HÓA HỌC 11
BÀI 36 LUYỆN TẬP
HIĐROCACBON THƠM
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Cách gọi tên các đồng đẳng
Vòng benzen có một nhóm
ankyl
Nhóm ankyl + benzen
Vòng benzen có từ hai nhóm
ankyl trở lên
Đánh số các nguyên tử các
bon của vòng benzen sao
cho:
Tổng chỉ số trong tên gọi là
nhỏ nhất
Tính chất chung của hiđrocacbon thơm
Tính chất
Của vòng benzen
Tính chất
ở nhánh ankyl liên kết với vòng
benzen
* Phản ứng thế
nguyên tử H của vòng
benzen:
+ X2; HNO3 ….
* Cộng + H2 vào
vòng benzen tạo
thành vòng no
* Thế nguyên tử H của nhóm
ankyl liên kết với vòng benzen.
Phản ứng oxi hóa nhánh ankyl
bằng dung dich KMnO4 đun nóng.
Phản ứng cộng: Br2; HBr, H2O
vào liên kết đôi, liên kết ba ở
nhánh của vòng benzen.
II. Bài tập
Bài 1 Viết công thức cấu tạo và gọi tên các
Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10;
C8H8.
Trong số các đồng phân đó đồng phân nào phản
ứng được với: ddBr2, ddHBr.
Bài6.
Hiđrocacbon X ở thể lỏng có phần trăm khối
lượng xấp xỉ 7,7%. X tác dụng được với dung
dich brom. Công thức nào sau đây là công thức
phân tử của X.
A. C2H2
B. C4H4
C. C6H6
D. C8H8
Bài 2
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất
lỏng sau
Benzen; stiren, toluen, Hexin-1-in
CH=CH2
CH3
CH3-CH2-CH2-CH2-C=CH
Chọn hóa chất:
AgNO3/ddNH3; ddBr2; ddKMnO4.
Bài 4
Cho 23,0 kg toluen tác dụng với hỗn hợp axit
HNO3 đặc,dư (xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử toàn
bộ toluen chuyển thành 2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
Hãy tính:
a. Khối lượng TNT thu được
b. Khối lượng axit HNO3 đã phản ứng
Đáp án bài 04
m TNT = 56,8 kg
m HNO 3 p/u= 47,3 kg
Bài 5.
Ankylbenzen X có phần trăm khối
lượng cacbon bằng 91,31%.
a. Tìm công thức phân tử của X.
b. Viết công thức cấu tạo và gọi tên chất X.