Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài giảng bài hợp chất của sắt hóa học 12 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.01 KB, 19 trang )


Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các PTHH sau:
Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O
Fe(OH)3 +3 HNO3  Fe(NO)3 + 3H2O
2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
0
t
FeO + CO  Fe + CO2
0
t
Fe O + 2Al Al O + 2Fe
2

3

2

3

2FeCl3 + Fe  3FeCl2
4Fe(OH)2 + 2 H2O + O2  4Fe(OH)3
Hợp
sắtcó(II),
(III)
Ion
Fe2+chất
, Fe3+
trong
những loại hợp chất nào?
OXIT, HIĐROXIT, MUỐI




I. HỢP CHẤT SẮT (II)
1. Tính chất hóa học
của
sắt
Fe2+ Các
Fe3+số+oxi
1ehóa
(tính
khử)
+3 hóa)
Ngoài ra: Fe2+ + 2e Fe
0, Fe
(tính
Fe+2
, Feoxi
 Hợp chấtTính
sắt (II)
vừahóa
có tính
chất
họckhử (cơ bản) vừa có
tính oxi hóa.của hợp chất Sắt (II)?

a. Tính khử
 Ở nhiệt độ thường, không khí (có oxi và hơi nước)
oxi hóa được Fe(OH)2  Fe(OH)3.
+2


+3

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3
Màu xanh lục

Màu nâu đỏ


Hoàn thành các PTHH sau:
+3

+2

2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
+2

+3

3FeO + 10 HNO3(loãng)  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
+2

+3

10FeSO4 + 2 KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O

b. Tính oxi hóa
+2

t0


0

FeO + CO 
 Fe + CO2

Nhỏ dung dịch muối Fe2+ vào ống nghiệm
đựng dung dịch KMnO4 đã được axit hóa.
Có hiện tượng gì xảy ra?


Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất sắt (II)
bị khử ?
A. Fe(NO3)2 + 2AgNO3  Fe(NO3)3 + 2Ag

B.

FeCl2 + Mg  MgCl2 + Fe

C. 2FeO +4H2SO4(đặc, nóng) Fe2(SO4)3+SO2+ 4H2O

D. 10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4  5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O


2. Điều chế một số hợp chất sắt (II)
a. Fe(OH)2 (màu xanh lục)
Cho muối sắt (II) tác dụng với dung dịch kiềm.

Cho
cách
chế↓không

 Nhiệt
phân
Fe(OH)
điều
kiện
có oxi.
2 trong
FeCl
+biết
2NaOH
điều
Fe(OH)
+ 2NaCl
2

2

Fe

+ 2OH  Fe(OH)2↓

Fe(OH)
2 và -FeO?
2+

Màu trình
xanh lục
Viết các phương
b.phản
FeO (Chất

màura?
đen)
ứngrắn,
xảy
Fe(OH)2

t0




FeO + H2O

(không có oxi)


Để tạo muối sắt (II); FeO, Fe(OH)2
tác dụng với axit nào?
Cho FeO, Fe(OH)2 tác dụng với HCl, H2SO4loãng Muối Fe2+

FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O
Fe(OH)2 + H2SO4loãng  FeSO4 + 2H2O
 FeO, Fe(OH)2 là oxit bazơ, bazơ.


II. HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Tính chất hóa học
Fe3+ + 3e  Fe
Fe3+ + 1e  Fe2+
 Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là


tính oxi hóa
a. Hợp chất sắt (III) oxi hóa được nhiều kim loại thành ion dương

Ở nhiệt độ cao Fe3+ oxi hóa Al Al3+
+3

0

Fe2O3 + 2Al

t0

+3

0


 Al2O3 + 2Fe


2+, Cu  Cu2+
3+
muối
Fe3+muối
oxi hóa
+Dung
Cho dịch
Cu, Fe
+ dd

FeFeFe
2+
Fe3+oxi hóa FeFe2+, Cu 
Cu
3+

+ Cho dd KI + dd
+3 muối Fe
+2

Sản phẩm

Fe + 2FeCl3  3FeCl2

Quan sát các hiện
tượng+2xảy ra.+2Giải thích?
+3
+ 2FeCl
 2FeCl2 + CuCl2
Viết cácCu
PTHH
xảy3ra?
Tính oxi hóa của ion KL tăng
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Hg22+ Ag+ Pt2+
Au3+
K

Na Mg Al

Zn


Fe

Ni

Sn

Pb

H2 Cu

Fe2+ Hg

Tính khử của KL giảm
+3

-1

+2

0

2FeCl3 + 2KI  2FeCl2 + 2KCl + I2

Ag

Pt Au


2. Điều chế

a. Fe(OH)3:(chất rắn, màu nâu đỏ).
 Cho dung dịch muối Fe3+ tác dụng với dung dịch
kiềm. Cho biết cách điều chế
FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3↓ + 3NaCl

Fe(OH)3 và Fe2O3?

Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3↓

Viết
các
phương
trình
b. Fe2O3(chất rắn, màu nâu đỏ).
phản
ứng
0 xảy ra?
t
2Fe(OH)  Fe O + 3H O
3

2

3

2


Viết các PTHH xảy ra khi cho Fe(OH)3 tác dụng
với dung dịch H2SO4 loãng, Fe2O3 tác dụng với

2Fe(OH)
Fe2chất
(SO4)của
3H22O
O3,
dung
dịch HNO
Cho
biếttính
3 + H32.SO
4loãng
3 + Fe
Fe(OH)3?
Fe2O3 + 6HNO3  2 Fe(NO3)3 + 3H2O
=> Fe(OH)3, Fe2O3 là những bazơ, oxit bazơ tác
dụng với axit tạo ra muối sắt (III).


CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 4. Cấu hình nào dưới đây viết sai?
A

Fe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2

B

Fe2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6

C


Fe3+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5

D

Fe2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2


Câu 5. Hợp chất sắt (II) thể hiện tính chất gì?

A

Tính khử

B

Tính oxi hóa
Tính khử và tính oxi hóa

D

Tất cả đều sai


Câu 6: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các
dung dịch: AlCl3, FeCl2, FeCl3 MgSO4?
AgNO3
NaOH

B


A
H2SO4

Ba(NO3)2

C

D
AlCl3+3NaOH  3NaCl + Al(OH)3↓ (↓màu trắng)
Al(OH)3 + NaOH  Na[Al(OH)4] (tan)
FeCl2 + 2NaOH  2NaCl + Fe(OH)2↓ (↓màu xanh)
FeCl3 + 3NaOH  3NaCl + Fe(OH)3↓ (màu nâu đỏ)
MgSO4 + 2NaOH  2NaCl + Fe(OH)2↓ (↓màu trắng)


CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO
NĂM MỚI
AN KHANG - THỊNH VƯỢNG


Câu 5: Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong dung dịch H2SO4loãng
dư nhiều thu được dung dịch X. Hỏi dung dịch X có thể làm
mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 0,02M?

A. 100ml

B. 50ml

C. 200ml


D. 10ml

Câu 6: Để điều chế được 11,2 gam sắt cần dùng bao nhiêu gam
bột nhôm cho tác dụng với Fe2O3 ở nhiệt độ cao? Biết hiệu
suất phản ứng đạt 100%.
A. 2,7gam

B. 4,05gam

C. 5,4gam

D. 8,1gam

Câu 7: Hòa tan hết 2,16 gam FeO trong dung dịch HNO3loãng
dư thì có V (ml) khí NO duy nhất thoát ra ở ĐKTC. Giá trị
của V là:

A. 896ml

B. 672ml

C. 336ml

D. 224ml


 Cho khí Clo qua dung dịch muối sắt (II). Clo sẽ oxi
hóa Fe(II)  Fe (III).
+3


+2

2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
Hòa tan FeO (hoặc Fe(OH)2) trong dung dịch HNO3
(loãng )  muối sắt (III).

Nhỏ dung dịch muối Fe+32+ vào ống
3 FeO + 10 HNO3(loãng)  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
nghiệm
đựng
dung
dịch
KMnO
đã
4
+2
+3
H2SOQuan
10FeSO4 +được
2 KMnO
SO4+2MnSO4+8H2O
4 + 8hóa.
4 → 5Fesát
2(SOhiện
4)3+K2tượng
axit
ra?oxi hóa
b.xảy
Tính
+2


+2

t0

0

 Fe + CO2
FeO + CO 


Để tạo muối sắt (II); FeO, Fe(OH)2
tác dụng với axit nào?
Cho FeO, Fe(OH)2 tác dụng với HCl, H2SO4loãng Muối Fe2+

FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O
Fe(OH)2 + H2SO4loãng  FeSO4 + 2H2O
 FeO, Fe(OH)2 là oxit bazơ, bazơ.


THANK YOU



×