BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11
BÀI 36: LUYỆN TẬP
HÃY GIẢI ĐÁP CÁC Ô CHỮ SAU
1
N
A
P
H
T
A
L
S
T
I
R
C
O
N
2
3
E
N
E
N
G H
I
D R
O
4
H
E
X
A
C
L
O
R A N
5
M E
T
Y
L
B
E
N
Z E N
CÂU HỎI
4.
Hoạt
chấthidrocacbon
dùng
đểphẩm
điềuthơm
chế
thuốc
trừ
sâu
666benzen
cótửtên
3.2.
Tên
làcòn
sản
của
phản
có công
ứng
… với
phân
C8gọi
H8
1.5.Xiclohexan
Băng
Tênmột
gọi
phiến
khác
của
cótoluen
tên hóa
? học
là gì
?thức
làlàm
? nhạt màu dung dịch brom ?
TỪ KHÓA
I
H
H
I
D
R
O
T
C
O
A
C
N
B O C
N A
T
H M
B
O M
LUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠM
I. Đồng đẳng, danh pháp:
-
Ankylbenzen (đồng đẳng của benzen) có công thức phân tử
tổng quát CnH2n-6 ( n ≥ 6).
-
Tên thay thế = tên nhóm ankyl + benzen
LUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠM
II. Tính chất hóa học:
Ví dụ 1:
H
H
+ Br - Br
+ Br- Br
H
H
+ HO - NO2
+
HO-NO2
Phản ứng thế vào nhân thơm
Ni, t
LUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠM
II. Tính chất hóa học:
Ví dụ 2:
H
+
H
H
H
H
3H2
H
Phản ứng cộng H2 vào vòng benzen
t
LUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠM
II. Tính chất hóa học:
Ví dụ 3:
COOK
CH3
CH3
+ 2KMnO4
+ 2MnO2 + KOH + H2O
Phản ứng oxi hóa gốc ankyl
II. Tính chất hóa học:
2. Cho 18,4g toluen tác dụng với hỗn hợp axit HNO3 đặc,dư
(xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành
2,4,6-trinitrotoluen (TNT). Tính khối lượng HNO3đã phản
ứng.
(MN=14, MO=16,MH=1, MC=12)
LUYỆN TẬP HIDROCACBON THƠM
III. Nhận biết các chất:
Chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết các chất lỏng sau:
1. Benzen và toluen
A. dd brom
B. dd KMnO4
C.dd HCl
D. dd quỳ tím
2. Toluen và stiren
A. dd brom hay KMnO4
B. dd HNO3 đặc hay H2SO4đặc
C. Dd H2SO4 đặc hay dd brom
D. Dd HNO3 đặc hay dd KMnO4
3. Benzen, toluen, stiren và hex-1-in
A. dd AgNO3, quỳ tím.
B. dd KMnO4, quỳ tím.
C. dd AgNO3, dd KMnO4.
D. dd KMnO4, dd Br2.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ VÀNG
1
mất
stiren
2
benzylclorua
toluen tác dụng
tạo thành
clo
3
4
1đi ,
stiren
dung màu
dịch dung
bromdịchlàmbrom
màu
làm mất
benzen
4
-
thế
benzen dễ dễ
cộng
thế
1đi
tạo
clo thành
tác dụng
benzylclorua
toluen
metyl
metyl
khó
khó
benzen
cộng
benzen
4 , -