Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng toán 5 so sánh hai số thập phân (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 15 trang )


Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015

TOÁN :

1/ Làm bài 3 SGK trang 39
2/ Lớp bảng tay :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3,5m = ….dm


Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015

TOÁN :

SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.

a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
Ta có thể viết :

8,1m = 81 dm
7,9m = 79 dm

Ta có : 81dm > 79dm ( 81 >79 vì ở hàng chục có 8 >7)
Tức là : 8,1m > 7,9m.
Vậy
So sánh
: 8,1 >: 7,9
8,1(vì
vàở 7,9
phần nguyên có 8 > 7).


Trong
8 hai số
7 phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào
8,1
7,9
> thập
có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
8,1m = 810cm

8,1m = 8100mm

7,9m = 790cm

7,9m = 7900mm

Ta có : 810cm > 790cm

Ta có : 8100mm > 7900mm

Nên 8,1m > 7,9m

Nên 8,1m > 7,9m


Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015

TOÁN :

SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.


b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so
sánh các phần thập phân:
7 m
Phần thập phân của 35,7m là
= 7dm = 700mm.
10
698 m
= 698mm.
Phần thập phân của 35,698m là
1000
Mà : 700mm > 698mm (700> 698 vì ở hàng trăm có 7 lớn hơn 6).
7 m
698 m
Nên :
>
10
1000

Đổi : 35,7 m = 35700mm

Do đó : 35,7m > 35,698m.

Vì : 35700 mm > 35698 mm

So sánh : 35,7 và 35,698
35,7
7

>


35,698
6

35,698 m = 35698mm

Nên : 35,7m > 35,698m


Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015

TOÁN :

SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.

b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so
sánh các phần thập phân:
Phần thập phân của 35,7m là 7 m = 7dm = 700mm.
10
698 m
= 698mm.
Phần thập phân của 35,698m là
1000
Mà : 700mm > 698mm (700> 698 vì ở hàng trăm có 7 lớn hơn 6).
7 m
698 m
>
10
1000

Do đó : 35,7m > 35,698m.

Nên :

Vậy 35,7 > 35,698 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6).
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có
hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.


Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015

TOÁN :

SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.

a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào
có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có
hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số
thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân,
lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến
cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn
hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số

đó bằng nhau.


Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015

TOÁN :

SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.

a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào
có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có
hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.

So sánh : 2001,2 và 1999,7
2001,2

> 1999,7

So sánh : 78, 469 và 78,5
78,469 < 78,5
So sánh : 630,72 và 670,70
630,72 > 670,70


Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015

TOÁN :


SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.

a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
Trong hai số thập phân có phân nguyên khác nhau, số thập phân nào
có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có
hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
1

So sánh hai số thập phân
và 51,02
51,02
a) 48,97 <
b) 96,4 và
96,38
> 96,38
và0,65
0,65
c) 0,7 >


Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015

SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.

TOÁN :
1


So sánh hai số thập phân
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38
c) 0,7 và 0,65

2

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,375 ; 9,01 ;

8,72 ;

6,735 ;

7,19.

Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
6,375 ;
3

6,735 ;

7,19 ;

8,72 ;

9,01.

Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,32 ;


0,197 ;

0,4 ;

0,321 ;

0,187.


- Hai ®éi tham gia ch¬i, mçi ®éi cö ®¹i diÖn 1 ngêi.
- Trên màn hình lần lượt xuất hiện dãy số gồm 5 số
thập phân.
- Các đội nhanh chóng so sánh các số thập phân đó với
nhau và sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Sau 1 phút đội nào sắp xếp đúng và đủ 5 số thập phân đó theo
yêu cầu thì đội đó giành chiến thắng.



Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015

SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.

TOÁN :
1

So sánh hai số thập phân
a) 48,97 và 51,02
b) 96,4 và 96,38

c) 0,7 và 0,65

2

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,375 ; 9,01 ;

8,72 ;

6,735 ;

7,19.

Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
6,375 ;
3

6,735 ;

7,19 ;

8,72 ;

9,01.

Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
0,32 ;

0,197 ;


0,4 ;

0,321 ;

0,187.

Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé là :
0,4 ;

0,321 ;

0,32 ;

0,197 ;

0,187 .


Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2015

TOÁN :

SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.

a/ Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m
b/ Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau :
- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập
phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt

từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…; đến cùng một hàng nào
đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng
nhau.
1

So sánh hai số thập phân
a) 48,97 < 51,02

2
3

b) 96,4 > 96,38

Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé là :
0,4 ;

0,321 ;

0,32 ;

0,197 ;

0,187 .

c) 0,7 > 0,65




13
14
15
12
11
0
10
3
4
5
6
7
8
9
1
2



×