Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng bài hiđro clorua axit clohiđric và muối clorua hóa học 10 (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.42 KB, 13 trang )

HÓA HỌC LỚP 10

HIĐRO CLORUA – AXIT
CLOHIRICMUỐI CLORUA


NỘI DUNG

I. Hiđro clorua
II. Axit clohiđric
III. Muối clorua và nhận biết ion clorua
IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG


I. Hiđro clorua
1.Cấu tạo phân tử:
H : Cl

hay

H – Cl

Hiđrô clorua là hợp chất cộng hóa trị

2.Tính chất:
HCl là chất khí không màu, mùi xốc, nặng hơn
1.26 lần
không khí


Hiện tượng:


Nước trong chậu theo ống
phun vào bình.
Quì tím-> đỏ
Giải thích:
Khí HCl tan trong nước
Áp suất trong bình giảm
Áp suất khí quyển đẩy
nước vào thế chỗ HCl
Thu được axit làm quì tím có mầu đỏ
Kết luận

HCl tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit
clohidric


I. Hiđro clorua
II.Axit clohiđric
1.Tính chất vật lí:
Chất lỏng không
mầu,mùi xốc

dd HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm
D = 1,19g/cm3


I. Hiđro clorua
II.Axit clohiđric
1.Tính chất vật lí:
2. Tính chất hóa học
dd HCl là 1 axit mạnh và mang tính chất chung của một axit

Làm quì hóa đỏ
Tác dụng với kim loại đứng trước H2 :
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 


- Tác dụng oxit BaZơ :
CuO + 2HCl  CuCl2 + H2 O
- Tác dụng BaZơ:
Mg(OH)2 + 2HCl  MgCl2 + H2 O
- Tác dụng với muối :
CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2 O + CO2 


* HCl ở thể khí và dd thể hiện tính khử khi tác
dụng chất oxy hóa mạnh như : K2Cr2O7 ; MnO2
K2Cr2O7 + 14 HCl  3 Cl2 + 2 KCl + 2 CrCl3 + 7 H2O

MnO2 + 4HCl  Cl2 + MnCl2 + 2H2O


I. Hiđro clorua
II.Axit clohiđric
1.Tính chất vật lí:
2. Tính chất hóa học
3. Điều chế
a.Trong phòng thí nghiệm

Phương pháp sun phat
Cho tinh thể NaCl t/d với dd H2SO4 đậm đặc và đun nóng


NaClr + H2SO4 đ
NaClr + H2SO4 đ

t < 2500 C

t ≥ 4000 C

NaHSO4 +HCl
Na2SO4 + 2HCl

Sau đó hòa tan HCl vào nước cất


I. Hiđro clorua
II. Axit clohiđric
1.Tính chất vật lí:
2. Tính chất hóa học
3. Điều chế
b.Trong công nghiệp

Phương pháp tổng
hợp
đốt khí H2 và clo
t0
tạo ra khí HCl sau
đó hòa vào nước.
H2 + Cl2  2HCl
Clo hóa các hợp chất hữu cơ
Phương pháp sun phat
NaClr + H2SO4 đ


t ≥4000 C

Na2SO4 + 2HCl


IV.BÀI TẬP VẬN DỤNG

BÀI 1 : trong các dãy gồm các chất sau
dãy nào tác dụng được hết với HCl
A. Cu, KMnO4 , Fe2O3 .
Đ
B. Fe ,CuO, Ba(OH)2 .
C. CaCO3 , H2SO4 , Mg(OH)2 .
D. AgNO3 , MgCO3 , BaSO4 . Đ


B ÀI 2:

Axit clohiđric có thể tham gia vào phản
ứng oxi hóa khử và đóng vai trò :
a. Chất oxi hóa.
b. Chất khử.
Với mỗi trường hợp đó nêu 2 ví dụ
minh họa?


• GIẢI BÀI 2:
1) 2 ví dụ minh họa axit HCl là chất oxi
hóa là:

a) Zn +2 HCl ZnCl2 +H2
b) H2 +Cl2  2HCl
2 ví dụ minh họa axit HCl là chất khử :
a) KClO3 +6HClKCl+3H2O+3Cl2 
b) MnO2 +4HCl MnCl2 +2H2O +Cl2 



×