Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng toán lớp 5 hàng của số thập phân, đọc và viết số thập phân (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.81 KB, 14 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
3,1: Ba phẩy một.
7,98: Bảy phẩy chín mươi tám.
26,098: Hai mươi sáu phẩy không trăm
chín mươi tám.
320,466: Ba trăm hai mươi phẩy bốn trăm
sáu mươi sáu.
0,098: Không phẩy không trăm chín
mươi tám.



a)
Số thâp phân
Hàng

3

7

Trăm Chục

5
Đơn
vị

,

4


0

6

Phần Phần Phần
mười trăm nghìn

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10
Quan hệ giữa
đơn vị của hàng thấp hơn liền
các đơn vị
sau.
của hai hàng
liền nhau
Mỗi đơn vị của một hàng bằng
1

(hay 0,1) đơn vị của hàng cao
10
hơn liền trước.


b) Trong số thập phân 375,406:
Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 6 phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn
trăm linh sáu.
c) Trong số thập phân 0,1985:
Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.
 Phần thập phân gồm có: 1phần mười, 9 phần trăm, 8 phần

nghìn , 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn
trăm linh sáu.


a)

Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần
lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước
hết đọc phần nguyên, đọc dâu “phẩy”,
sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết
lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy” sau đó viết phần thập phân.



Bài 1: Đọc số thập phân: nêu phần nguyên, phần thập phân và giá
trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng

a) 2,35

: Hai phẩy ba mươi lăm.

b) 301,80

: Ba trăm linh một phẩy tám mươi.

c) 1942,54 : Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy

năm mươi tư.
d) 0,032

:Không phẩy không trăm ba mươi hai.


Bài 1: Viết số thập phân có:

a) Năm đơn vị, chín phần mười:

5,9

b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám
phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười
tám phần trăm: 24,18
c) Năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi
lăm phần nghìn (tức là măm mươi lăm đơn vị
và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn: 55,555
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám
phần trăm: 2002,08
e) Không đơn vị, một phần nghìn:

0,001


Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có
chứa phân số thập phân (theo mẫu).

Mẫu


3,5 = 3

5
10

6,33= 6

33

18,05 = 18

100

217,908 = 217

5
100

908
1000



Điền vào chỗ còn trống:
92,54

Chín mươi hai...................
, năm mươi tư phần trăm

0,202

.........

Hai trăm linh
.........
hai phần nghìn

2,35

Hai đơn vị, 3 phần
.........
chục, 5 phần trăm

4,07
.........

Bốn đơn vị bảy phần trăm.

54,009

Năm mươi tư đơn
.........
vị chín phần nghìn.


DẶN DÒ
Ôn tập: Hàng số thập phân.
Đọc, viết số thập phân.
Chuẩn bị bài:
Luyện tập (trang 36)





×