Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng toán 5 so sánh hai số thập phân (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.88 KB, 19 trang )

TRƯỜNG TH THỊ TRẤN CỦ CHI 2


Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015

Toán

1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn:
6,8000 = 6,8
5,0600 = 5,06
18,20 = 18,2


Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015

Toán

2. Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân:
18,3 =

18,300

6,02 =

6,020

200,43 = 200,430
* Nếu viết thêm hoặc bớt chữ số 0 ở tận cùng bên
phải phần thập phân của một số thập phân thì ta
được một số thập phân bằng nó.



Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015

Toán
so s¸nh hai sè thËp ph©n

Học qua bài này, các em sẽ biết:
-So sánh 2 số thập phân,
-Sắp xếp các số thập phân theo thứi tự từ bé
đến lớn và ngược lại.


Th ba ngy 13 thỏng 10 nm 2015

Toỏn
so sánh hai số thập phân

Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1 m = 81 dm
7,9 m = 79 dm
Ta có: 81dm > 79dm (81>79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
Tức là: 8,1m > 7,9m.
Vậy:
8,1 > 7,9 (phần nguyên có 8 > 7)
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau,
số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó
lớn hơn.


Th ba ngy 13 thỏng 10 nm 2015


Toỏn
so sánh hai số thập phân

Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau
(đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân:
7
Phần thập phân của 35,7m : 10 m = 7 dm = 700 mm
698
Phần thập phân của 35,698m : 1000 m = 698 mm
Mà: 700mm
698mm (700 > 698 vì ở hàng trăm có 7>6)
> 698
7
Nên: 10 m >
m
1000

Do đó: 35,7m

> 35,698m. Vậy: 35,7 >

35,698
* Hoc: 35,7 = 35,700 > 35,698. Vy: 35,7 > 35,698.

(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )


Th ba, ngy 13 thỏng 10 nm 2015


Toỏn
so sánh hai số thập phân

Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.

Trong hai số thập phân có phần nguyên
bằng nhau, số thập phân nào có hàng
phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.


Th ba ngy 13 thỏng 10 nm 2015

Toỏn
so sánh hai số thập phân
c) Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như
-sau:
So sánh phần nguyên của hai số đó như ư so sánh hai số tự
nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn
hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập
phân, lần lưượt từ hàng phần mưười, hàng phần trăm, hàng
phần nghìn,..;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có
chữ số ở hàng tưương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau
thì hai số đó bằng nhau.


Th ba ngy 13 thỏng 10 nm 2015


Toỏn
so sánh hai số thập phân
Ví dụ: 2001,2 >
1999,7 (vì 2001 > 1999)
78,469
< 78,5 (vì phần nguyên bằng nhau, ở
hàng phần mư
ời có 4<5)
630,72
> 630,70 (vì phần nguyên bằng nhau,
hàng phần mưười bằng
nhau, ở hàng phần trăm có 2
> 0)


Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2015

Toán
so s¸nh hai sè thËp ph©n

Luyện tập
Bµi 1: So s¸nh hai sè thËp ph©n:
< 51,02
a. 48,97 …

b. 96,4

> 96,38



c. 0,7

>


0,65


Th ba ngy 13 thỏng 10 nm 2015

Toỏn
so sánh hai số thập phân

Bài 1: So sánh hai số thập phân:
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
66,375;
3

99,01

88,72;

67
6,735;

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là

77,19;



Th ba ngy 13 thỏng 10 nm 2015

Toỏn
so sánh hai số thập phân

Ghi nh:

* Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh phần nguyên của hai số đó như ư so sánh hai số tự
nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn
hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập
phân, lần lưượt từ hàng phần mưười, hàng phần trăm, hàng
phần nghìn,..;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có
chữ số ở hàng tưương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau
thì hai số đó bằng nhau.


TRÒ CHƠI


C©u hái

BắtĐáp
đầuán

Bµi 1: So s¸nh hai sè thËp ph©n: 4,785… .4,875
a. 4,785 > 4,875
b. 4,785 < 4,875

c. 4,785 = 4,875

10
3210765498


C©u hái

HÕt
Đáp
giê
án
Bắt
đầu

Số nào bé nhất trong các số sau:
86,770 ; 86,707 ; 87,67; 86,77
A, 86,770
B, 87,67
C, 86,707
D, 86,77

10
3210765498


C©u hái

HÕt
Đáp

giê
án
Bắt
đầu

13
10
15
12
11
20
17
18
19
16
14
0259876134

Tìm hai số thập phân bằng nhau trong các số sau:
9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 7,9250

Đáp án: 7,925 = 7,9250


C©u hái

HÕt
Đáp
giê
án

Bắt
đầu

Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

2,5…7
§¸p ¸n: 0

<

2,517

13
10
15
12
11
20
17
18
19
16
14
0259876134


HÕt
Đáp
giê
án

Bắt
đầu

C©u hái

Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

3,4…5
§¸p ¸n: 8 ; 9

>

3,475


Xin ch©n thµnh c¶m ¬n
quý thÇy c«!



×