Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng bài hiđro clorua axit clohiđric và muối clorua hóa học 10 (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 11 trang )


Em hãy quan sát đoạn phim thí nghiệm sau:
Hãy giải thích hiện tượng mà em
quan sát được?


1
Lí tính
1

Một số
muối
clorua

II
Axit
clohiđric

2
Hóa
tính

III
Muối
clorua
2
Nhận
biết

3
Điều


chế

Luyện
tập


Axit clohiđric: 2. Tính chất hóa học
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với bazơ
VD: HCl + NaOH  NaCl + H2O
Tác dụng với oxit bazơ
VD: 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O
Tác dụng với muối
VD: 2HCl + Na2CO3  2NaCl + CO2↑ + H2O
Tác dụng
với kim loại (trước H)
+1
0
VD: 2HCl + Fe  FeCl2 + H2↑
- Dung dịch HCl là axit mạnh.
- Tính axit do ion H+ gây nên.
- Ngoài ra, H+ còn thể hiện tính oxi hóa.


Hoàn thành các phương trình phản
ứng sau và cho biết vai trò của Cl- (trong HCl):
0

-1


MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2↑ + H2O
0

-1

KMnO4 + HCl  MnCl2 + Cl2↑ + KCl + H2O



Cl- là chất khử.

H+ ― ClTính axit,
tính oxi hóa
HOME

Tính khử


Áp dụng trong PTN
Phương
pháp
1
(ph.pháp
sunfat)

Phương
pháp
2
(ph.pháp
tổng

hợp)
HOME

<250o

NaCl + H2SO4  NaHSO4 + HCl↑
(khan) (đặc)
Hoặc:
2NaCl + H2SO4 
Na2SO4 + 2HCl↑
≥400
(khan)
(đặc)
o

Áp dụng trong công nghiệp
2NaCl + 2H2O

đpdd
m.n H2↑
to

+ Cl2↑ + 2NaOH

H2 + Cl2  2HCl


BẢNG TÍNH TAN CỦA CÁC MUỐI HALOGENUA
CATION


ANION

Li+

Na+

K+

Cu2+

Mg2+

Ca2+

Ba2+

Ag+

Pb2+

Zn2+

Fe3+

Fe2+

Al3+

Cl-


T

T

T

T

T

T

T

K

I

T

T

T

T

Br-

T


T

T

T

T

T

T

K

I

T

T

T

T

I-

T

T


T

T

T

T

T

K

K

T

T

T

T

- Hầu hết các muối clorua đều tan trong nước.
-Chỉ một số muối clorua không tan hoặc ít tan
trong nước: AgCl, PbCl2.

NEXT


KCl


Làm phân bón (phân kali)

ZnCl2
Ứng dụng
của
muối clorua

AlCl3

BaCl2

NaCl
HOME

Làm chất diệt khuẩn,
chống mục cho gỗ
Làm chất xúc tác
trong tổng hợp hữu cơ
Làm thuốc trừ sâu

Làm muối ăn, nguyên liệu điều chế
Cl2, H2, NaOH và nước Gia-ven


1

Để nhận biết dung dịch HCl và
muối clorua:
- Thuốc thử là dung dịch AgNO3.


2

HOME

- Hiện tượng: có kết tủa trắng
(AgCl) không tan trong axit mạnh.


BÀI TẬP 1
Có 4 ống nghiệm đựng
dung dịch HCl. Nêu hiện
tượng và viết phương
trình phản ứng xảy ra khi
cho mỗi chất sau vào
từng ống:
a) Zn.
b) Cu.
c) AgNO3.
d) CaCO3.

BÀI TẬP 2

Trình bày cách phân biệt
các dung dịch đựng trong
các lọ riêng biệt sau bằng
phương pháp hóa học:
HCl, NaOH, NaCl, NaNO3.





×