Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
8,1 m =
7,9 m =
81 dm
79 dm
có: 81dm > 79dm (81>79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
Tức là: 8,1m > 7,9m.
Vậy:
8,1 > 7,9 (phần nguyên có 8 > 7)
Ta
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau,
số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó
lớn hơn.
Toỏn :
so sánh hai số thập phân
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
7
7 dm = 700
Phần thập phân của 35,7m là ...
m = ...
.... mm
10
698
m
1000
Phần thập phân của 35,698m là
= 698
.... mm
Mà: 700mm > 698mm (700 > 698 vì ở hàng trăm có 7 >
Nên: 7 m > 698 m.
6 Do
) đó: 35,7m > 35,698m
10
1000
Vậy: 35,7 > 35,698
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mời có 7>6 )
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau,
số thập phân nào có phần phần mời lớn hơn thì số
đó lớn hơn.
Toỏn: SO SNH HAI S THP PHN
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm nh sau:
- So sánh phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai số tự
nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn
hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần
thập phân, lần lợt từ hàng phần mời, hàng phần trăm, hàng
phần nghìn,.;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào
có chữ số ở hàng tơng ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng
nhau thì hai số đó bằng nhau.
Toán:
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
LuyÖn tËp
Bµi 1: So s¸nh hai sè thËp ph©n:
a. 48,97 …
< 51,02
b. 96,4
>
… 96,38
c. 0,7
…
>
0,65
Toán:
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
Bµi 2: ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín.
6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19
C¸c sè viÕt theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín là:
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72; 9,01 .
Bµi 3: ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ.
0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187.
Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 .
Toỏn:
SO SNH HAI S THP PHN
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm nh sau:
- So sánh phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai số tự
nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì
số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần
thập phân, lần lợt từ hàng phần mời, hàng phần trăm,
hàng phần nghìn,.;đến cùng một hàng nào đó,
số thập phân nào có chữ số ở hàng tơng ứng lớn hơn thì số
đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó
bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Toán :
10
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
9
8
7
6
5
4
3
2
1
5,763 ; 5,736 ; 6,1 ; 6,01 ;
5,673