Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng toán lớp 5 số thập phân bằng nhau (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (975.29 KB, 9 trang )

Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång V©n


KiÓm tra bµi cñ

ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:

8,3 m = 830
…. cm

3,15 m = .….
315. cm


Thứ t, ngày 9 tháng 10 năm 2013

Toán
S thp phõn bng nhau
1. Đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ số 0
vào bên phải phần thập phân của số thập phân đó.
a, Vớ d: in s thớch hp vo ch chm
9 dm = . . 90
. . .cm
9 dm =. . .0,9 m

90cm = .0,90
...m

0,9 m

=


...

0,90m

0,9
Hoc 0,90

=
...

0,90

=

0,9

b. Nu vit thờm ch s 0 vo bờn phi phn thp phõn ca
mt s thp phõn thỡ c mt s thp phõn bng nú


H·y t×m c¸c sè thËp ph©n b»ng víi 0,9 ; 8,75; 12

0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000
8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000
12 = 12,0 = 12,00 = 12,000
Chó ý: Số 12 và tất cả các số tự nhiên khác được coi là
số thập phân đặc biệt có phần thập phân là 0; 00; 000


2. Đặc điểm của số khi bỏ chữ số 0 tận cùng bên

phải của số thập phân đó
Hãy tìm cách viết 0,90 bằng 0,9
* Nu mt s thp phõn cú ch s 0 tn cựng bờn
phi phn thp phõn thỡ khi b ch s 0 ú i, ta c
mt s thp phõn bng nú.
Hãy tìm các số thập phân bằng với 0,9000; 8,75000;
12,000
Vớ d: 0,9000 = 0,900 = 0,90 = 0,9
8,75000 = 8,7500 = 8,750 = 8,75
12,000 = 12,00 = 12,0


Bµi 1: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để
có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:

a)7,800= 7,8
= 7,8
a)7,800 = 64,9
64,9000 = 64,9
64,9000 = 3,04
3,0400 = 3,04
3,0400
a)7,800
64,9000

b) 2001,300 = 2001,3
35,020

= 35,02


100,0100 = 100,01


Bµi 2: Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân
của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của
chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số):

a) 5,612
a) 5,612
17,2 = 17,200
480,59 = 480,590
17,2
480,59

b) 24,5 = 24,500
80,01 = 80, 010
14,678


Trß ch¬i: “Nèi c¸c sè thËp ph©n b»ng

7,8”

78
100

7,8000

7,80
7,8


7,08

78
100




×