Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Silde Bài ôn tập đầu năm hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.07 KB, 27 trang )


I - Cấu tạo nguyên tử
II - Hệ thống tuần hoàn
các nguyên tố hóa học
III - Liên kết hóa học
IV- Cân bằng hóa học
I - Cấu tạo nguyên tử
II - Hệ thống tuần hoàn
các nguyên tố hóa học
III - Liên kết hóa học
IV- Cân bằng hóa học




Mẫu hành tinh nguyên tử
Mẫu hành tinh nguyên tử
( theo Rutherford & Bohr)
( theo Rutherford & Bohr)
Tiết 1
I-Cấu tạo nguyên tử
I-Cấu tạo nguyên tử
:
:






A-


A-
Thành phần cấu tạo
Thành phần cấu tạo
:
:


Nguyên tử gồâm có hạt nhân mang điện tích
Nguyên tử gồâm có hạt nhân mang điện tích
dương và lớp vỏ mang điện tích âm.
dương và lớp vỏ mang điện tích âm.




1-
1-


Lớp vỏ
Lớp vỏ


gồm có Z hạt mang điện âm, được
gồm có Z hạt mang điện âm, được
gọi là electron .
gọi là electron .





2 -
2 -
Hạt nhân
Hạt nhân
gồm có :
gồm có :


Z proton mang điện dương
Z proton mang điện dương
.
.




N nơtron không mang điện .
N nơtron không mang điện .


Nguyên tử trung hòa về điện, nên trong một
Nguyên tử trung hòa về điện, nên trong một
nguyên tử có
nguyên tử có
Z
Z
proton thì cũng có
proton thì cũng có
Z

Z
electron “
electron “






Những điều nào khẳng đònh sau đây có
Những điều nào khẳng đònh sau đây có


phải bao giờ cũng đúng không?
phải bao giờ cũng đúng không?
a- Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
a- Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
nguyên tử
nguyên tử
b- Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron
b- Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron
c- Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp
c- Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp
vỏ nguyên tử
vỏ nguyên tử




ĐÁP: Câu b không đúng

ĐÁP: Câu b không đúng
Câu 1

00123
45
6
7
8910
HỎI ?




Câu hỏi về thành phần cấu tạo
Câu hỏi về thành phần cấu tạo


Mệnh đề nào sau đây không đúng:
Mệnh đề nào sau đây không đúng:




a- Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton
a- Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton


b- Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron
b- Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron



c- Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử oxi tỉ lệ giữa
c- Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử oxi tỉ lệ giữa
số proton và và số nơtron mới là 1:1
số proton và và số nơtron mới là 1:1


d- Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron
d- Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron


Mệnh đề b và c khộng đúng
Mệnh đề b và c khộng đúng
Câu 2
00123
45
6
7
8910





Câu hỏi về thành phần cấu tạo
Câu hỏi về thành phần cấu tạo


Lớp electron ngoài cùng của I nguyên
Lớp electron ngoài cùng của I nguyên



tử có những đặc điểm gì ?
tử có những đặc điểm gì ?


1- Lớp electron ngoài cùng không quá
1- Lớp electron ngoài cùng không quá


8 electron
8 electron


2- Các nguyên tử có 1,2,3 electron lớp
2- Các nguyên tử có 1,2,3 electron lớp
ngoài cùng là kim loại
ngoài cùng là kim loại


3- Các nguyên tử có 5,6,7 electron lớp
3- Các nguyên tử có 5,6,7 electron lớp
ngoài cùng là phi kim
ngoài cùng là phi kim
Câu 3

00123
45
6
7

89
10




B- Hạt nhân nguyên tử
B- Hạt nhân nguyên tử


1-
1-
Điện tích hạt nhân
Điện tích hạt nhân
:
:


Hạt nhân nguyên tử gồm Z proton, N nơtron.
Hạt nhân nguyên tử gồm Z proton, N nơtron.


Điện tích hạt nhân là Z+
Điện tích hạt nhân là Z+
( vì trong 1 nguyên tử có Z
( vì trong 1 nguyên tử có Z
proton và mỗi p mang 1 điện tích qui ước +1 )
proton và mỗi p mang 1 điện tích qui ước +1 )





Nguyên tử trung hòa về điện, nên
Nguyên tử trung hòa về điện, nên
số
số
proton trong nhân
proton trong nhân
=
=
số electron chuyển động quanh nhân
số electron chuyển động quanh nhân
= số điện tích hạt
= số điện tích hạt
nhân
nhân
Z
Z




Số khối:
Số khối:
A = Z + N
A = Z + N


Khối lượng nguyên tử coi như bằng tổng số
Khối lượng nguyên tử coi như bằng tổng số

khối lượng của proton và nơtron = số khối A
khối lượng của proton và nơtron = số khối A
(tính
(tính
bằng đvC ).
bằng đvC ).


1 đv C = 1,674.10
1 đv C = 1,674.10
-27
-27
kg
kg




B- Hạt nhân nguyên tử
B- Hạt nhân nguyên tử


2-
2-
Ký hiệu nguyên tử:
Ký hiệu nguyên tử:





Gồm ký hiệu nguyên tố X kèm theo 2 trò số:
Gồm ký hiệu nguyên tố X kèm theo 2 trò số:


- Số hiệu nguyên tử Z đặt phía dưới bên trái
- Số hiệu nguyên tử Z đặt phía dưới bên trái


- Số khối A đặt phía trên bên trái
- Số khối A đặt phía trên bên trái
ký hiệu nguyên tố :
ký hiệu nguyên tố :






Cho biết ý nghóa của kí hiệu sau:
Cho biết ý nghóa của kí hiệu sau:






Nguyên tử Na
Nguyên tử Na



có 11 e => số khối 23
có 11 e => số khối 23






số nơtron = 23-11= 12
số nơtron = 23-11= 12


3-
3-
Đồng v
Đồng v
ò:
ò:


-Đònh nghóa
-Đònh nghóa
:
:
Đồng vò là những nguyên tử có cùng nguyên tố
Đồng vò là những nguyên tử có cùng nguyên tố
hóa học và có cùng số proton , nhưng khác nhau về số nơtron
hóa học và có cùng số proton , nhưng khác nhau về số nơtron
.
.

A
Z
X
23

11
Na
HỎI
ĐÁP






-
-
Công thức tính khối lượng nguyên tử trung bình:
Công thức tính khối lượng nguyên tử trung bình:






(1)
(1)


Với a

Với a
1
1
, a
, a
2
2
, a
, a
3
3
... : số nguyên tử các đồng vò có số
... : số nguyên tử các đồng vò có số
khối là: A
khối là: A
1
1
, A
, A
2
2
, A
, A
3
3
...
...


Hoặc :

Hoặc :
M = x
M = x
1
1
%
%
.A
.A
1
1
+ x
+ x
2
2
%
%
.A
.A
2
2
+ ...
+ ...
(2)
(2)


Với x
Với x
1

1
%
%
, x
, x
2
2
%
%
…... là % số nguyên tử các đồng vò
…... là % số nguyên tử các đồng vò


*
*
Trường hợp chỉ có 2 đồng vò :
Trường hợp chỉ có 2 đồng vò :
M = A
M = A
1
1
x + A
x + A
2
2
(1-x)
(1-x)
(3)
(3)



Với x là % đồng vò thứ I
Với x là % đồng vò thứ I


Thí dụ
Thí dụ
:
:
Nguyên tố Bo có 2 đồng vò :
Nguyên tố Bo có 2 đồng vò :
11
11
B và
B và
10
10
B, có nguyên tử
B, có nguyên tử
lượng trung bình là 10,81. Tính % số đồng vò của
lượng trung bình là 10,81. Tính % số đồng vò của
11
11
B.
B.


Thay trò vào (3) :
Thay trò vào (3) :
10,81= 11x + 10(1-x)

10,81= 11x + 10(1-x)






=> x = 0,81 = 81% . Vậy có 81% số đồng vò
=> x = 0,81 = 81% . Vậy có 81% số đồng vò
11
11
B
B


a
1
A
1
+ a
2
A
2
+ a
3
A
3
+ …
a
1

+ a
2
+ a
3
+ …
M =






1/
1/
Đồng (Cu) có 2 đồng vò: Đồng vò I có số khối
Đồng (Cu) có 2 đồng vò: Đồng vò I có số khối


A
A
1
1
=63 chiếm tỉ lệ 73% và đồng vò II có số khối
=63 chiếm tỉ lệ 73% và đồng vò II có số khối
A
A
2
2
= 65 chiếm 27% .Nguyên tử lượng trung bình của Cu
= 65 chiếm 27% .Nguyên tử lượng trung bình của Cu

là bao nhiêu sau đây ?
là bao nhiêu sau đây ?


2/
2/
Agon tách từ không khí là 1 hỗn hợp của 3 đồng vò:
Agon tách từ không khí là 1 hỗn hợp của 3 đồng vò:


40
40
Ar(99,6
Ar(99,6
%
%
) ;
) ;
38
38
Ar(0,063
Ar(0,063
%
%
) ;
) ;
36
36
Ar(0,337
Ar(0,337

%
%
).
).


Tính thể tích của 20 gam agon ở đktc.
Tính thể tích của 20 gam agon ở đktc.


Thay trò số vào (3) ở trên ta có NTL trung bình
Thay trò số vào (3) ở trên ta có NTL trung bình


của Ar là
của Ar là
39,98 đvC.
39,98 đvC.
Vậy thể tích của 20 gam
Vậy thể tích của 20 gam


Ar là:
Ar là:


= 11,21 lit
= 11,21 lit
HỎI ?
HỎI ?

00123
45
6
7
8


a/
a/
63,45
63,45
b/
b/
63,54
63,54


c/
c/
63,65
63,65
d/
d/
63,85
63,85
Đ
Đ
Á
Á
P

P
22,4 . 20
39,98

×