Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng bài thực hành tính chất của oxi, lưu huỳnh hóa học 10 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 11 trang )

BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10

Bài thực hành:
Tính Chất Của
Oxi - Lưu Huỳnh


A- Nội dung thí nghiệm.
Thí nghiệm 1: Tính oxi hoá của Oxi.
- Tính chất hoá học đặc trưng của oxi là gì? lấy ví dụ minh hoạ.
- Cách tiến hành thí nghiệm giữa oxi và sắt.

THI NGHIEM

- Nêu hiện tượng:
- Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của các chất trong phương trình.

Dây thép phải
Vì sao khi đốt Fe trong
uốn hình lò xo ?.
ống thuỷ tinh
oxi phải Dưới
quấn đáy
quanh
mẩu phải
than cho
? một ít nước
(hoặc cát)?.


Thí nghiệm 2: Sự biến đổi trạng thái của lưu huỳnh.


-Trạng thái của lưu hùynh biến đổi như thế nào theo nhiệt độ?.
-Nêu cách tiến hành thí nghiệm sự biến đổi trang thái của lưu huỳnh.
- Nêu hiện tượng:

Vì sao phải hướng
miệng ống nghiệm ra
phía khác?

Cách nung nóng
ống nghiệm.


Thí nghiệm 3: Tính oxi hoá của lưu huỳnh.
- Lấy ví dụ chứng minh S có tính oxi hoá
- Nêu cách tiến hành phản ứng giữa S với Al.
-Xem phim

THÍ NGHIEM

- Nêu hiện tượng:
- Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của các chất trong phương trình.


Thí nghiệm 4: Tính khử của lưu huỳnh.
- Lấy ví dụ chứng minh S có tính khử
- Nêu cách tiến hành phản ứng giữa S với O2 .

- Quan sát đọan phim

THÍ NGHIEM


- Nêu hiện tượng:

- Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của các chất trong phương trình.


B- Một Số Câu Hỏi Trắc Nghiệm
Củng Cố.



Tính chất hoá học đặc trưng của oxi
là tính oxi hóa.
-Tác dụng với kim lọai:
- Tác dụng với hiđro:
Ví dụ:

0

2

0

2

2Mg + O 2 = 2Mg O
(Chất khử)
0

(Chất oxi hóa)

0

2

2

3Fe + 2O 2 = Fe O
3

(Chất khử)

(Chất oxi hóa)

 Oxi có tính oxi hóa mạnh

4

Sắt từ oxít (Nâu đỏ)


Sự biến đổi trạng thái của lưu hùynh
Srắn
(màu vàng)

1190C

Chất lỏng
(màu vàng linh động)

1870C


Quánh nhớt 4450C
(màu nâu đỏ)

S hơi
(màu da cam)


-Lưu hùynh có tính oxi hóa khi tác dụng với các chất có tính khử
như: Kim lọai, hidrô...
0

0

2Al +
(Chất khử)

3

(Chất oxi hóa)
2 2

0

Fe +

S =

FeS


(Chất oxi hóa)

0

H2 +
(Chất khử)

2

3S = Al2 S

0

(Chất khử)

2

0

S =

(Chất oxi hóa)

1

2

H2 S



-Lưu hùynh có tính khử khi tác dụng với các chất có tính
oxi hóa như: oxi , KClO3, ...
0

0

4 2

S + O2 =
(Chất khử)
0

SO

2

(Chất oxi hóa)
5

4

1

2

3S + 2KClO=
3 3SO + 2KCl
2

(Chất khử)


(Chất oxi hóa)



×