: biết
khí Cl
2 màu vàng lục, mùi hắc (độc).
minh họa?
- PP hóa học:
1. Sục khí Cl2 vào dd KI + hồ tinh bột
+ Cách làm: Đặt miếng giấy lọc tẩm dd KI và hồ tinh bột
2. Dẫn khí O3 vào dd KI + hồ tinh bột
+ Hiện tượng: miếng giấy lọc chuyển thành màu xanh tím
3. Cho mẩu giấy quỳ tím khô vào bình khí Cl2
Cl2 + 2KI  2KCl + I2
Hồ tinh
4. Cho mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình khí
Cl2bột
xanh tím
5. Cho cánh hoa dâm bụt (màu đỏ) vào bình khí SO2
- Lưu ý:
+ Khí Cl2 ẩm và SO2 đều có khả năng tẩy màu
+ Khí O3 cho hiện tượng tương tự Cl2 với dd KI và hồ tinh
bột.



Nhận biết một số chất khí
II. Nhận biết một số khí
4. Nhận biết khí NO2
- PP vật lí: Nhận biết bằng màu (khi nồng độ khí NO2 đủ lớn)
Khí NO2 màu nâu đỏ (độc)
- PP hóa học:
+ Cách làm: Cho khí NO2 hấp thụ vào H2O có mặt O2
4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3
Nhận ra HNO3 bằng Cu
+ Hiện tượng: Cu tan, có bọt khí không màu hóa nâu trong
không khí thoát ra, dd chuyển sang màu xanh lam


Nhận biết một số chất khí
II. Nhận biết một số khí
5. Nhận biết khí H2S
- PP vật lí: Nhận biết bằng mùi
Câu 1: Cho biết các pư sau có xảy ra không? Nếu có hãy trình bày
Khí H2S không màu, mùi trứng thối
hiện tượng và viết pt ion thu
gọn?
- PP hóa học:
TN1: Cho FeS (rắn) vào dd HCl hoặc H2SO4 loãng
+ Cách làm: Đặt miếng giấy lọc tẩm dd Pb2+, Ag+, hoặc Cu2+
TN2: Cho PbS, CuS, Ag2S (rắn) vào dd HCl hoặc H2SO4 loãng
vào bình khí cần xác định
TN3: Dẫn khí H2S lần lượt vào các dd Pb(NO3)2; Cu(NO3)2;
+ 3Hiện tượng: Giấy chuyển màu đen
AgNO
TN4: Dẫn khí HH

vào
+ dd
Pb2+
Br2 PbS ↓đen + 2H+
2S2S

ồng

H2S + 2Ag+  Ag2S ↓đen + 2H+
- Lưu ý:

H2S cũng làm mất màu dd Br2; KMnO4 như SO2


Nhận biết một số chất khí
II. Nhận biết một số khí
6. Nhận biết khí NH3
+ PP
vậtnghiệm1:
lí (Nhận biết bằng mùi): Khí NH3 không màu, mùi khai đặc trưng
Thí
+ PP hóa học:

- Cho 1ml dd NH3 đặc vào ống nghiệm

- Cách 1: * Cách làm: Đặt mẩu giấy quỳ tím ẩm hoặc giấy chỉ thị vạn năng

- Đun nóng ống nghiệm

vào bình khí cần xác định


- Đặt lên miệng ống nghiệm một mẩu giấy quỳ tím ẩm hoặc giấy
* Hiện
tượng: giấy quỳ tím hoặc giấy chỉ thị vạn năng chuyển
chỉ thị vạn
năng.
thành màu xanh do NH3 tan nhiều trong nước và là một bazơ yếu
Thí nghiệm2:
- Cách 2: * Cách làm: như TN2

- Lấy 2 đũa thuỷ tinh.

* Hiện tượng: xuất hiện khói trắng

- Nhúng 1 đũa thuỷ tinh vào dd NH3 đặc, 1 đũa vào dd HCl đặc.
NH3

+

HCl



- Đưa 2 đầu đũa thuỷ tinh lại gần nhau.
(khí)

(khí)

NH4Cl


(hạt tinh thể nhỏ màu trắng)


Nhận biết một số chất khí
Bài 1: Cho hai dd riêng biệt là Na2SO3 và K2CO3 . Chọn pp hoá học
thích hợp để nhận biết ra chúng
A. dd nước vôi trong dư
B. đốt và quan sát ngọn lửa
C. dd BaCl2
D. dd nước brôm loãng
Đán án
A. Cả hai dd đều tạo ra kết tủa trắng
B. Hợp chất của Na cho màu vàng , còn K cho ngọn lửa màu tím
C. Cả hai dd đều tạo kết tủa trắng
D. Na2SO3 +( HBr) Br2/H2O  NaBr + SO2 + H2O ,khí SO2 sinh ra
mất màu nước brôm
K2CO3 + (HBr)Br2/H2O  NaBr + CO2 + H2O , khí sinh ra
không làm mất màu nước brôm
*Có thể nhận ra theo 2 cách , nhưng do đề yêu cầu sử dụng pp hoá
học . Nên chỉ có D là đúng , còn C là pp vật lý


Nhận biết một số chất khí
Bài 2: Có 5 khí đựng trong các bình riêng rẽ sau: Cl2; CO2; SO2;
H2S; NH3. Nêu cách nhận biết từng khí bằng pp hóa học.
HD:
Cl2

NH3
trắng là CO2


CO2
SO2

Giấy qtím ẩm

chuyển đỏ

Dd Ca(OH)2

CO2; H2S

H2S
NH3

Cl2; SO2

Dd Ca(OH)2

Không ht là H2S
trắng là SO2
không ht là Cl2


Nhận biết một số chất khí
Câu 2: Nung nóng 2,73g hh NaNO3 và Cu(NO3)2 đến khi pư kết
thúc thu được hh khí A. Hấp thụ toàn bộ khí A vào nước thì được
200ml dd B và có 112ml khí (đktc) không bị nước hấp thụ.
a. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hh ban đầu là:
A. 31,14% và 68,86%


B. 15,57% và 84,43%

C. 34,11% và 65,89%

D. A, B, C sai

b. Dd B có pH bằng:
A. 1

B. 1,3

C. 2

D. 3


Nhận biết một số chất khí
Bài 3: Có 6 bình khí, mỗi bình đựng riêng biệt một chất khí sau:
O2, CO2, H2S, Cl2, HCl, NH3. Nêu cách nhận biết từng chất khí.
HD: - Nhận biết các khí H2S, Cl2, NH3 bằng mùi đặc trưng.
- Nhận biết CO2 bằng dd nước vôi trong dư.
- Nhận biết O2 bằng que đóm còn than hồng.
- Còn lại là HCl.


- Nghiên cứu bài 51
- BT: 14/Sgk;
8.178.23/SBT



Kính chúc các thầy, cô giáo mạnh
khoẻ, hạnh phúc !
Chúc các em học tập tốt !


Cõu 1:
Na2CO3

Na2SO3

1-dd H2SO4 loãng

+ khí không màu, không mùi

+ khí không màu , mùi hắc
và sốc

2 - lấy khí cho tác
dụng với nớc brôm
hoặc với dd thuốc tím
và dd nớc vôi trong d

+ khí tạo ra không mất màu nớc brôm hoặc dd thuốc tím
+ Khí tạo ra làm vẩn đục nớc
vôi trong

+ khí tạo ra làm mất màu nớc
brôm hoặc dd thuốc tím
+ Khí tạo ra làm vẩn đục nớc

vôi trong

PTHH: Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Cõu 3: A, B c 2 khớ u to kt ta trng
C. SO2 lm nht mu dd Br2, CO2 khụng cú p ny.
D. Sai vỡ A, B sai


TN1, 2: DUNG DỊCH CHUYỂN SANG MÀU XANH TÍM, DO I2
SINH RA TẠO VỚI HỒ TINH BỘT MỘT HỖN HỢP MÀU XANH
TÍM
CL2 + 2KI  2KCL + I2
O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2
TN3: KHÔNG HIỆN TƯỢNG VÌ KHÍ CL2 KHÔ KHÔNG CÓ
KHẢ NĂNG TẨY MÀU
TN4: QUỲ TÍM CHUYỂN SANG MÀU HỒNG ĐỎ SAU ĐÓ
MẤT MÀU VÌ
CL2 + H2O

HCL + HCLO

VÀ DO KHÍ CL2 ẨM CÓ KHẢ NĂNG TẨY MÀU
TN5: CÁNH HOA BỊ MẤT MÀU DO KHÍ SO2 CÓ KHẢ NĂNG
TẨY MÀU



Khi dẫn hh NH3 và không khí dư đi qua Pt nung nống thu được hh khí màu nâu đỏ:
4NH3 + 5O2

to, Pt

4NO + 6H2O
(khí không màu)

2NO + O2

2NO2 (khí màu nâu đỏ)

Hấp thụ hh này vào nước ta thu được dd HNO3 (dd A)
4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3
Khi cho Cu vào dd A, Cu tan tạo thành dd màu xanh lam và có khí không màu hóa
nâu trong không khí thoát ra
3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
2NO + O2

2NO2


PTHH: A.

NANO3  NANO2 + 1/2O2
X

(1)

X/2


CU(NO3)2  CUO + 2NO2 + 1/2O2 (2)
Y

2Y

Y/2

4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3
2Y

Y/2

(3)

2Y

 KHÍ KHÔNG BỊ NƯỚC HẤP THỤ LÀ O2 Ở OPƯ
(1)  N
2(1)
0,005 MOL
3

3

 NNANO = X = 0,01 MOL  MNANO = 0,01.85 = 0,85G
 %NANO3 = 31,14%; %CU(NO3)2 = 68,86%  ĐÁP ÁN A
3

B. NHNO = 2(2,73 - 0,85)/188 = 0,02 MOL

 [H+] = 0,02/0,2 = 0,1 M  PH = 1  ĐÁP ÁN A

= X/2 =


TN1: FeS tan, có khí không màu mùi trứng thối thoát ra
FeS + 2H+  Fe2+ + H2S
TN2: Không hiện tượng vì CuS, PbS, Ag2S không tan trong dd axit HCl,
H2SO4loãng
TN3: Đều xuất hiện kết tủa đen
Pb2+ + H2S  PbS + 2H+
Cu2+ + H2S  CuS + 2H+
2Ag+ + H2S  Ag2S + 2H+
TN4:

Dd Br2 bị nhạt màu
H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr


1
2
3
4
5

k
h i ® r
a m
c a c


i
o
o
b

e m
s u n f u a
n i a c
o n i c

6
7
8
9
10

Tên của thuốc thử dùng để nhận biết ion amoni trong dung dịch ?


Tên của thuốc thử dùng để nhận biết ion amoni trong dung dịch ?
Một trong những khí gây nên mùi thối của xác động thực vật?
Chất khí tan trong nước nhiều nhất?
Chất khí là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?

Tên một hợp chất của nitơ có màu nâu đỏ?

Chất khí màu vàng lục?

Tên chất chỉ thị để phân biệt dung dịch axit và dung dịch bazơ?
Chất khí nhẹ nhất?


Tên chất khí có khả năng làm mất màu cánh hoa hồng?

Khí tạo khói trắng với amoniac?



×