Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng toán lớp 5 hàng của số thập phân, đọc và viết số thập phân (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 21 trang )


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán

KIỂM TRA BÀI CŨ :
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo)

1/- Cấu tạo mỗi số thập phân gồm
mấy phần? Kể ra tên mỗi phần?
Chúng phân cách nhau bằng dấu
gì?



Mỗi số thập phân gồm hai
phần : Phần nguyên và
phần thập phân, chúng
được phân cách bởi dấu
phẩy (,)


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán

KIỂM TRA BÀI CŨ :
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo)



2/- Nêu vị trí các phần ở bên
trái và bên phải dấu phẩy.


Phần nguyên ở bên trái
dấu phẩy và phần thập
phân ở bên phải dấu phẩy.


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán

KIỂM TRA BÀI
KHÁI NIỆM
CŨ : SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo)
3/- Viết các hỗn số sau thành số thập
phân rồi đọc số thập phân đó :



9
= 5,9
5
10
45
= 82,45
82
100
225
= 810,225
810
1000



Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán

HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán
Số thập phân

Hàng

Quan hệ
giữa các
đơn vị
của hai
hàng liền
nhau

3

7

Trăm Chục

5
Đơn

vị

,

4

0

6

Phần Phần Phần
mười trăm nghìn

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.

1
10

Mỗi đơn vị của một hàng bằng
(hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
-- Trong
375,406 :phần nguyên gồm những chữ số
Trong số

số thập
thập phân
phân 375,406
nào?
Phần
thậpgồm
phâncó:
gồm
những
chữ số
+ Phân
nguyên
3 trăm,
7 chục,
5 nào
đơn ?vị.
+ Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần
nghìn.
- -Số
thập
375,406
đọc là:
ba trăm
Em
hãyphân
đọc số
thập phân
375,406
. bảy mươi lăm phẩy bốn
trăm linh sáu.

- Trong số thập phân 0,1985 :phần nguyên gồm những chữ số
nào?
+
Phần
Phần
nguyên
thậpgồm
phâncó:
gồm
0 đơn
những
vị. chữ số nào ?
+ Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần
nghìn, 5 phần chục nghìn.
--Số
0,1985
đọc là:
Emthập
hãy phân
đọc số
thập phân
. không phẩy một nghìn chín trăm
tám mươi lăm.


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

12345 , 6789

vạn nghìn trăm chục

đ/vị

p.mười p.trăm p.nghìn

p.vạn

12345, 12345
Đọc như số tự nhiên phẩy

Đọc như số tự nhiên


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
- Em hãy viết số thập phân 375,406 rồi nêu cách viết của số đó ?
GHI NHỚ :

* Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
* Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy”, sau đó viết phần thập phân.


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán

HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Luyện tập

Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng
a) 2,35
hàng
Đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm.
Phần nguyên là: 2
Phần thập phân là: Ba mươi lăm phần trăm.
Từ trái qua phải: 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần
mười, 5 chỉ 5 phần trăm.


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
b) 301,80
Đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi.
Phần nguyên là: 301
80
Phần thập phân là:
100
Từ trái qua phải: 3 chỉ 3 trăm,0 chỉ 0 chục,1 chỉ

1 đơn vị, 8 chỉ 8 phần mười, 0 chỉ 0 phần trăm.


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng
c) 1942,54
hàng
Đọc là: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy
năm mươi tư.
Phần nguyên là: 1942
54
Phần thập phân là:
100
Từ trái qua phải: 1 chỉ 1 nghìn, 9 chỉ 9 trăm,4
chỉ 4 chục,2 chỉ 2 đơn vị, 5 chỉ 5 phần mười, 4
chỉ 4 phần trăm.


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Bài tập1:
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng

d) 0,032
hàng
Đọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai.
Phần nguyên là: 0
32
Phần thập phân là:
1000
Từ trái qua phải: 0 chỉ 0 đơn vị, 0 chỉ 0 phần
mười, 3 chỉ 3 phần trăm, 2 chỉ 2 phần nghìn.


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Bài tập2:

a)

Viết các số thập phân gồm có:

Năm đơn vị, chín phần mười:
5

9
10
đơn

b) Hai mươi bốn
vị, một phần mười,

9
5
tám phần trăm
10 (tức là hai mươi bốn đơn
vị,mƯỜI tám phần trăm):
24

18
100

18
24 + 0,18
100


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Baøi 2: Viết các số thập phân gồm có:

Năm đơn vị, chín phần mười: 5,9
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám
phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị,tám
phần trăm): 24,18
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần
trăm, năm phần nghìn: 55,555
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần
trăm: 2002,08
e) Không đơn vị, một phần nghìn: 0,001
a)



Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Luyện tập
Bài tập 3: Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân
số thập phân (theo mẫu):

5
a) 3,5 = 3
10

9
7,9 = 7
10

6
b) 8,06 = 8
100

308
72,308 = 72
1000

35
12,35 = 12
100


6
20,006 = 20
1000


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán


Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán
Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục

c. Hàng phần mười

b. Hàng trăm

d. Hàng phần trăm

Câu 2: Số thập phân gồm: Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn, được viết là

a. 10,35

c. 10,350

b. 10,035

d. 1,35



Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
GHI NHỚ :

* Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
* Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy”, sau đó viết phần thập phân.





×