Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng toán lớp 5 hàng của số thập phân, đọc và viết số thập phân (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.89 KB, 15 trang )

NGƯỜI THỰC HIỆN: NGÔ THỊ NHÀN


Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Số thập phân
Hàng

Quan hệ giữa các
đơn vị của hai hàng
liền nhau

8
Trăm

2
Chục

5
Đơn vị

,

3

0

Phần
mười



Phần
trăm

6
Phần
nghìn

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.
1
10

Mỗi đơn vị của một hàng bằng
(hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước.


Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Số thập phân
Hàng

8
Trăm

2
Chục


5
Đơn vị

,

3
Phần
mười

0
Phần
trăm

6
Phần
nghìn

- Phần
- Phần
nguyên
nguyêngồm
gồmnhững
có: 8 gì?
trăm,

2 chục, 5 đơn vị.
phân gồm
những
gì? mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn

-- Phần
Phần thập
thập phân
gồm có:
3 phần

- Số thập phân 825,306 đọc là: tám trăm hai mươi lăm phẩy ba trăm linh
sáu.


Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Trong số thập phân: 0,2715
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
- Phần thập phân gồm có: 2 phần mười, 7 phần trăm, 1 phần nghìn,
5 phần chục nghìn.
-

Số thập phân 0,2715 đọc là: không phẩy hai nghìn bẩy trăm mười lăm.


Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Đọc số thập phân : 825,306 ; 0,2715

- Em hãy nêu cách đọc, cách viết số thập phân.



Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu
“phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao
đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu
“phẩy”, sau đó viết phần thập phân.



Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập

phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
phần nguyên

2 đơn vị

2,35 phần thập phân
5 phần trăm

3 phần mười



Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập

phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
b, 208,90
c, 1942,54
d, 0,068


Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
Bài 2: Viết số thập phân:

a) Ba đơn vị, tám phần mười.

3,8

b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười,
tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị
và mười tám phần trăm).

24,18



Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
Bài 2: Viết số thập phân
c) Hai nghìn không trăm mười hai đơn vị, tám phần
trăm.

2012,08

d) Không đơn vị, một phần nghìn.

0,001


Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập
phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng
hàng.
Bài 2: Viết số thập phân
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa
phân số thập phân.




a) Hai mươi hai đơn vị, năm phần
mười, chín phần trăm: 22,59

Đ

b) Ba mươi ba đơn vị, ba phần mười, ba
phần trăm, ba phần nghìn: 33,0333

S

c) Sáu đơn vị,chín phần nghìn: 66,09

S

d) Không đơn vị , tám phần chục
nghìn: 0,0008

Đ


Hẹn gặp lại



×