Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng toán lớp 5 hàng của số thập phân, đọc và viết số thập phân (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.13 KB, 20 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH AN

GIÁO VIÊN: TRẦN HOÀI TÂM
LỚP: 5/1


Kiểm tra bài cũ

1. Viết các số thập phân sau thành
phân số thập phân:
5
0,05 =
100

45
0,045 =
1000


Kiểm tra bài cũ

2. Viết các hỗn số sau thành số thập
phân:
3
2
10
15
12
100

= 2,3



= 12,15


Thứ năm, ngày 03 tháng 10 năm 2013

Toán

HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN


a)
Số thập phân

Hàng

Quan hệ
giữa các
đơn vị
của hai
hàng liền
nhau

3

7

Trăm Chục


5
Đơn
vị

,

4

0

6

Phần Phần Phần
mười trăm nghìn

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.

1
10

Mỗi đơn vị của một hàng bằng
(hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.


b) Trong số thập phân 375,406:

-Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục,
5 đơn vị.

-Phần thập phân gồm có:
4 phần mười,
0 phần trăm, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là :
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu.


c) Trong số thập phân
0,1985:
-Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
-Phần thập phân gồm có: 1phần mười, 9 phần
trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là:
Không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.


HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy”, sau đó viết phần thập phân.


HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN


1/ Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần
thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở
từng hàng :

a/ 2,35

b/ 301,80

c/ 1942,54

d/ 0,032


Bi tp1:

c s thp phõn; nờu phn
nguyờn, phn thp phõn v giỏ tr
theo v trớ ca mi ch s tng
hng
a) 2,35
c l: Hai phẩy ba mươi lăm
Phn nguyờn l: 2

Phn thp phõn l: 35

100
T trỏi sang phi: 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3
phần mười, 5 chỉ 5 phần trăm.



Bài tập1:

b)

Đọc số thập phân; nêu phần
nguyên, phần thập phân và giá trị
theo vị trí của mỗi chữ số ở từng
hàng
301,80

Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi
Phần nguyên là: 301

Phần thập phân là: 80

100

Từ trái sang phải: 3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1
chỉ 1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.


Bài tập1:

c)

Đọc số thập phân; nêu phần
nguyên, phần thập phân và giá trị
theo vị trí của mỗi chữ số ở từng
hàng
1942,54


Đọc là: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm
mươi tư
Phần nguyên là: 1942
Phần thập phân là: 54

100
Từ trái sang phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,4 chỉ 4
chục,2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4 chỉ 4
phần trăm.


Bài tập1:

d)

Đọc số thập phân; nêu phần
nguyên, phần thập phân và giá trị
theo vị trí của mỗi chữ số ở từng
hàng
0,032

Đọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai
Phần nguyên là: 0

Phần thập phân là: 32

1000

Từ trái sang phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần

mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.


Bi tp 2 : Vit cỏc s thp phõn gm

cú:

a) Nm n v, chớn phn mi:
b) Hai mi bn n v, mt phn mi,
tỏm phn trm (tức là hai mươi bốn đơn

vị và mười tám phần trăm):


Thứ năm, ngày 03 tháng 10 năm 2013
Toán


Thứ năm ngày 03 tháng 10 năm 2011
Toán
Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục

c. Hàng phần mười

b. Hàng trăm

d. Hàng phần trăm

Câu 2: Số thập phân gồm: Mười đơn vị, ba mươi lăm phần

nghìn, được viết là:
a. 10,35

c. 10,350

b. 10,035

d. 1,35


Thứ năm ngày 03 tháng 10 năm 2011
Toán

Câu 3: Sè 5,25 gåm cã:
A. 5đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm
B. năm trăm hai mươi lăm.
C. 5 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần nghìn
Câu 4: Mười lăm phẩy hai mươi sáu viết là:
A. 1,526

B. 52,6

C. 15,26


Thứ năm ngày 03 tháng 10 năm 2011
Toán
Câu 5: Trong số thập phân 217,906 chữ số 0 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục


c. Hàng phần mười

b. Hàng trăm

d. Hàng phần trăm

Câu 6: Số thập phân gồm: Không đơn vị, một phần nghìn,
được viết là:
a. 0,1

c. 0,01

b. 0,001

d. 0,0001


- Về nhà làm bài tập.
-Chuẩn bị:
- Luyện tập.




×