Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng toán lớp 5 hàng của số thập phân, đọc và viết số thập phân (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.01 KB, 15 trang )

VỀ DỰ GIỜ
TIẾT

TOÁN
GV : NGUYỄN THƠ VĂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ B


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán

*  Viết  các  hỗn  số  sau  thành  số  thập  phân 
rồi đọc số thập phân đó :
45
9
= 5,9
82
5
= 82,45
10
100


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán
Số thập phân



Hàng

3

7

Trăm Chục

5
Đơn
vị

,

4

0

6

Phần Phần Phần
mười trăm nghìn

-Dựa vào bảng phân tích em hãy nêu các hàng của phần
nguyên, các hàng của phần thập phân trong số thập phân.
-Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng
thấp hơn liền sau ? Cho ví dụ.
-Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần mấy đơn vị của
hàng cao hơn liền trước? Cho ví dụ.



Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán
Số thập phân

Hàng

Quan hệ
giữa các
đơn vị
của hai
hàng liền
nhau

3

7

Trăm Chục

5
Đơn
vị

,

4

0


6

Phần Phần Phần
mười trăm nghìn

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.

1
10

Mỗi đơn vị của một hàng bằng
(hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Trong số thập phân 375,406 phần nguyên gồm những chữ số
- Trong
số thập
: chữ số nào ?
nào?
Phần
thập phân
phân 375,406
gồm những
+ Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.

+ Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6
phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm
phẩy bốn trăm linh sáu.
- Trong số thập phân 0,1985 phần nguyên gồm những chữ số
-nào?
TrongPhần
số thập
:
thậpphân
phân0,1985
gồm những
chữ số nào ?
+ Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.
+ Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8
phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn
chín trăm tám mươi lăm.


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
1. Hàng của số thập phân :

1234 , 567
nghìn trăm chục

đ/vị


p.mười p.trăm p.nghìn

2. Đọc, viết số thập phân :

1234, 567
Đọc như số tự nhiên phẩy

Đọc như số tự nhiên


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy”, sau đó viết phần thập phân.


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Luyện tập:
Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35

b) 301,80


c) 1942,54

d) 0,032


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Bài tập2:

a)

Viết các số thập phân gồm có:

Năm đơn vị, chín phần mười:
5

9
10
đơn

b) Hai mươi bốn
vị, một phần mười,
9
5
tám phần trăm
10 (tức là hai mươi bốn đơn
vị,mƯỜI tám phần trăm):



Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy”, sau đó viết phần thập phân.


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán
Câu 1: Trong số thập phân 86,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục

c. Hàng phần mười

b. Hàng trăm

d. Hàng phần trăm

Câu 2: Số thập phân gồm: Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn, được viết là:


a. 10,35

c. 10,350

b. 10,035

d. 1,35


Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Toán
Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy”, sau đó viết phần thập phân.




×